Mã ZIP Vĩnh Phúc và danh sách Postal Code các đơn vị hành chính trực thuộc

Mã ZIP Vĩnh Phúc giúp quá trình vận chuyển hàng hóa diễn ra thuận lợi hơn. Dãy số này là một phần quan trọng trong hệ thống bưu chính của tỉnh Vĩnh Phúc, hỗ trợ người dùng xác định vị trí chính xác tại các khu vực trong tỉnh. 

Mã ZIP Vĩnh Phúc là gì?

Theo hệ thống mã bưu chính 5 chữ số mới nhất của Việt Nam, ZIP Code Vĩnh Phúc là 15000. Tuy nhiên, các huyện và xã trực thuộc cũng có mã bưu chính riêng để đảm bảo việc giao nhận bưu kiện chính xác hơn.

Mã ZIP Vĩnh Phúc bao nhiêu
Mã ZIP Vĩnh Phúc bao nhiêu?

Mã ZIP (hay mã bưu chính) là hệ thống mã số do Liên minh Bưu chính Quốc tế quy định. Mã này nhằm hỗ trợ việc định vị chính xác địa điểm khi gửi thư, hàng hóa, hoặc điền thông tin trên các trang mạng. 

Danh sách mã ZIP từng huyện tại Vĩnh Phúc

Dưới đây là danh sách mã ZIP của từng huyện và thị xã trực thuộc Vĩnh Phúc, giúp bạn thuận tiện hơn trong việc sử dụng dịch vụ bưu chính.

Mã ZIP thành phố Vĩnh Yên

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
 

 

THÀNH PHỐ VĨNH YÊN 151
1 BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Yên 15100
2 Thành ủy 15101
3 Hội đồng nhân dân 15102
4 Ủy ban nhân dân 15103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15104
6 P. Tích Sơn 15106
7 P. Đống Đa 15107
8 P. Ngô Quyền 15108
9 P. Khai Quang 15109
10 P. Liên Bảo 15110
11 X. Định Trung 15111
12 P. Đồng Tâm 15112
13 P. Hội Hợp 15113
14 X. Thanh Trù 15114
15 BCP. Vĩnh Yên 15150
16 BC. KHLVĩnh Phúc 15151
17 BC. KHL Vĩnh Yên 15152
18 BC. Phường Khai Quang 15153
19 BC. Liên Bảo 15154
20 BC. Đổng Tâm 15155
21 BC. Hệ 1 Vĩnh Phúc 15199

Mã ZIP thị xã Phúc Yên

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
THỊ XÃ PHÚC YÊN 159
1 BC. Trung tâm thị xã Phúc Yên 15900
2 Thị ủy 15901
3 Hội đồng nhân dân 15902
4 Ủy ban nhân dân 15903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15904
6 P. Trưng Trắc 15906
7 P. Trưng Nhị 15907
8 P. Phúc Thắng 15908
9 X. Nam Viêm 15909
10 P. Xuân Hòa 15910
11 P. Đổng Xuân 15911
12 X. Ngọc Thanh 15912
13 X. Cao Minh 15913
14 X. Tiền Châu 15914
15 P. Hùng vương 15915
16 BCP. Phúc Yên 15950
17 BC. Trưng Trắc 15951
18 BC. Xuân Hòa 15952
19 BC.KHL Phúc Yên 15953

Mã ZIP huyện Bình Xuyên

Danh sách mã ZIP các huyện trong tỉnh Vĩnh Phúc 1
Mã ZIP có chức năng xác định điểm đích cuối của các loại bưu phẩm và thư tín.
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
HUYỆN BÌNH XUYÊN 158
1 BC. Trung tâm huyện Bình Xuyên 15800
2 Huyện ủy 15801
3 Hội đồng nhân dân 15802
4 Ủy ban nhân dân 15803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15804
6 TT. Hương Canh 15806
7 X. Sơn Lôi 15807
8 X. Bá Hiến 15808
9 X. Trung Mỹ 15809
10 X. Thiện Kế 15810
11 TT. Gia Khánh 15811
12 X. Hương Sơn 15812
13 X. Tam Hợp 15813
14 X. Quất Lưu 15814
15 X. Tân Phong 15815
16 TT. Thanh Lãng 15816
17 X. Phú Xuân 15817
18 X. Đạo Đức 15818
19 BCP. Bình Xuyên 15850
20 BC. Quang Hà 15851

