Tra cứu mã ZIP Tiền Giang mới nhất 2024
Mã ZIP Tiền Giang là một thông tin quan trọng mà nhiều người cần tra cứu khi thực hiện các giao dịch vận chuyển hàng hóa, thư tín hay dịch vụ trực tuyến. Hiểu rõ và sử dụng chính xác mã ZIP giúp quá trình giao nhận trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn.
- Mã ZIP Sóc Trăng là bao nhiêu? Danh sách ZIP Code từng huyện mới nhất
- Mã ZIP An Giang là bao nhiêu? Tra cứu ZIP Code từng huyện nhanh chóng
- Danh sách các mã ZIP Đồng Nai mới nhất 2024
- Mã ZIP Cần Thơ là bao nhiêu? Cập nhật danh sách ZIP Code mới nhất
- Mã ZIP Cà Mau là gì? Cập nhật ZIP Code tỉnh Cà Mau mới nhất
Mã ZIP Tiền Giang bao nhiêu?
Theo quy định từ Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính Tiền Giang là 84000, đây là mã của bưu cục chính tại tỉnh. Tuy nhiên, bên cạnh mã này, các cơ quan, tổ chức, huyện và thị xã khác trong tỉnh cũng có những mã ZIP riêng.
Bạn đang xem: Tra cứu mã ZIP Tiền Giang mới nhất 2024
Xem thêm : Mã ZIP Cần Thơ là bao nhiêu? Cập nhật danh sách ZIP Code mới nhất
Postal Code Tiền Giang là một chuỗi số dùng để định danh khu vực trong hệ thống bưu chính. Vì vậy, để gửi hàng hóa hoặc thư từ đến đúng địa chỉ, bạn cần tra cứu cụ thể mã ZIP cho từng khu vực.
Dưới đây là danh sách ZIP Code của các cơ quan trực thuộc tỉnh Tiền Giang:
Sở Công Thương | 84041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 84042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 84043 |
Sở Ngoại vụ | 84044 |
Sở Tài chính | 84045 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 84046 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 84047 |
Sở Nội vụ | 84051 |
Sở Tư pháp | 84052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 84053 |
Sở Giao thông vận tải | 84054 |
Sở Khoa học và Công nghệ | 84055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 84056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 84057 |
Sở Xây dựng | 84058 |
Sở Y tế | 84060 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh | 84063 |
Thanh tra tỉnh | 84064 |
Trường Chính trị tỉnh | 84065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 84066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 84067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh | 84070 |
Cục Thuế | 84078 |
Chi cục Hải quan | 84079 |
Cục Thống kê | 84080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh | 84081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 84085 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 84086 |
Hội Văn học nghệ thuật | 84087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh | 84088 |
Hội Nông dân tỉnh | 84089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 84090 |
Tỉnh Đoàn | 84091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 84092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh | 84093 |
Danh sách tra cứu mã ZIP từng huyện của Tiền Giang
Để giúp bạn dễ dàng tra cứu mã ZIP cho từng huyện tại Tiền Giang, chúng tôi đã tổng hợp danh sách đầy đủ dưới đây:
Mã ZIP thành phố Mỹ Tho
BC. Trung tâm thành phố Mỹ Tho | 84100 |
Thành ủy | 84101 |
Hội đồng nhân dân | 84102 |
Ủy ban nhân dân | 84103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84104 |
P.7 | 84106 |
P.3 | 84107 |
P.2 | 84108 |
P.8 | 84109 |
P.9 | 84110 |
X. Tân Mỹ Chánh | 84111 |
X. Mỹ Phong | 84112 |
X. Đạo Thạnh | 84113 |
P.4 | 84114 |
P.5 | 84115 |
P. 10 | 84116 |
X. Phước Thạnh | 84117 |
X. Trung An | 84118 |
P.6 | 84119 |
P. 1 | 84120 |
