Mã ZIP Tuyên Quang là gì? Tra cứu mã bưu chính các huyện tại đây
Mã ZIP Tuyên Quang không chỉ có vai trò thiết yếu trong việc hỗ trợ hàng hóa được gửi đến đúng địa chỉ mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động giao thương và kết nối trong cộng đồng.
- Mã ZIP Lào Cai là gì? Tổng hợp mã bưu chính các huyện tại Lào Cai
- Liệt kê mã ZIP Cao Bằng cụ thể, chính xác nhất
- Mã ZIP Yên Bái là bao nhiêu? Cập nhật ZIP Code Yên Bái mới nhất
- Mã ZIP Lạng Sơn là bao nhiêu? Tổng hợp ZIP Code từng huyện chi tiết nhất
- Mã zip Ninh Bình mới nhất 2024 – Chi tiết mã bưu điện (bưu chính) 8 huyện, thành phố
Mã ZIP Tuyên Quang là bao nhiêu?
Mã bưu chính Tuyên Quang (hay còn được gọi là mã bưu điện Tuyên Quang) là 22000. Đây là dãy số được sử dụng khi gửi hàng hóa và thư tín, giúp bạn định vị chính xác đơn hàng của mình.
Bạn đang xem: Mã ZIP Tuyên Quang là gì? Tra cứu mã bưu chính các huyện tại đây
Nhiều người thường nhầm lẫn mã này với mã vùng điện thoại nhưng thực tế thì không phải. Mã bưu chính hiện nay gồm chuỗi ký tự 5 con số. Nếu là kiện hàng hóa, mã này sẽ được đính kèm với địa chỉ của người gửi và người nhận.
Xem thêm : Mã zip Hà Nam đầy đủ và chính xác – Tra cứu mã bưu chính nhanh & tiện lợi
Cấu tạo mã Zip Code Tuyên Quang cụ thể như sau:
- Ký tự đầu tiên (hay số đầu tiên): Xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên: Nhằm xác định tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. Hai ký tự đầu của Tuyên Quang là 22.
- Bốn ký tự đầu tiên: Xác định khu vực thuộc cấp huyện hoặc đơn vị hành chính tương đương.
Mã Zip Code các cơ quan trọng yếu tỉnh Tuyên Quang
Để đảm bảo hàng hóa và thư tín không bị thất lạc, người dùng cần tham khảo các mã bưu chính Tuyên Quang, cụ thể dành cho từng cơ quan và ban ngành cấp tỉnh dưới đây:
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính |
Trung tâm tỉnh Tuyên Quang | 22000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 22001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy | 22002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 22003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy | 22004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy | 22005 |
Đảng ủy khối cơ quan | 22009 |
Tỉnh ủy và văn phòng tỉnh ủy | 22010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp | 22011 |
Báo Tuyên Quang | 22016 |
Hội đồng nhân dân | 22021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội (thuộc tỉnh Tuyên Quang) | 22030 |
Tòa án nhân dân tỉnh | 22035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 22036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân (thuộc tỉnh Tuyên Quang) | 22040 |
Sở Công Thương | 22041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 22042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (thuộc tỉnh Tuyên Quang) | 22043 |
Sở Ngoại vụ | 22044 |
Sở Tài chính | 22045 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 22046 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (thuộc tỉnh Tuyên Quang) | 22047 |
Công an tỉnh | 22049 |
Sở Nội vụ | 22051 |
Sở Tư pháp | 22052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 22053 |
Sở Giao thông vận tải | 22054 |
Sở Khoa học và Công nghệ | 22055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thuộc tỉnh Tuyên Quang) | 22056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 22057 |
Sở Xây dựng | 22058 |
Sở Y tế | 22060 |
Bộ chỉ huy Quân sự | 22061 |
Ban Dân tộc | 22062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh (thuộc tỉnh Tuyên Quang) | 22063 |
Thanh tra tỉnh | 22064 |
Trường chính trị tỉnh | 22065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam (thuộc tỉnh Tuyên Quang) | 22066 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh | 22070 |
Cục Thuế | 22078 |
Cục Hải quan | 22080 |
Kho bạc Nhà nước | 22081 |
Mã ZIP các thành phố/huyện tại Tuyên Quang
Danh sách mã Postal Code Tuyên Quang được phân chia theo đơn vị thành phố và huyện, giúp bạn dễ dàng xác định địa chỉ khi gửi nhận thư từ và hàng hóa.
