Mã ZIP Vĩnh Long và ZIP Code từng huyện tại Vĩnh Long
Mã ZIP Vĩnh Long là thông tin quan trọng phục vụ cho việc gửi nhận thư từ, bưu phẩm và hỗ trợ quá trình định vị địa chỉ chính xác trong hệ thống bưu chính. Để đảm bảo việc giao dịch và vận chuyển hàng hóa tại tỉnh diễn ra suôn sẻ, cần nắm rõ mã ZIP chung của Vĩnh Long và mã ZIP của từng huyện trực thuộc.
- Mã ZIP Hậu Giang là bao nhiêu? Cập nhật ZIP Code từng huyện mới nhất
- Mã ZIP Bình Phước và các huyện trực thuộc mới nhất 2024
- Danh sách tổng hợp mã ZIP Thành phố Hồ Chí Minh
- Mã ZIP Sóc Trăng là bao nhiêu? Danh sách ZIP Code từng huyện mới nhất
- Mã ZIP An Giang là bao nhiêu? Tra cứu ZIP Code từng huyện nhanh chóng
Mã ZIP Vĩnh Long bao nhiêu?
Theo hệ thống mã bưu chính quốc gia Việt Nam cập nhật mới nhất vào năm 2023, mã bưu chính Vĩnh Long là 85000. Đây là mã dùng để phân loại và xác định khu vực gửi, nhận thư từ, hàng hóa trên toàn tỉnh Vĩnh Long.
Bạn đang xem: Mã ZIP Vĩnh Long và ZIP Code từng huyện tại Vĩnh Long
Xem thêm : Tra cứu mã ZIP Tiền Giang mới nhất 2024
Tại Việt Nam, không có mã ZIP quốc gia mà chỉ có mã bưu chính cấp tỉnh và các cấp nhỏ hơn. Danh sách các các đối tượng gán mã và Postal Code Vĩnh Long cụ thể như sau:
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
TỈNH VĨNH LONG | 85 | |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Long | 85000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 85001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 85002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 85003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 85004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 85005 |
7 | Đảng ủy Khối cơ quan | 85009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 85010 |
9 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 85011 |
10 | Báo Vĩnh Long | 85016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 85021 |
12 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 85030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 85035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 85036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 85040 |
16 | Sở Công Thương | 85041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 85042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 85043 |
19 | Sở Tài chính | 85045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 85046 |
21 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 85047 |
22 | Công an tỉnh | 85049 |
23 | Sở Nội vụ | 85051 |
24 | Sở Tư pháp | 85052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 85053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 85054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 85055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 85056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 85057 |
30 | Sở Xây dựng | 85058 |
31 | Sở Y tế | 85060 |
32 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 85061 |
33 | Ban Dân tộc | 85062 |
34 | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh | 85063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 85064 |
36 | Trường Chính trị tỉnh | 85065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 85066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 85067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 85070 |
40 | Cục Thuế | 85078 |
41 | Cục Hải quan | 85079 |
42 | Cục Thống kê | 85080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 85081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 85085 |
45 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 85086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 85087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 85088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 85089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 85090 |
50 | Tỉnh Đoàn | 85091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 85092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 85093 |
Tổng hợp mã ZIP từng huyện trực thuộc Vĩnh Long
Tổng hợp mã ZIP của từng đơn vị hành chính tại Vĩnh Long, bao gồm thành phố, thị xã và các huyện.
Mã ZIP thành phố Vĩnh Long
1 | BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Long | 85100 |
2 | Thành ủy | 85101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85104 |
6 | P. 1 | 85106 |
7 | P. 5 | 85107 |
8 | P. 4 | 85108 |
9 | P. 3 | 85109 |
10 | P. 2 | 85110 |
11 | P. 9 | 85111 |
12 | P. 8 | 85112 |
13 | X. Trường An | 85113 |
14 | X. Tân Ngãi | 85114 |
15 | X. Tân Hòa | 85115 |
16 | X. Tân Hội | 85116 |
17 | BCP. Vĩnh Long | 85150 |
18 | BC. KHL Vĩnh Long | 85151 |
19 | BC. Nguyễn Huệ | 85152 |
20 | BC. Phước Thọ | 85153 |
21 | BC. Tân Ngãi | 85154 |
22 | BC. Mỹ Phú | 85155 |
23 | BC. Hệ 1 Vĩnh Long | 85199 |
Mã ZIP thị xã Bình Minh
1 | BC. Trung tâm thị xã Bình Minh | 85500 |
2 | Thị ủy | 85501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85504 |
6 | P. Cái Vồn | 85506 |
7 | P. Đông Thuận | 85507 |
8 | X. Thuận An | 85508 |
9 | P. Thành Phước | 85509 |
10 | X. Mỹ Hòa | 85510 |
11 | X. Đông Bình | 85511 |
12 | X. Đông Thạnh | 85512 |
13 | X. Đông Thành | 85513 |
14 | BCP. Bình Minh | 85550 |
Mã ZIP huyện Long Hồ
1 | BC. Trung tâm huyện Long Hồ | 85200 |
2 | Huyện ủy | 85201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85204 |
6 | TT. Long Hồ | 85206 |
7 | X. Thanh Đức | 85207 |
8 | X. Bình Hòa Phước | 85208 |
9 | X. Đồng Phú | 85209 |
10 | X. Hòa Ninh | 85210 |
11 | X. An Bình | 85211 |
12 | X. Long Phước | 85212 |
13 | X. Phước Hậu | 85213 |
14 | X. Tân Hạnh | 85214 |
15 | X. Thạnh Quới | 85215 |
16 | X. Phú Quới | 85216 |
17 | X. Hòa Phú | 85217 |
18 | X. Lộc Hòa | 85218 |
19 | X. Phú Đức | 85219 |
20 | X.Long An | 85220 |
21 | BCP. Long Hồ | 85250 |
22 | BC. KCN Hòa Phú | 85251 |
Mã ZIP huyện Mang Thít
1 | BC. Trung tâm huyện Mang Thít | 85800 |
2 | Huyện ủy | 85801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85804 |
6 | TT. Cái Nhum | 85806 |
7 | X. Chánh An | 85807 |
8 | X. An Phước | 85808 |
9 | X. Mỹ Phước | 85809 |
10 | X. Mỹ An | 85810 |
11 | X. Long Mỹ | 85811 |
12 | X. Hòa Tịnh | 85812 |
13 | X. Nhơn Phú | 85813 |
14 | X. Chánh Hội | 85814 |
15 | X. Bình Phước | 85815 |
16 | X. Tân An Hội | 85816 |
17 | X. Tân Long | 85817 |
18 | X. Tân Long Hội | 85818 |
19 | BCP. Mang Thít | 85850 |
Mã ZIP huyện Tam Bình
1 | BC. Trung tâm huyện Tam Bình | 85300 |
2 | Huyện ủy | 85301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85304 |
6 | TT. Tam Bình | 85306 |
7 | X. Tường Lộc | 85307 |
8 | X. Hòa Hiệp | 85308 |
9 | X. Hòa Thạnh | 85309 |
10 | X. Hòa Lộc | 85310 |
11 | X. Hậu Lộc | 85311 |
12 | X. Tân Lộc | 85312 |
13 | X. Phú Lộc | 85313 |
14 | X. Song Phú | 85314 |
15 | X. Phú Thịnh | 85315 |
16 | X. Tân Phú | 85316 |
17 | X.Long Phú | 85317 |
18 | X. Mỹ Lộc | 85318 |
19 | X. Mỹ Thạnh Trung | 85319 |
20 | X. Loan Mỹ | 85320 |
21 | X. Ngãi Tứ | 85321 |
22 | X. Bình Ninh | 85322 |
23 | BCP. Tam Bình | 85350 |
24 | BC. Ba Càng | 85351 |
25 | BC. Mỹ Lộc | 85352 |
Mã ZIP huyện Vũng Liêm
1 | BC. Trung tâm huyện Vũng Liêm | 85700 |
2 | Huyện ủy | 85701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85704 |
6 | TT. Vũng Liêm | 85706 |
7 | X. Trung Thành Tây | 85707 |
8 | X. Quới An | 85708 |
9 | X. Tân Quới Trung | 85709 |
10 | X. Trung Chánh | 85710 |
11 | X. Tân An Luông | 85711 |
12 | X. Trung Hiệp | 85712 |
13 | X. Trung Thành Đông | 85713 |
14 | X. Trung Thành | 85714 |
15 | X. Trung Hiếu | 85715 |
16 | X. Hiếu Phụng | 85716 |
17 | X. Hiếu Thuận | 85717 |
18 | X. Trung An | 85718 |
19 | X. Trung Ngãi | 85719 |
20 | X. Trung Nghĩa | 85720 |
21 | X. Thanh Bình | 85721 |
22 | X. Quới Thiện | 85722 |
23 | X. Hiếu Nhơn | 85723 |
24 | X. Hiếu Thành | 85724 |
25 | X. Hiếu Nghĩa | 85725 |
26 | BCP. Vũng Liêm | 85750 |
27 | BC. Tân An Luông | 85751 |
28 | BC. Hiếu Phụng | 85752 |
Mã ZIP huyện Trà Ôn
1 | BC. Trung tâm huyện Trà Ôn | 85600 |
2 | Huyện ủy | 85601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85604 |
6 | TT. Trà Ôn | 85606 |
7 | X. Thiện Mỹ | 85607 |
8 | X. Tích Thiện | 85608 |
9 | X. Vĩnh Xuân | 85609 |
10 | X. Tân Mỹ | 85610 |
11 | X. Trà Côn | 85611 |
12 | X. Thuận Thới | 85612 |
13 | X. Hựu Thành | 85613 |
14 | X. Thới Hòa | 85614 |
15 | X. Hòa Bình | 85615 |
16 | X. Xuân Hiệp | 85616 |
17 | X. Nhơn Bình | 85617 |
18 | X. Lục Sỹ Thành | 85618 |
19 | X. Phú Thành | 85619 |
20 | BCP. Trà Ôn | 85650 |
21 | BC. Hựu Thành | 85651 |
Mã ZIP huyện Bình Tân
1 | BC. Trung tâm huyện Bình Tân | 85400 |
2 | Huyện ủy | 85401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85404 |
6 | X. Tân Quới | 85406 |
7 | X. Thành Lợi | 85407 |
8 | X. Mỹ Thuận | 85408 |
9 | X. Nguyễn Văn Thảnh | 85409 |
10 | X. Thành Trung | 85410 |
11 | X. Thành Đông | 85411 |
12 | X. Tân Thành | 85412 |
13 | X. Tân Hưng | 85413 |
14 | X. Tân Lược | 85414 |
15 | X. Tân An Thạnh | 85415 |
16 | X. Tân Bình | 85416 |
17 | BCP. Bình Tân | 85450 |
Cách sử dụng mã ZIP Code Vĩnh Long cho đúng
Xem thêm : Mã ZIP Bà Rịa – Vũng Tàu và các huyện trực thuộc mới nhất 2024
Nếu gửi đến khu vực trung tâm tỉnh Vĩnh Long, có thể sử dụng mã bưu điện Vĩnh Long 85000. Với các huyện, thị xã, nên tra cứu kỹ mã ZIP tương ứng để đảm bảo thông tin chính xác.
Đảm bảo điền chính xác mã ZIP của từng khu vực để tránh việc bưu phẩm, thư từ bị gửi sai địa chỉ. Nếu không chắc chắn về mã ZIP, có thể tra cứu trên website chính thức của Bưu điện Việt Nam.
Kết luận
Nắm rõ mã ZIP Vĩnh Long và mã ZIP của từng huyện trong tỉnh là rất quan trọng. Nó giúp việc gửi và nhận thư từ, bưu phẩm thuận lợi hơn và góp phần đảm bảo tính chính xác trong hệ thống bưu chính.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Nam