P. Tân Long | 84121 |
X. Thới Sơn | 84122 |
BCP.Mỹ Tho | 84150 |
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị | 84151 |
BC. Mỹ Tho 2 | 84152 |
BC. Tân Mỹ Chánh | 84153 |
BC. Yersin | 84154 |
BC. Trung Lương | 84155 |
BC. Bình Đức | 84156 |
BC. Hệ 1 Tiền Giang | 84199 |
Mã ZIP thị xã Gò Công
BC. Trung tâm thị xã Gò Công | 84300 |
Thị ủy | 84301 |
Hội đồng nhân dân | 84302 |
Ủy ban nhân dân | 84303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84304 |
P.2 | 84306 |
P.3 | 84307 |
X. Long Thuận | 84308 |
X. Long Hưng | 84309 |
X. Tân Trung | 84310 |
X. Bình Đông | 84311 |
X. Bình Xuân | 84312 |
X. Long Chánh | 84313 |
P.4 | 84314 |
P.1 | 84315 |
P.5 | 84316 |
X. Long Hòa | 84317 |
BCP. Gò Công | 84325 |
Mã ZIP thị xã Cai Lậy
BC trung tâm thị xã Cai Lậy | 84850 |
Thị ủy | 84851 |
Hội đồng nhân dân | 84852 |
Ủy ban nhân dân | 84853 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84854 |
P.1 | 84856 |
P.4 | 84857 |
P.3 | 84858 |
P. Nhị Mỹ | 84859 |
X. Tân Hội | 84860 |
X. Tân Phú | 84861 |
X. Mỹ Hạnh Đông | 84862 |
X. Mỹ Hạnh Trung | 84863 |
X. Mỹ Phước Tây | 84864 |
X. Tân Bình | 84865 |
P.2 | 84866 |
X. Thanh Hòa | 84867 |
X. Long khánh | 84868 |
P.5 | 84869 |
X. Phú Quý | 84870 |
X. Nhị Quý | 84871 |
BCP Cai Lậy | 84880 |
BC Nhị Quý | 84881 |
BC Mỹ Phước Tây | 84882 |
BĐVHX Tân Phú 1 | 84883 |
Mã ZIP huyện Cái Bè
BC. Trung tâm huyện Cái Bè | 84900 |
Huyện ủy | 84901 |
Hội đồng nhân dân | 84902 |
Ủy ban nhân dân | 84903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84904 |
TT. Cái Bè | 84906 |
X. Đông Hòa Hiệp | 84907 |
X. An cư | 84908 |
X. Hậu Thành | 84909 |
X. Hậu Mỹ Phú | 84910 |
X. Mỹ Hội | 84911 |
X. Hậu Mỹ Trinh | 84912 |
Mã ZIP huyện Cai Lậy
BC. Trung tâm huyện Cai Lậy | 84800 |
Huyện ủy | 84801 |
Hội đồng nhân dân | 84802 |
Ủy ban nhân dân | 84803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84804 |
X. Bình Phú | 84806 |
X. Mỹ Thành Bắc | 84807 |
X. Phú Cường | 84808 |
X. Mỹ Thành Nam | 84809 |
X. Phú Nhuận | 84810 |
X. Thạnh Lộc | 84811 |
X. Cẩm Sơn | 84812 |
X. Phú An | 84813 |
X. Mỹ Long | 84814 |
X. Long Tiên | 84815 |
X. Hiệp Đức | 84816 |
X. Long Trung | 84817 |
X. Hội Xuân | 84818 |
X. Tân Phong | 84819 |
X. Tam Bình | 84820 |
X. Ngũ Hiệp | 84821 |
BCP. Cai Lậy | 84830 |
BC. Nhị Quý | 84831 |
BC. Mỹ Phước Tây | 84832 |
BC. Bình Phú | 84833 |
BC. Ba Dừa | 84834 |
Mã ZIP huyện Châu Thành
BC. Trung tâm huyện Châu Thành | 84600 |
Huyện ủy | 84601 |
Hội đồng nhân dân | 84602 |
Ủy ban nhân dân | 84603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84604 |
TT. Tân Hiệp | 84606 |
X. Tân Lý Tây | 84607 |
X. Tân Hương | 84608 |
X. Tân Hội Đông | 84609 |
X. Tân Lý Đông | 84610 |
X.Long An | 84611 |
X. Thân Cửu Nghĩa | 84612 |
X. Tam Hiệp | 84613 |
X. Long Định | 84614 |
X. Nhị Bình | 84615 |
X. Điềm Hy | 84616 |
X. Dưỡng Điềm | 84617 |
X. Hữu Đạo | 84618 |
X. Bình Trưng | 84619 |
X. Đông Hòa | 84620 |
X. Long Hưng | 84621 |
X. Thạnh Phú | 84622 |
X. Bình Đức | 84623 |
X. Song Thuận | 84624 |
X. Vĩnh Kim | 84625 |
X. Bàn Long | 84626 |
X. Kim Sơn | 84627 |
X. Phú Phong | 84628 |
BCP. Châu Thành | 84650 |
BC. Dưỡng Điềm | 84651 |
BC. KCN Tân Hương | 84652 |
BC. Long Định | 84653 |
BC. Vĩnh Kim | 84654 |
Mã ZIP huyện Chợ Gạo
BC. Trung tâm huyện Chợ Gạo | 84500 |
Huyện ủy | 84501 |
Hội đồng nhân dân | 84502 |
Ủy ban nhân dân | 84503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84504 |
TT. Chợ Gạo | 84506 |