Mã ZIP thành phố Tuyên Quang
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC Trung tâm thành phố Tuyên Quang | 22100 |
2 | Thành ủy | 22101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 22102 |
4 | Ủy ban Nhân dân | 22103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 22104 |
6 | P. An Tường | 22106 |
7 | P. Nông Tiền | 22107 |
8 | P. Tròng Đà | 22108 |
9 | P. Tôn Hồ | 22109 |
10 | P. Minh Xuân | 22110 |
11 | P. Phan Thiết | 22111 |
12 | P. Ý Lo | 22112 |
13 | P. Tôn Quang | 22113 |
14 | P. Hưng Thành | 22114 |
15 | P. Lường Vượng | 22115 |
16 | P. An Khang | 22116 |
17 | P. Thới Long | 22117 |
18 | P. Đội Cản | 22118 |
19 | BC P. Tuyên Quang | 22150 |
20 | BC KH Tuyên Quang | 22151 |
21 | BC Nông Tiền | 22152 |
22 | BC Minh Xuân | 22153 |
23 | BC Ý Lo | 22154 |
24 | BC Cáu Chỏ | 22155 |
25 | BC Lường Vượng | 22156 |
26 | BC Thới Long | 22157 |
27 | BC Hệ 1 Tuyên Quang | 22199 |
Mã ZIP huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC Trung tâm huyện Yên Sơn | 22200 |
2 | Huyện ủy | 22201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 22202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 22203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 22204 |
6 | Xã Thắng Quân | 22206 |
7 | Xã Tân Long | 22207 |
8 | Xã Tên Tiền | 22208 |
9 | Xã Kiến Thiết | 22209 |
10 | Xã Trung Trực | 22210 |
11 | Xã Xuân Vân | 22211 |
12 | Xã Quý Quân | 22212 |
13 | Xã Lực Hành | 22213 |
14 | Xã Chiếu Yên | 22214 |
15 | Xã Phúc Ninh | 22215 |
16 | Xã Tứ Quận | 22216 |
17 | Xã Long Quán | 22217 |
18 | Xã Chôn Sơn | 22218 |
19 | Xã Mỹ Bông | 22219 |
20 | Xã Phú Lâm | 22220 |
21 | Xã Nhữ Hán | 22221 |
22 | Xã Nhữ Khê | 22222 |
23 | Xã Đội Bình | 22223 |
24 | Thị trấn Tên Bình | 22224 |
25 | Xã Hoàng Khai | 22225 |
26 | Xã Kim Phú | 22226 |
27 | Xã Trung Môn | 22227 |
28 | Xã Phú Thành | 22228 |
29 | Xã Thới Bình | 22229 |
30 | Xã Tiền Bô | 22230 |
31 | Xã Công Đa | 22231 |
32 | Xã Kim Quan | 22232 |
33 | Xã Đạo Viện | 22233 |
34 | Xã Trung Sơn | 22234 |
35 | Xã Hùng Lợi | 22235 |
36 | Xã Trung Minh | 22236 |
37 | BC Yên Sơn | 22250 |
38 | BC Xuân Văn | 22251 |
39 | BC Tứ Quận | 22252 |
40 | BC Mỹ Lâm | 22253 |
41 | BC Trung Môn | 22254 |
Mã ZIP huyện Chiêm Hóa
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC Trung tâm huyện Chiêm Hóa | 22300 |
2 | Huyện ủy | 22301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 22302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 22303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 22304 |
6 | Thị trấn Vĩnh Lộc | 22306 |
7 | Xã Ngọc Hội | 22307 |
8 | Xã Phú Bình | 22308 |
9 | Xã Bình Phú | 22309 |
10 | Xã Yên Lập | 22310 |
11 | Xã Hùng Mỹ | 22311 |
12 | Xã Phúc Sơn | 22312 |
13 | Xã Minh Quang | 22313 |
14 | Xã Trung Hồ | 22314 |