Mã ZIP huyện Lập Thạch

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
HUYỆN LẬP THẠCH 154
1 BC. Trung tâm huyện Lập Thạch 15400
2 Huyện ủy 15401
3 Hội đồng nhân dân 15402
4 Ủy ban nhân dân 15403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15404
6 TT. Lập Thạch 15406
7 X. Tử Du 15407
8 X. Bàn Giản 15408
9 X. Liên Hòa 15409
10 TT. Hoa Sơn 15410
11 X. Liễn Sơn 15411
12 X. Thái Hòa 15412
13 X. Bắc Bình 15413
14 X. Hợp Lý 15414
15 X. Quang Sơn 15415
16 X. Ngọc Mỹ 15416
17 X. Vân Trục 15417
18 X. Xuân Hòa 15418
19 X. Xuân Lôi 15419
20 X. Văn Quán 15420
21 X. Sơn Đông 15421
22 X. Triệu Đề 15422
23 X. Đình Chu 15423
24 X. Tiên Lữ 15424
25 X. Đồng Ích 15425
26 BCP. Lập Thạch 15450
27 BC. Liễn Sơn 15451

Mã ZIP huyện Sông Lô

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
HUYỆN SÔNG LÔ 155
1 BC. Trung tâm huyện Sông Lô 15500
2 Huyện ủy 15501
3 Hội đồng nhân dân 15502
4 Ủy ban nhân dân 15503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15504
6 TT. Tam Sơn 15506
7 X. Nhạo Sơn 15507
8 X. Đổng Quế 15508
9 X. Lãng Công 15509
10 X. Quang Yên 15510
11 X. Bạch Lưu 15511
12 X. Hải Lựu 15512
13 X. Nhân Đạo 15513
14 X. Đôn Nhân 15514
15 X. Phương Khoan 15515
16 X. Như Thụy 15516
17 X. Tứ Yên 15517
18 X. Đức Bác 15518
19 X. Cao Phong 15519
20 X. Đổng Thịnh 15520
21 X. Yên Thạch 15521
22 X. Tân Lập 15522
23 BCP. Sông Lô 15550
24 BC. Bến Then 15551

Mã ZIP huyện Tam Dương

Cấu tạo mã ZIP Vĩnh Phúc
Cấu tạo mã ZIP Vĩnh Phúc
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
HUYỆN TAM DƯƠNG 152
1 BC. Trung tâm huyện Tam Dương 15200
2 Huyện ủy 15201
3 Hội đồng nhân dân 15202
4 Ủy ban nhân dân 15203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15204
6 TT. Hợp Hòa 15206
7 X. Hướng Đạo 15207
8 X. Hoàng Hoa 15208
9 X. Đồng Tĩnh 15209
10 X. An Hòa 15210
11 X. Hoàng Đan 15211
12 X. Hoàng Lâu 15212
13 X. Duy Phiên 15213
14 X. Vân Hội 15214
15 X. Hợp Thịnh 15215
16 X. Thanh Vân 15216
17 X. Kim Long 15217
18 X. Đạo Tú 15218
19 BCP. Tam Dương 15250

Mã ZIP huyện Tam Đảo

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
HUYỆN TAM ĐẢO 153
1 BC. Trung tâm huyện Tam Đảo 15300
2 Huyện ủy 15301
3 Hội đồng nhân dân 15302
4 Ủy ban nhân dân 15303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15304
6 X. Hợp Châu 15306
7 X. Hồ Sơn 15307
8 X. Đại Đình 15308
9 X. Đạo Trù 15309
10 X. Yên Dương 15310
11 X. Bồ Lý 15311
12 X. Tam Quan 15312
13 TT. Tam Đảo 15313
14 X. Minh Quang 15314
15 BCP. Tam Đảo 15350
16 BC. Tam Đảo Núi 15351