X. Bình Phan | 84507 |
X. Bình Phục Nhứt | 84508 |
X. Quơn Long | 84509 |
X. Tân Thuận Bình | 84510 |
X. Long Bình Điến | 84511 |
X. Xuân Đông | 84512 |
X. Hòa Định | 84513 |
X. An Thạnh Thủy | 84514 |
X. Bình Ninh | 84515 |
X. Đăng Hưng Phước | 84516 |
X. Thanh Bình | 84517 |
X. Tân Bình Thạnh | 84518 |
X. Trung Hòa | 84519 |
X. Mỹ Tịnh An | 84520 |
X. Hòa Tịnh | 84521 |
X. Phú Kiết | 84522 |
X. Lương Hòa Lạc | 84523 |
X. Song Bình | 84524 |
BCP. Chợ Gạo | 84550 |
BC. Bến Tranh | 84551 |
BC. Thủ Khoa Huân | 84552 |
Mã ZIP huyện Gò Công Đông
BC. Trung tâm huyện Gò Công Đông | 84350 |
Huyện ủy | 84351 |
Hội đồng nhân dân | 84352 |
Ủy ban nhân dân | 84353 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84354 |
TT. Tân Hòa | 84356 |
X. Tăng Hòa | 84357 |
X. Tân Thành | 84358 |
X. Tân Điền | 84359 |
TT. Vàm Láng | 84360 |
X. Kiểng Phước | 84361 |
X. Gia Thuận | 84362 |
X. Tân Phước | 84363 |
X. Tân Tây | 84364 |
X. Tân Đông | 84365 |
X. Bình Ân | 84366 |
X. Bình Nghị | 84367 |
X. Phước Trung | 84368 |
BCP. Gò Công Đông | 84375 |
BC. Tân Thành | 84376 |
BC. Tân Tây | 84377 |
BC. Vàm Láng | 84378 |
Mã ZIP huyện Gò Công Tây
BC. Trung tâm huyện Gò Công Tây | 84400 |
Huyện ủy | 84401 |
Hội đồng nhân dân | 84402 |
Ủy ban nhân dân | 84403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84404 |
TT. Vĩnh Bình | 84406 |
X. Thạnh Trị | 84407 |
X. Yên Luông | 84408 |
X. Thành Công | 84409 |
X. Bình Phú | 84410 |
X. Đồng Sơn | 84411 |
X. Bình Nhì | 84412 |
X. Đồng Thạnh | 84413 |
X. Thạnh Nhựt | 84414 |
X. Vĩnh Hựu | 84415 |
X. Long Vĩnh | 84416 |
X. Long Bình | 84417 |
X. Bình Tân | 84418 |
BCP. Gò Công Tây | 84450 |
BC. Đồng Sơn | 84451 |
BC. Long Bình | 84452 |
Mã ZIP huyện Tân Phú Đông
BC. Trung tâm huyện Tân Phú Đông | 84200 |
Huyện ủy | 84201 |
Hội đồng nhân dân | 84202 |
Ủy ban nhân dân | 84203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84204 |
X. Phú Thạnh | 84206 |
X. Phú Đông | 84207 |
X. Phú Tân | 84208 |
X. Tân Phú | 84209 |
X. Tân Thới | 84210 |
X. Tân Thạnh | 84211 |
BCP. Tân Phú Đông | 84250 |
BC. Phú Thạnh | 84251 |
BC. Phú Đông | 84252 |
BC. Tân Phú | 84253 |
Mã ZIP huyện Tân Phước
BC. Trung tâm huyện Tân Phước | 84700 |
Huyện ủy | 84701 |
Hội đồng nhân dân | 84702 |
Ủy ban nhân dân | 84703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84704 |
TT. Mỹ Phước | 84706 |
X. Phước Lập | 84707 |
X. Tân Lập 1 | 84708 |
X. Tân Lập 2 | 84709 |
X. Tân Hòa Thành | 84710 |
X. Phú Mỹ | 84711 |
X. Hưng Thạnh | 84712 |
X. Tân Hòa Đông | 84713 |
X. Thạnh Mỹ | 84714 |
X. Thạnh Tân | 84715 |
X. Thạnh Hòa | 84716 |
X. Tân Hòa Tây | 84717 |
X. Mỹ Phước | 84718 |
BCP. Tân Phước | 84750 |
BC. Phú Mỹ | 84751 |
Một số lưu ý khi dùng ZIP Code Tiền Giang
Xem thêm : Mã ZIP Trà Vinh và bảng ZIP Code từng huyện ở Trà Vinh
Khi sử dụng mã ZIP, hãy đảm bảo rằng bạn nhập đúng mã bưu chính cho từng khu vực. Điều này sẽ giúp quá trình gửi hàng hóa hoặc thư tín được diễn ra nhanh chóng, không bị thất lạc.
Mã ZIP có thể thay đổi theo thời gian. Vì vậy, bạn nên tra cứu lại mã bưu điện Tiền Giang và các huyện trực thuộc khi cần thiết để chắc chắn rằng mã ZIP của khu vực vẫn còn hiệu lực.
Kết luận
Việc nắm rõ và sử dụng đúng mã ZIP Tiền Giang giúp bạn trong các giao dịch vận chuyển và giúp quá trình xử lý thư tín, hàng hóa diễn ra nhanh chóng. Hãy luôn cập nhật mã ZIP mới nhất để đảm bảo hiệu quả trong việc giao nhận hàng hóa và thư từ.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Nam