15 | Xã Hà Lang | 22315 |
16 | Xã Tên Mỹ | 22316 |
17 | Xã Tân An | 22317 |
18 | Xã Xuân Quang | 22318 |
19 | Xã Phúc Thịnh | 22319 |
20 | Xã Tôn Thịnh | 22320 |
21 | Xã Hòa Phú | 22321 |
22 | Xã Yên Nguyên | 22322 |
23 | Xã Hòa An | 22323 |
24 | Xã Nhân Lý | 22324 |
25 | Xã Bình Nhân | 22325 |
26 | Xã Vinh Quang | 22326 |
27 | Xã Trung Hòa | 22327 |
28 | Xã Kim Bình | 22328 |
29 | Xã Trì Phú | 22329 |
30 | Xã Linh Phú | 22330 |
31 | Xã Kiên Đài | 22331 |
32 | BCP Chiêm Hóa | 22350 |
33 | BCP Đám Hồng | 22351 |
Mã ZIP Code huyện Na Hang
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC Trung tâm huyện Na Hang | 22400 |
2 | Huyện ủy | 22401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 22402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 22403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 22404 |
6 | Thị trấn Na Hang | 22406 |
7 | Xã Sơn Phú | 22407 |
8 | Xã Đà Vị | 22408 |
9 | Xã Hồng Thái | 77400 |
10 | Xã Yên Hoa | 22410 |
11 | Xã Thượng Nông | 22411 |
12 | Xã Thượng Giáp | 22412 |
13 | Xã Sinh Long | 22413 |
14 | Xã Côn Lôn | 22414 |
15 | Xã Khau Tỉnh | 22415 |
16 | Xã Năng Khả | 22416 |
17 | Xã Thanh Tương | 22417 |
18 | BCP Na Hang | 22450 |
19 | BC Yên Hoa | 22451 |
Mã bưu chính huyện Lâm Bình
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC Trung tâm huyện Lâm Bình | 22500 |
2 | Huyện ủy | 22501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 22502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 22503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 22504 |
6 | Xã Lòng Con | 22506 |
7 | Xã Thượng Lâm | 22507 |
8 | Xã Khuôn Hà | 22508 |
9 | Xã Phúc Yên | 22509 |
10 | Xã Xuân Lập | 22510 |
11 | Xã Bình An | 22511 |
12 | Xã Hồng Quang | 22512 |
13 | Xã Thổ Bình | 22513 |
14 | BCP Lâm Bình | 22550 |
15 | BC Lăng Can | 22551 |
16 | BC Thượng Lâm | 22552 |
Mã ZIP Code huyện Hàm Yên
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC Trung tâm huyện Hàm Yên | 22600 |
2 | Huyện ủy | 22601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 22602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 22603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 22604 |
6 | Thị trấn Tên Yên | 22606 |
7 | Xã Tân Thành | 22607 |
8 | Xã Minh Hương | 22608 |
9 | Xã Phù Lưu | 22609 |
10 | Xã Minh Dân | 22610 |
11 | Xã Minh Khương | 22611 |
12 | Xã Yên Thuận | 22612 |
13 | Xã Bạch Xa | 22613 |
14 | Xã Yên Lâm | 22614 |
15 | Xã Yên Phú | 22615 |
16 | Xã Nhân Mục | 22616 |
17 | Xã Bồng Cốc | 22617 |
18 | Xã Thành Long | 22618 |
19 | Xã Hùng Đức | 22619 |
20 | Xã Đức Ninh | 22620 |
21 | Xã Thái Hòa | 22621 |
22 | Xã Thái Sơn | 22622 |
23 | Xã Bình Xa | 22623 |
24 | BCP Hàm Yên | 22650 |
25 | BC Ki Lô Mét 31 | 22651 |
Mã bưu chính huyện Sơn Dương
