Tra cứu mã ZIP Thừa Thiên Huế chi tiết từng bưu cục

Tra cứu mã ZIP Thừa Thiên Huế chi tiết từng bưu cục

Mã ZIP Thừa Thiên Huế ​có tác dụng thay thế cho địa chỉ cụ thể của từng cấp khu vực hay một số cơ quan quan trọng trực thuộc Nhà nước đặt tại Huế. Tham khảo bảng thông tin ZIP code Thừa Thiên Huế sau đây để dịch mã số này sang địa chỉ cụ thể tương ứng và ngược lại.

Tra cứu mã ZIP Thừa Thiên Huế là bao nhiêu?

Mã bưu chính Thừa Thiên Huế gồm 5 chữ số 49xxx theo quy định mới được áp dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã ZIP cũ gồm 6 ký tự số. Mã số này đóng vai trò quan trọng trong việc định vị chính xác khu vực và các đơn vị, cơ quan. Với cấu trúc ZIP code Thừa Thiên Huế cụ thể như sau:

  • Hai chữ số đầu tiên 49 chỉ cấp tỉnh, thành phố cụ thể ở đây là Thừa Thiên Huế.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu trong dãy postal code được dùng để xác định chính xác quận, huyện và các đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự dãy số xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
ZIP code tỉnh Thừa Thiên Huế
Mã bưu chính Thừa Thiên Huế dùng để định vị cơ quan và khu vực chính xác

Danh sách mã ZIP thành phố và các huyện trực thuộc Thừa Thiên Huế

Tra cứu chi tiết mã bưu điện Thừa Thiên Huế cho các bưu cục cụ thể là thành phố Huế, hai thị xã Hương Trà, Hương Thủy và 6 huyện gồm Quảng Điền, Phong Điền, A Lưới, Nam Đông, Phú Lộc, Phú Vang.

mã bưu điện tỉnh Thừa Thiên Huế
Tra cứu mã bưu điện các quận, huyện và đơn vị hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế

Mã ZIP tỉnh Thừa Thiên Huế

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
Bưu cục Trung tâm 49000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 49001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 49002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 49003
Ban Dân vận tỉnh ủy 49004
Ban Nội chính tỉnh ủy 49005
Đảng ủy khối cơ quan tỉnh 49009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 49010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 49011
Báo Thừa Thiên Huế 49016
Hội đồng nhân dân tỉnh 49021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh 49030
Tòa án nhân dân tỉnh 49035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 49036
Ủy ban nhân dân tỉnh 49040
Sở Công Thương 49041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 49042
Sở Ngoại vụ 49044
Sở Tài chính 49045
Sở Thông tin và Truyền thông 49046
Sở Văn hoá và Thể thao 49047
Sở Du lịch 49048
Công an tỉnh 49049
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy 49050
Sở Nội vụ 49051
Sở Tư pháp 49052
Sở Giáo dục và Đào tạo 49053
Sở Giao thông vận tải 49054
Sở Khoa học và Công nghệ 49055
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn 49056
Sở Tài nguyên và Môi trường 49057
Sở Xây dựng 49058
Sở Y tế 49060
Bộ chỉ huy Quân sự 49061
Ban Dân tộc 49062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh 49063
Thanh tra 49064
Trường chính trị 49065
Đài Phát thanh và Truyền hình 49067
Bảo hiểm xã hội 49070
Cục Thuế 49078
Cục Hải quan 49079
Cục Thống kê 49080
Kho bạc Nhà nước 49081
Liên hiệp các Hội Khoa học & Kỹ thuật 49085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 49086
Liên đoàn Lao động 49088
Hội Nông dân 49089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49090
Tỉnh đoàn 49091
Hội Liên hiệp Phụ nữ 49092
Hội Cựu chiến binh 49093

Mã ZIP thành phố Huế

Bưu cục Trung tâm thành phố Huế 49100
Thành ủy 49101
Hội đồng nhân dân 49102
Ủy ban nhân dân 49103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49104
Phường Xuân Phú 49106
Phường Vỹ Dạ 49107
Phường Phú Cát 49108
Phường Phú Hiệp 49109
Phường Phú Hậu 49110
Phường Phú Bình 49111
Phường Thuận Lộc 49112
Phường Hương Sơ 49113
Phường An Hòa 49114
Phường Tây Lộc 49115
Phường Thuận Thành 49116
Phường Phú Hòa 49117
Phường Phú Hội 49118
Phường Phú Nhuận 49119
Phường Vĩnh Ninh 49120
Phường Thuận Hòa 49121
Phường Kim Long 49122
Phường Hương Long 49123
Phường Phường Đúc 49124
Phường Phú Thuận 49125
Phường Phước Vĩnh 49126
Phường An Tây 49127
Phường An Đông 49128
Phường An Cựu 49129
Phường Trường An 49130
Phường Thủy Xuân 49131
Phường Thủy Biều 49132
Bưu cục phát Huế 49150
Bưu cục Thương Mại Điện Tử 49151
Bưu cục Tây Lộc 49152
Bưu cục Huế Thành 49153
Bưu cục Trần Hưng Đạo 49154
Bưu cục Lê Lợi 49155
Bưu cục Lý Thường Kiệt 49156
Bưu cục Kim Long 49157
Bưu cục Huế Ga 49158
Bưu cục An Hoà 49159
Bưu cục An Dương Vương 49160
Bưu cục KHL – HCC Thừa Thiên – Huế 49198
Bưu cục Hệ 1 Thừa Thiên – Huế 49199
mã bưu điện Huế
Danh sách mã bưu chính Thừa Thiên Huế vừa được cập nhật mới nhất

