Mã ZIP Vĩnh Phúc và danh sách Postal Code các đơn vị hành chính trực thuộc
Mã ZIP Vĩnh Phúc giúp quá trình vận chuyển hàng hóa diễn ra thuận lợi hơn. Dãy số này là một phần quan trọng trong hệ thống bưu chính của tỉnh Vĩnh Phúc, hỗ trợ người dùng xác định vị trí chính xác tại các khu vực trong tỉnh.
- Tổng hợp chi tiết mã ZIP Sơn La theo từng bưu cục cụ thể
- Mã ZIP Hòa Bình bao nhiêu? Mã bưu chính 11 huyện thị, thành phố trong tỉnh
- Mã zip Hà Nội mới nhất 2024 – Danh sách mã bưu chính (bưu điện) chi tiết
- Mã ZIP Nam Định và mã bưu điện 10 huyện thành phố trực thuộc chính xác nhất
- Mã zip Ninh Bình mới nhất 2024 – Chi tiết mã bưu điện (bưu chính) 8 huyện, thành phố
Mã ZIP Vĩnh Phúc là gì?
Theo hệ thống mã bưu chính 5 chữ số mới nhất của Việt Nam, ZIP Code Vĩnh Phúc là 15000. Tuy nhiên, các huyện và xã trực thuộc cũng có mã bưu chính riêng để đảm bảo việc giao nhận bưu kiện chính xác hơn.
Bạn đang xem: Mã ZIP Vĩnh Phúc và danh sách Postal Code các đơn vị hành chính trực thuộc
Xem thêm : Mã ZIP Lào Cai là gì? Tổng hợp mã bưu chính các huyện tại Lào Cai
Mã ZIP (hay mã bưu chính) là hệ thống mã số do Liên minh Bưu chính Quốc tế quy định. Mã này nhằm hỗ trợ việc định vị chính xác địa điểm khi gửi thư, hàng hóa, hoặc điền thông tin trên các trang mạng.
Danh sách mã ZIP từng huyện tại Vĩnh Phúc
Dưới đây là danh sách mã ZIP của từng huyện và thị xã trực thuộc Vĩnh Phúc, giúp bạn thuận tiện hơn trong việc sử dụng dịch vụ bưu chính.
Mã ZIP thành phố Vĩnh Yên
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
|
THÀNH PHỐ VĨNH YÊN | 151 |
1 | BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Yên | 15100 |
2 | Thành ủy | 15101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15104 |
6 | P. Tích Sơn | 15106 |
7 | P. Đống Đa | 15107 |
8 | P. Ngô Quyền | 15108 |
9 | P. Khai Quang | 15109 |
10 | P. Liên Bảo | 15110 |
11 | X. Định Trung | 15111 |
12 | P. Đồng Tâm | 15112 |
13 | P. Hội Hợp | 15113 |
14 | X. Thanh Trù | 15114 |
15 | BCP. Vĩnh Yên | 15150 |
16 | BC. KHLVĩnh Phúc | 15151 |
17 | BC. KHL Vĩnh Yên | 15152 |
18 | BC. Phường Khai Quang | 15153 |
19 | BC. Liên Bảo | 15154 |
20 | BC. Đổng Tâm | 15155 |
21 | BC. Hệ 1 Vĩnh Phúc | 15199 |
Mã ZIP thị xã Phúc Yên
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
THỊ XÃ PHÚC YÊN | 159 | |
1 | BC. Trung tâm thị xã Phúc Yên | 15900 |
2 | Thị ủy | 15901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15904 |
6 | P. Trưng Trắc | 15906 |
7 | P. Trưng Nhị | 15907 |
8 | P. Phúc Thắng | 15908 |
9 | X. Nam Viêm | 15909 |
10 | P. Xuân Hòa | 15910 |
11 | P. Đổng Xuân | 15911 |
12 | X. Ngọc Thanh | 15912 |
13 | X. Cao Minh | 15913 |
14 | X. Tiền Châu | 15914 |
15 | P. Hùng vương | 15915 |
16 | BCP. Phúc Yên | 15950 |
17 | BC. Trưng Trắc | 15951 |
18 | BC. Xuân Hòa | 15952 |
19 | BC.KHL Phúc Yên | 15953 |
Mã ZIP huyện Bình Xuyên
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
HUYỆN BÌNH XUYÊN | 158 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Bình Xuyên | 15800 |
2 | Huyện ủy | 15801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15804 |
6 | TT. Hương Canh | 15806 |
7 | X. Sơn Lôi | 15807 |