Mã ZIP huyện Vĩnh Tường

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
HUYỆN VĨNH TƯỜNG 156
1 BC. Trung tâm huyện Vĩnh Tường 15600
2 Huyện ủy 15601
3 Hội đồng nhân dân 15602
4 Ủy ban nhân dân 15603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15604
6 TT. Vĩnh Tường 15606
7 TT. Tứ Trưng 15607
8 X. Vân Xuân 15608
9 X. Vũ Di 15609
10 X. Bình Dương 15610
11 X. Vĩnh Sơn 15611
12 TT. Thổ Tang 15612
13 X. Đại Đổng 15613
14 X. Tân Tiến 15614
15 X. Nghĩa Hưng 15615
16 X. Chấn Hưng 15616
17 X. Yên Bình 15617
18 X. Kim Xá 15618
19 X. Yên Lập 15619
20 X. Việt Xuân 15620
21 X. Lũng Hòa 15621
22 X. Bồ Sao 15622
23 X. Cao Đại 15623
24 X. Tân Cương 15624
25 X. Thượng Trưng 15625
26 X. Phú Thịnh 15626
27 X. Lý Nhân 15627
28 X. Tuân Chính 15628
29 X. An Tường 15629
30 X. Vĩnh Thịnh 15630
31 X. Vĩnh Ninh 15631
32 X. Phú Đa 15632
33 X. Ngũ Kiên 15633
34 X. Tam Phúc 15634
35 BCP. Vĩnh Tường 15650
36 BC. Thổ Tang 15651
37 BC. Tân Tiến 15652
38 BC. Sơn Kiệu 15653
39 BC. Bồ Sao 15654

Mã ZIP huyện Yên Lạc

Danh sách mã ZIP các huyện trong tỉnh Vĩnh Phúc 2
Mã bưu chính Vĩnh Phúc đóng vai trò quan trọng
Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
HUYỆN YÊN LẠC 157
1 BC. Trung tâm huyện Yên Lạc 15700
2 Huyện ủy 15701
3 Hội đồng nhân dân 15702
4 Ủy ban nhân dân 15703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15704
6 TT. Yên Lạc 15706
7 X. Bình Định 15707
8 X. Đồng Cương 15708
9 X. Đổng Văn 15709
10 X. Trung Nguyên 15710
11 X. Tề Lỗ 15711
12 X. Tam Hổng 15712
13 X. Yên Đóng 15713
14 X. Đại Tự 15714
15 X. Liên Châu 15715
16 X. Hổng Châu 15716
17 X. Trung Hà 15717
18 X. Trung Kiên 15718
19 X. Hồng Phương 15719
20 X. Yên Phương 15720
21 X. Văn Tiến 15721
22 X. Nguyệt Đức 15722
23 BCP. Yên Lạc 15750
24 BC. Tam Hồng 15751
25 BC. Chợ Lồ 15752

Một số lưu ý khi sử dụng mã bưu chính Vĩnh Phúc

Khi sử dụng mã bưu điện Vĩnh Phúc, có một số điểm cần lưu ý:

  • Kiểm tra mã ZIP chính xác: Để tránh thất lạc thư tín hoặc bưu kiện, cần phải kiểm tra chính xác mã ZIP của từng địa phương trước khi gửi hàng hóa.
  • Sử dụng đúng mã ZIP cho từng huyện: Đảm bảo sử dụng mã ZIP của đúng huyện hoặc thị xã để tăng hiệu quả giao nhận hàng hóa.
  • Cập nhật Postal Code Vĩnh Phúc mới nhất: Trong một số trường hợp, mã ZIP có thể thay đổi do điều chỉnh về địa giới hành chính hoặc cải tiến hệ thống bưu chính. Do đó, cần thường xuyên tra cứu và cập nhật mã ZIP mới nhất.
Lưu ý sử dụng mã ZIP Vĩnh Phúc
Lưu ý sử dụng mã ZIP Vĩnh Phúc đúng cách

Kết luận

Biết rõ mã ZIP Vĩnh Phúc và các huyện trực thuộc là cần thiết để đảm bảo các hoạt động giao nhận thư tín và hàng hóa diễn ra suôn sẻ. Việc sử dụng chính xác mã ZIP không chỉ giúp quá trình vận chuyển nhanh chóng hơn mà còn giảm thiểu rủi ro thất lạc.

mazipvietnam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *