Mã ZIP Yên Bái là bao nhiêu? Cập nhật ZIP Code Yên Bái mới nhất
Biết mã ZIP Yên Bái là bao nhiêu giúp bạn gửi thư và hàng hóa đến tỉnh này một cách nhanh chóng. Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng, giúp định vị chính xác vị trí của người nhận và người gửi.
- Mã ZIP Thái Nguyên là bao nhiêu? Cập nhật Postal code theo từng huyện
- Mã ZIP Lạng Sơn là bao nhiêu? Tổng hợp ZIP Code từng huyện chi tiết nhất
- Cập nhật mã ZIP Thái Bình và các huyện, thành phố trong tỉnh mới nhất
- Liệt kê mã ZIP Cao Bằng cụ thể, chính xác nhất
- Mã zip Ninh Bình mới nhất 2024 – Chi tiết mã bưu điện (bưu chính) 8 huyện, thành phố
Mã ZIP Yên Bái là bao nhiêu?
Mã bưu chính Yên Bái là 33000. Tuy nhiên, để đảm bảo thư và bưu kiện đến đúng địa chỉ, bạn nên sử dụng mã ZIP chi tiết của từng bưu cục.
Bạn đang xem: Mã ZIP Yên Bái là bao nhiêu? Cập nhật ZIP Code Yên Bái mới nhất
Xem thêm : Mã zip Hà Nam đầy đủ và chính xác – Tra cứu mã bưu chính nhanh & tiện lợi
Hiện nay, mã ZIP chi tiết gồm 5 chữ số, cung cấp thông tin cụ thể về khu vực, huyện hoặc thành phố, giúp quá trình giao nhận hàng hóa diễn ra nhanh chóng và chính xác hơn.
Mã Postal Code các cơ quan trọng yếu tỉnh Yên Bái
Dưới đây là danh sách mã ZIP Code các cơ quan ban ngành tỉnh Yên Bái cho bạn tham khảo.
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Yên Bái | 33000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 33001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 33002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 33003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 33004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 33005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 33009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 33010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 33011 |
10 | Báo Yên Bái | 33016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 33021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 33030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 33035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 33036 |
15 | Kiểm toán nhà nước tại khu vực VII | 33037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 33040 |
17 | Sở Công Thương | 33041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 33042 |
19 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 33043 |
20 | Sở Ngoại vụ | 33044 |
21 | Sở Tài chính | 33045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 33046 |
23 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 33047 |
24 | Công an tỉnh | 33049 |
25 | Sở Nội vụ | 33051 |
26 | Sở Tư pháp | 33052 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 33053 |
28 | Sở Giao thông vận tải | 33054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 33055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 33056 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 33057 |
32 | Sở Xây dựng | 33058 |
33 | Sở Y tế | 33060 |
34 | Bộ chỉ huy Quân sự | 33061 |
35 | Ban Dân tộc | 33062 |
36 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 33063 |
37 | Thanh tra tỉnh | 33064 |
38 | Trường chính trị tỉnh | 33065 |
39 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 33066 |
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 33067 |
41 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 33070 |
42 | Cục Thuế | 33078 |
43 | Cục Hải quan | 33079 |
44 | Cục Thống kê | 33080 |
45 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 33081 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 33085 |
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 33086 |
48 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 33087 |
49 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 33088 |
50 | Hội Nông dân tỉnh | 33089 |
51 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 33090 |
52 | Tỉnh Đoàn | 33091 |
53 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 33092 |
54 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 33093 |
Cập nhật mã bưu chính Yên Bái tại các huyện/thành phố
Để gửi thư hoặc bưu kiện đến đúng địa chỉ, việc nắm rõ mã bưu điện Yên Bái tại các huyện và thành phố trên địa bàn tỉnh là điều vô cùng quan trọng.
Mã ZIP thành phố Yên Bái
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thành phố Yên Bái | 33100 |
2 | Thành ủy | 33101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33104 |
6 | Phường Nguyễn Thái Học | 33106 |
7 | Phường Yên Ninh | 33107 |
8 | Phường Minh Tân | 33108 |
9 | Xã Minh Bảo | 33109 |
10 | Phường Nam Cường | 33110 |
11 | Xã Tuy Lộc | 33111 |
12 | Xã Âu Lâu | 33112 |
13 | Phường Nguyễn Phúc | 33113 |
14 | Phường Hồng Hà | 33114 |
15 | Phường Hợp Minh | 33115 |
16 | Xã Giới Phiên | 33116 |
17 | Xã Phúc Lộc | 33117 |
18 | Xã Văn Phú | 33118 |
19 | Xã Văn Tiến | 33119 |
20 | Xã Tân Thịnh | 33120 |
21 | Phường Đồng Tâm | 33121 |
22 | Phường Yên Thịnh | 33122 |
23 | BCP. Yên Bái | 33150 |
24 | BC. KHL Yên Bái | 33151 |
25 | BC. TMĐT Yên Bái | 33152 |
26 | BC. Yên Hòa | 33153 |
27 | BC. Minh Tân | 33154 |
28 | BC. Nam Cường | 33155 |
29 | BC. Hợp Minh | 33156 |
30 | BC. Yên Bái Km5 | 33157 |
31 | BC. Yên Thịnh | 33158 |
32 | BC. Hệ 1 Yên Bái | 33199 |
Mã ZIP huyện Yên Bình
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Yên Bình | 33200 |
2 | Huyện ủy | 33201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33204 |
6 | TT. Yên Bình | 33206 |
7 | Xã Vĩnh Kiên | 33207 |
8 | Xã Yên Bình | 33208 |
9 | Xã Bạch Hà | 33209 |
10 | Xã Vũ Linh | 33210 |
11 | Xã Phúc An | 33211 |
12 | Xã Yên Thành | 33212 |
13 | Xã Xuân Lai | 33213 |
14 | Xã Mỹ Gia | 33214 |
15 | Xã Cẩm Nhân | 33215 |
16 | Xã Tích Cốc | 33216 |
17 | Xã Xuân Long | 33217 |
18 | Xã Ngọc Chấn | 33218 |
19 | Xã Phúc Ninh | 33219 |
20 | Xã Tân Nguyên | 33220 |
21 | Xã Bảo Ái | 33221 |
22 | Xã Mông Sơn | 33222 |
23 | Xã Cẩm Ân | 33223 |
24 | Xã Tân Hương | 33224 |
25 | Xã Đại Đồng | 33225 |
26 | Xã Phú Thịnh | 33226 |
27 | Xã Văn Lãng | 33227 |
28 | Xã Thịnh Hưng | 33228 |
29 | Xã Đại Minh | 33229 |
30 | Xã Hán Đà | 33230 |
31 | TT. Thác Bà | 33231 |
32 | BCP. Yên Bình | 33250 |
33 | BC. Km9 | 33251 |
34 | BC. Cảm Ân | 33252 |
35 | BC. Cát Lem | 33253 |
36 | BC. Thác Bà | 33254 |
37 | BĐVHX Cẩm Nhân 1 | 33255 |
Mã bưu chính Yên Bái tại huyện Lục Yên
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Lục Yên | 33300 |
2 | Huyện ủy | 33301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33304 |
6 | TT. Yên Thế | 33306 |
7 | Xã Minh Xuân | 33307 |
8 | Xã Mường Lai | 33308 |
9 | Xã Yên Thắng | 33309 |
10 | Xã Mai Sơn | 33310 |
11 | Xã Khánh Thiện | 33311 |
12 | Xã Lâm Thượng | 33312 |
13 | Xã Tân Phượng | 33313 |
14 | Xã Minh Chuẩn | 33314 |
15 | Xã Khai Trung | 33315 |
16 | Xã Tân Lĩnh | 33316 |
17 | Xã Tô Mậu | 33317 |
18 | Xã An Lạc | 33318 |
19 | Xã Khánh Hoà | 33319 |
20 | Xã Trúc Lâu | 33320 |
21 | Xã Động Quan | 33321 |
22 | Xã Tân Lập | 33322 |
23 | Xã Phúc Lợi | 33323 |
24 | Xã Trung Tâm | 33324 |
25 | Xã Phan Thanh | 33325 |
26 | Xã An Phú | 33326 |
27 | Xã Minh Tiến | 33327 |
28 | Xã Liễu Đô | 33328 |
29 | Xã Vĩnh Lạc | 33329 |
30 | BCP. Lục Yên | 33350 |
31 | BC. Khánh Hòa | 33351 |
Mã ZIP huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Văn Yên | 33400 |
2 | Huyện ủy | 33401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33404 |
6 | TT. Mậu A | 33406 |
7 | Xã Ngòi A | 33407 |
8 | Xã Mậu Đông | 33408 |
9 | Xã Quang Minh | 33409 |
10 | Xã An Bình | 33410 |
11 | Xã Lâm Giang | 33411 |
12 | Xã Lang Thíp | 33412 |
13 | Xã Châu Quế Thượng | 33413 |
14 | Xã Châu Quế Hạ | 33414 |
15 | Xã Đông An | 33415 |
16 | Xã Đông Cuông | 33416 |
17 | Xã Phong Dụ Hạ | 33417 |
18 | Xã Phong Dụ Thượng | 33418 |
19 | Xã Xuân Tầm | 33419 |
20 | Xã Tân Hợp | 33420 |
21 | Xã An Thịnh | 33421 |
22 | Xã Đại Phác | 33422 |
23 | Xã Đại Sơn | 33423 |
24 | Xã Nà Hẩu | 33424 |
25 | Xã Mỏ Vàng | 33425 |
26 | Xã Viễn Sơn | 33426 |
27 | Xã Hoàng Thắng | 33427 |
28 | Xã Xuân Ái | 33428 |
29 | Xã Yên Phú | 33429 |
30 | Xã Yên Hợp | 33430 |
31 | Xã Yên Hưng | 33431 |
32 | Xã Yên Thái | 33432 |
33 | BCP. Văn Yên | 33450 |
34 | BC. Trái Hút | 33451 |
Mã ZIP huyện Mù Cang Chải
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Mù Căng Chải | 33500 |
2 | Huyện ủy | 33501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33504 |
6 | TT. Mù Cang Chải | 33506 |
7 | Xã Mồ Dề | 33507 |
8 | Xã Khao Mang | 33508 |
9 | Xã Hồ Bốn | 33509 |
10 | Xã Lao Chải | 33510 |
11 | Xã Kim Nọi | 33511 |
12 | Xã Chế Tạo | 33512 |
13 | Xã Dế Xu Phình | 33513 |
14 | Xã Púng Luông | 33514 |
15 | Xã Nậm Khắt | 33515 |
16 | Xã Cao Phạ | 33516 |
17 | Xã La Pán Tẩn | 33517 |
18 | Xã Chế Cu Nha | 33518 |
19 | Xã Nậm Có | 33519 |
20 | BCP. Mù Căng Chải | 33550 |
21 | BC. Pú Luông | 33551 |
Postal code Yên Bái tại huyện Trạm Tấu
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Trạm Tấu | 33600 |
2 | Huyện ủy | 33601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33604 |
6 | TT. Trạm Tấu | 33606 |
7 | Xã Hát Lừu | 33607 |
8 | Xã Xà Hồ | 33608 |
9 | Xã Trạm Tấu | 33609 |
10 | Xã Pá Lau | 33610 |
11 | Xã Túc Đán | 33611 |
12 | Xã Bản Công | 33612 |
13 | Xã Bản Mù | 33613 |
14 | Xã Làng Nhì | 33614 |
15 | Xã Tà Si Láng | 33615 |
16 | Xã Phình Hồ | 33616 |
17 | Xã Pá Hu | 33617 |
18 | BCP. Trạm Tấu | 33650 |
Mã bưu chính thị xã Nghĩa Lộ
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thị xã Nghĩa Lộ | 33700 |
2 | Thị ủy | 33701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33704 |
6 | Phường Trung Tâm | 33706 |
7 | Xã Nghĩa Lợi | 33707 |
8 | Xã Nghĩa Phúc | 33708 |
9 | Phường Pú Trạng | 33709 |
10 | Xã Nghĩa An | 33710 |
11 | Phường Tân An | 33711 |
12 | Phường Cầu Thia | 33712 |
13 | BCP. Nghĩa Lộ | 33750 |
Mã ZIP huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Văn Chấn | 33800 |
2 | Huyện ủy | 33801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33804 |
6 | Xã Sơn Thịnh | 33806 |
7 | Xã Suối Giàng | 33807 |
8 | Xã An Lương | 33808 |
9 | Xã Suối Quyền | 33809 |
10 | Xã Sùng Đô | 33810 |
11 | Xã Nậm Mười | 33811 |