8 | X. Bá Hiến | 15808 |
9 | X. Trung Mỹ | 15809 |
10 | X. Thiện Kế | 15810 |
11 | TT. Gia Khánh | 15811 |
12 | X. Hương Sơn | 15812 |
13 | X. Tam Hợp | 15813 |
14 | X. Quất Lưu | 15814 |
15 | X. Tân Phong | 15815 |
16 | TT. Thanh Lãng | 15816 |
17 | X. Phú Xuân | 15817 |
18 | X. Đạo Đức | 15818 |
19 | BCP. Bình Xuyên | 15850 |
20 | BC. Quang Hà | 15851 |
Mã ZIP huyện Lập Thạch
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
HUYỆN LẬP THẠCH | 154 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Lập Thạch | 15400 |
2 | Huyện ủy | 15401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15404 |
6 | TT. Lập Thạch | 15406 |
7 | X. Tử Du | 15407 |
8 | X. Bàn Giản | 15408 |
9 | X. Liên Hòa | 15409 |
10 | TT. Hoa Sơn | 15410 |
11 | X. Liễn Sơn | 15411 |
12 | X. Thái Hòa | 15412 |
13 | X. Bắc Bình | 15413 |
14 | X. Hợp Lý | 15414 |
15 | X. Quang Sơn | 15415 |
16 | X. Ngọc Mỹ | 15416 |
17 | X. Vân Trục | 15417 |
18 | X. Xuân Hòa | 15418 |
19 | X. Xuân Lôi | 15419 |
20 | X. Văn Quán | 15420 |
21 | X. Sơn Đông | 15421 |
22 | X. Triệu Đề | 15422 |
23 | X. Đình Chu | 15423 |
24 | X. Tiên Lữ | 15424 |
25 | X. Đồng Ích | 15425 |
26 | BCP. Lập Thạch | 15450 |
27 | BC. Liễn Sơn | 15451 |
Mã ZIP huyện Sông Lô
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
HUYỆN SÔNG LÔ | 155 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Sông Lô | 15500 |
2 | Huyện ủy | 15501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15504 |
6 | TT. Tam Sơn | 15506 |
7 | X. Nhạo Sơn | 15507 |
8 | X. Đổng Quế | 15508 |
9 | X. Lãng Công | 15509 |
10 | X. Quang Yên | 15510 |
11 | X. Bạch Lưu | 15511 |
12 | X. Hải Lựu | 15512 |
13 | X. Nhân Đạo | 15513 |
14 | X. Đôn Nhân | 15514 |
15 | X. Phương Khoan | 15515 |
16 | X. Như Thụy | 15516 |
17 | X. Tứ Yên | 15517 |
18 | X. Đức Bác | 15518 |
19 | X. Cao Phong | 15519 |
20 | X. Đổng Thịnh | 15520 |
21 | X. Yên Thạch | 15521 |
22 | X. Tân Lập | 15522 |
23 | BCP. Sông Lô | 15550 |
24 | BC. Bến Then | 15551 |
Mã ZIP huyện Tam Dương
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
HUYỆN TAM DƯƠNG | 152 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Tam Dương | 15200 |
2 | Huyện ủy | 15201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15204 |
6 | TT. Hợp Hòa | 15206 |
7 | X. Hướng Đạo | 15207 |
8 | X. Hoàng Hoa | 15208 |
9 | X. Đồng Tĩnh | 15209 |
10 | X. An Hòa | 15210 |
11 | X. Hoàng Đan | 15211 |
12 | X. Hoàng Lâu | 15212 |
13 | X. Duy Phiên | 15213 |
14 | X. Vân Hội | 15214 |
15 | X. Hợp Thịnh | 15215 |
16 | X. Thanh Vân | 15216 |
17 | X. Kim Long | 15217 |
18 | X. Đạo Tú | 15218 |
19 | BCP. Tam Dương | 15250 |
Mã ZIP huyện Tam Đảo
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
HUYỆN TAM ĐẢO | 153 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Tam Đảo | 15300 |
2 | Huyện ủy | 15301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15304 |
6 | X. Hợp Châu | 15306 |
7 | X. Hồ Sơn | 15307 |
8 | X. Đại Đình | 15308 |
9 | X. Đạo Trù | 15309 |
10 | X. Yên Dương | 15310 |
11 | X. Bồ Lý | 15311 |
12 | X. Tam Quan | 15312 |
13 | TT. Tam Đảo | 15313 |
14 | X. Minh Quang | 15314 |
15 | BCP. Tam Đảo | 15350 |
16 | BC. Tam Đảo Núi | 15351 |
Mã ZIP huyện Vĩnh Tường
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
HUYỆN VĨNH TƯỜNG | 156 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Vĩnh Tường | 15600 |
2 | Huyện ủy | 15601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15604 |
6 | TT. Vĩnh Tường | 15606 |
7 | TT. Tứ Trưng | 15607 |
8 | X. Vân Xuân | 15608 |
9 | X. Vũ Di | 15609 |
10 | X. Bình Dương | 15610 |
11 | X. Vĩnh Sơn | 15611 |
12 | TT. Thổ Tang | 15612 |
13 | X. Đại Đổng | 15613 |
14 | X. Tân Tiến | 15614 |
15 | X. Nghĩa Hưng | 15615 |
16 | X. Chấn Hưng | 15616 |
17 | X. Yên Bình | 15617 |
18 | X. Kim Xá | 15618 |
19 | X. Yên Lập | 15619 |
20 | X. Việt Xuân | 15620 |
21 | X. Lũng Hòa | 15621 |
22 | X. Bồ Sao | 15622 |
23 | X. Cao Đại | 15623 |
24 | X. Tân Cương | 15624 |
25 | X. Thượng Trưng | 15625 |
26 | X. Phú Thịnh | 15626 |
27 | X. Lý Nhân | 15627 |
28 | X. Tuân Chính | 15628 |
29 | X. An Tường | 15629 |
30 | X. Vĩnh Thịnh | 15630 |
31 | X. Vĩnh Ninh | 15631 |
32 | X. Phú Đa | 15632 |
33 | X. Ngũ Kiên | 15633 |
34 | X. Tam Phúc | 15634 |
35 | BCP. Vĩnh Tường | 15650 |
36 | BC. Thổ Tang | 15651 |
37 | BC. Tân Tiến | 15652 |
38 | BC. Sơn Kiệu | 15653 |
39 | BC. Bồ Sao | 15654 |
Mã ZIP huyện Yên Lạc
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
HUYỆN YÊN LẠC | 157 | |
1 | BC. Trung tâm huyện Yên Lạc | 15700 |
2 | Huyện ủy | 15701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 15702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 15703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 15704 |
6 | TT. Yên Lạc | 15706 |
7 | X. Bình Định | 15707 |
8 | X. Đồng Cương | 15708 |
9 | X. Đổng Văn | 15709 |
10 | X. Trung Nguyên | 15710 |
11 | X. Tề Lỗ | 15711 |
12 | X. Tam Hổng | 15712 |
13 | X. Yên Đóng | 15713 |
14 | X. Đại Tự | 15714 |
15 | X. Liên Châu | 15715 |
16 | X. Hổng Châu | 15716 |
17 | X. Trung Hà | 15717 |
18 | X. Trung Kiên | 15718 |
19 | X. Hồng Phương | 15719 |
20 | X. Yên Phương | 15720 |
21 | X. Văn Tiến | 15721 |
22 | X. Nguyệt Đức | 15722 |
23 | BCP. Yên Lạc | 15750 |
24 | BC. Tam Hồng | 15751 |
25 | BC. Chợ Lồ | 15752 |
Một số lưu ý khi sử dụng mã bưu chính Vĩnh Phúc
Xem thêm : Mã ZIP Lạng Sơn là bao nhiêu? Tổng hợp ZIP Code từng huyện chi tiết nhất
Khi sử dụng mã bưu điện Vĩnh Phúc, có một số điểm cần lưu ý:
- Kiểm tra mã ZIP chính xác: Để tránh thất lạc thư tín hoặc bưu kiện, cần phải kiểm tra chính xác mã ZIP của từng địa phương trước khi gửi hàng hóa.
- Sử dụng đúng mã ZIP cho từng huyện: Đảm bảo sử dụng mã ZIP của đúng huyện hoặc thị xã để tăng hiệu quả giao nhận hàng hóa.
- Cập nhật Postal Code Vĩnh Phúc mới nhất: Trong một số trường hợp, mã ZIP có thể thay đổi do điều chỉnh về địa giới hành chính hoặc cải tiến hệ thống bưu chính. Do đó, cần thường xuyên tra cứu và cập nhật mã ZIP mới nhất.
Kết luận
Biết rõ mã ZIP Vĩnh Phúc và các huyện trực thuộc là cần thiết để đảm bảo các hoạt động giao nhận thư tín và hàng hóa diễn ra suôn sẻ. Việc sử dụng chính xác mã ZIP không chỉ giúp quá trình vận chuyển nhanh chóng hơn mà còn giảm thiểu rủi ro thất lạc.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Bắc