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC Trung tâm huyện Sơn Dương | 22700 |
2 | Huyện ủy | 22701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 22702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 22703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 22704 |
6 | Thị trấn Sơn Dương | 22706 |
7 | Xã Hợp Thành | 22707 |
8 | Xã Lương Thiện | 22708 |
9 | Xã Tân Trào | 22709 |
10 | Xã Trung Yên | 22710 |
11 | Xã Minh Thanh | 22711 |
12 | Xã Bình Yên | 22712 |
13 | Xã Tú Thịnh | 22713 |
14 | Xã Thượng Ấm | 22714 |
15 | Xã Vĩnh Lợi | 22715 |
16 | Xã Cấp Tiến | 22716 |
17 | Xã Đông Thọ | 22717 |
18 | Xã Quyết Thắng | 22718 |
19 | Xã Vân Sơn | 22719 |
20 | Xã Hổng Lạc | 22720 |
21 | Xã Sầm Dương | 22721 |
22 | Xã Lâm Xuyên | 22722 |
23 | Xã Tam Đa | 22723 |
24 | Xã Hào Phú | 22724 |
25 | Xã Chi Thiết | 22725 |
26 | Xã Văn Phú | 22726 |
27 | Xã Đồng Quý | 22727 |
28 | Xã Phúc Ứng | 22728 |
29 | Xã Thanh Phát | 22729 |
30 | Xã Đông Lợi | 22730 |
31 | Xã Phú Lương | 22731 |
32 | Xã Đại Phú | 22732 |
33 | Xã Sơn Nam | 22733 |
34 | Xã Ninh Lai | 22734 |
35 | Xã Thiện Ké | 22735 |
36 | Xã Tuân Lộ | 22736 |
37 | Xã Hợp Hòa | 22737 |
38 | Xã Kháng Nhật | 22738 |
39 | BCP Sơn Dương | 22750 |
40 | BC Tân Trào | 22751 |
41 | BC Chợ Xoan | 22752 |
42 | BC Kim Xuyên | 22753 |
43 | BC Sơn Nam | 22754 |
Cách sử dụng mã bưu chính Tuyên Quang
Xem thêm : Mã ZIP Hải Phòng và danh sách mã ZIP các quận/huyện tại đây
Khi gửi thư hoặc hàng hóa đến Tuyên Quang, việc ghi đúng mã bưu chính là rất quan trọng để đảm bảo bưu phẩm đến đúng địa chỉ. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết:
- Ghi địa chỉ rõ ràng: Địa chỉ của người gửi và người nhận (số nhà, đường, xã, huyện, tỉnh) cần được ghi rõ ràng trên phong bì thư, kiện hàng hoặc các tài liệu liên quan.
- Vị trí ghi mã bưu chính: Ngay sau tên tỉnh/thành phố và cần phân cách bằng ít nhất 01 ký tự trắng.
- Cách viết mã ZIP: In hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc, tránh sử dụng mực mờ hoặc chữ viết khó đọc.
- Ô ghi mã bưu chính: Nếu có ô dành riêng cho mã trong phần ghi địa chỉ, bạn hãy ghi rõ từng chữ số vào mỗi ô một cách rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa. Ví dụ, mã bưu điện Tuyên Quang là 22000, tương ứng với 5 ô trống.
- Kiểm tra trước khi gửi: Rà soát lại tất cả thông tin tránh nhầm lẫn và đảm bảo hàng hóa được giao đúng nơi, đúng người.
Mỗi khu vực tại Tuyên Quang đều có mã ZIP riêng. Bạn nên tra cứu mã cụ thể của từng địa phương để đảm bảo thông tin chính xác.
Kết luận
Nắm rõ mã ZIP Tuyên Quang là bao nhiêu giúp bạn dễ dàng gửi nhận hàng hóa và thư từ. Mỗi huyện và thành phố trực thuộc tỉnh đều có mã ZIP khác nhau, bạn nên tra cứu chính xác trước khi thực hiện giao dịch.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Bắc