12 | Xã Gia Hội | 33812 |
13 | Xã Nậm Búng | 33813 |
14 | Xã Tú Lệ | 33814 |
15 | Xã Nậm Lành | 33815 |
16 | Xã Sơn Lương | 33816 |
17 | TT. Nông Trường Liên Sơn | 33817 |
18 | Xã Nghĩa Sơn | 33818 |
19 | Xã Sơn A | 33819 |
20 | Xã Phù Nham | 33820 |
21 | TT. Nông Trường Nghĩa Lộ | 33821 |
22 | Xã Thanh Lương | 33822 |
23 | Xã Hạnh Sơn | 33823 |
24 | Xã Phúc Sơn | 33824 |
25 | Xã Thạch Lương | 33825 |
26 | Xã Đồng Khê | 33826 |
27 | TT. Nông Trường Trần Phú | 33827 |
28 | Xã Cát Thịnh | 33828 |
29 | Xã Thượng Bằng La | 33829 |
30 | Xã Minh An | 33830 |
31 | Xã Nghĩa Tâm | 33831 |
32 | Xã Bình Thuận | 33832 |
33 | Xã Chấn Thịnh | 33833 |
34 | Xã Đại Lịch | 33834 |
35 | Xã Suối Bu | 33835 |
36 | Xã Tân Thịnh | 33836 |
37 | BCP. Văn Chấn | 33850 |
38 | BC Thái Lão | 33851 |
39 | BC Đồng Khê | 33852 |
40 | BC Ba Khe | 33853 |
41 | BC Mỵ | 33854 |
Mã ZIP Code huyện Trấn Yên
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Trấn Yên | 33900 |
2 | Huyện ủy | 33901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33904 |
6 | TT. Cổ Phúc | 33906 |
7 | Xã Minh Quán | 33907 |
8 | Xã Hòa Cuông | 33908 |
9 | Xã Việt Thành | 33909 |
10 | Xã Đào Thịnh | 33910 |
11 | Xã Tân Đồng | 33911 |
12 | Xã Báo Đáp | 33912 |
13 | Xã Quy Mông | 33913 |
14 | Xã Kiên Thành | 33914 |
15 | Xã Hồng Ca | 33915 |
16 | Xã Hưng Khánh | 33916 |
17 | Xã Hưng Thịnh | 33917 |
18 | Xã Việt Hồng | 33918 |
19 | Xã Vân Hội | 33919 |
20 | Xã Việt Cường | 33920 |
21 | Xã Minh Quân | 33921 |
22 | Xã Bảo Hưng | 33922 |
23 | Xã Lương Thịnh | 33923 |
24 | Xã Y Can | 33924 |
25 | Xã Minh Tiến | 33925 |
26 | Xã Nga Quán | 33926 |
27 | Xã Cường Thịnh | 33927 |
28 | BCP. Trấn Yên | 33950 |
Cách sử dụng mã ZIP Yên Bái khi giao nhận hàng
Xem thêm : Mã ZIP Hải Phòng và danh sách mã ZIP các quận/huyện tại đây
Khi gửi thư hoặc hàng hóa đến Yên Bái, bạn cần ghi chính xác địa chỉ cho người gửi và người nhận. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để bạn thực hiện điều này đúng cách.
- Ghi rõ ràng địa chỉ trên bưu phẩm, phong bì thư, kiện hàng hoặc gói hàng hóa (bao gồm tên, địa chỉ cụ thể và mã bưu chính). Ví dụ, mã bưu chính Yên Bái cần được ghi ngay sau tên tỉnh, thành phố và cách nhau ít nhất một ký tự trắng.
- Mã ZIP được viết hoặc in một cách rõ ràng, dễ đọc để tránh nhầm lẫn trong quá trình giao nhận.
- Nếu bưu phẩm có ô dành riêng cho mã bưu chính, bạn hãy ghi từng chữ số vào mỗi ô một cách rõ ràng và không được tẩy xóa.
Với những hướng dẫn trên, việc gửi thư và hàng hóa đến Yên Bái sẽ trở nên thuận lợi hơn và giảm thiểu rủi ro thất lạc. Bạn hãy đảm bảo thông tin đầy đủ và chính xác để quá trình giao nhận diễn ra suôn sẻ.
Lời kết
Tóm lại, mã ZIP Yên Bái là thông tin quan trọng mà bạn cần nắm vững khi gửi hàng đến tỉnh này. Việc ghi chính xác mã bưu điện sẽ giúp quá trình giao nhận diễn ra nhanh chóng và thuận tiện hơn.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Bắc