Mã ZIP huyện Quảng Điền

Bưu cục Trung tâm huyện Quảng Điền 49200
Huyện ủy 49201
Hội đồng nhân dân 49202
Ủy ban nhân dân 49203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49204
Thị trấn Sịa 49206
Xã Quảng Phước 49207
Xã Quảng Công 49208
Xã Quảng Ngạn 49209
Xã Quảng Thái 49210
Xã Quảng Lợi 49211
Xã Quảng Vinh 49212
Xã Quảng Phú 49213
Xã Quảng Thọ 49214
Xã Quảng An 49215
Xã Quảng Thành 49216
Bưu cục phát Quảng Điền 49250
Bưu cục Quảng Công 49251
Bưu cục Quảng Thành 49252

Mã ZIP huyện Phong Điền

Bưu cục Trung tâm 49300
Huyện ủy 49301
Hội đồng nhân dân 49302
Ủy ban nhân dân 49303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49304
Thị trấn Phong Điền 49306
Xã Phong Hiền 49307
Xã Phong Chương 49308
Xã Điền Lộc 49309
Xã Điền Hòa 49310
Xã Điền Hải 49311
Xã Phong Hải 49312
Xã Điền Môn 49313
Xã Điền Hương 49314
Xã Phong Bình 49315
Xã Phong Hòa 49316
Xã Phong Thu 49317
Xã Phong Mỹ 49318
Xã Phong An 49319
Xã Phong Sơn 49320
Xã Phong Xuân 49321
Bưu cục phát Phong Điền 49350
Bưu cục An Lỗ 49351
Bưu cục Điền Hòa 49352
Bưu cục Phong Xuân 49353

Mã ZIP Thị xã Hương Trà

Bưu cục Trung tâm 49400
Thị ủy 49401
Hội đồng nhân dân 49402
Ủy ban nhân dân 49403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49404
Phường Tứ Hạ 49406
Xã Hương Toàn 49407
Xã Hương Vinh 49408
Xã Hương Phong 49409
Xã Hải Dương 49410
Phường Hương Văn 49411
Phường Hương Xuân 49412
Phường Hương Chữ 49413
Phường Hương An 49414
Phường Hương Hồ 49415
Xã Hương Bình 49416
Phường Hương Vân 49417
Xã Bình Điền 49418
Xã Hồng Tiến 49419
Xã Hương Thọ 49420
Xã Bình Thành 49421
Bưu cục phát Hương Trà 49450
Bưu cục Bình Điền 49451
Bưu cục Hương Chữ 49452

Mã ZIP huyện A Lưới

Bưu cục Trung tâm 49500
Huyện ủy 49501
Hội đồng nhân dân 49502
Ủy ban nhân dân 49503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49504
Thị trấn A Lưới 49506
Xã Hồng Hạ 49507
Xã Hồng Kim 49508
Xã Hồng Vân 49509
Xã Hồng Thủy 49510
Xã Hồng Trung 49511
Xã Bắc Sơn 49512
Xã Hồng Bắc 49513
Xã Hồng Quảng 49514
Xã A Ngo 49515
Xã Sơn Thủy 49516
Xã Nhâm 49517
Xã Phú Vinh 49518
Xã Hồng Thượng 49519
Xã Hồng Thái 49520
Xã Hương Phong 49521
Xã Hương Nguyên 49522
Xã Hương Lâm 49523
Xã Đông Sơn 49524
Xã A Đớt 49525
Xã A Roàng 49526
Bưu cục phát A Lưới 49550
Bưu cục Bốt Đỏ 49551
Mã bưu chính Thừa Thiên Huế
Ghi đúng ZIP code của từng bưu cục thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế

Mã ZIP Thị xã Hương Thủy 

Bưu cục Trung tâm 49600
Thị ủy 49601
Hội đồng nhân dân 49602
Ủy ban nhân dân 49603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49604
Phường Thủy Châu 49606
Xã Thủy Thanh 49607
Xã Thủy Vân 49608
Phường Thủy Dương 49609
Xã Thủy Bằng 49610
Phường Thủy Phương 49611
Phường Phú Bài 49612
Phường Thủy Lương 49613
Xã Thủy Tân 49614
Xã Thủy Phù 49615
Xã Phú Sơn 49616
Xã Dương Hòa 49617
Bưu cục phát Hương Thủy 49650
Bưu cục Thủy Dương 49651
Bưu điện văn hóa xã Thủy Châu 49652

Mã ZIP huyện Nam Đông

Bưu cục Trung tâm 49700
Huyện ủy 49701
Hội đồng nhân dân 49702
Ủy ban nhân dân 49703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49704
Thị trấn Khe Tre 49706
Xã Hương Lộc 49707
Xã Hương Phú 49708
Xã Hương Sơn 49709
Xã Hương Hòa 49710
Xã Hương Giang 49711
Xã Hương Hữu 49712
Xã Thượng Quảng 49713
Xã Thượng Lộ 49714
Xã Thượng Long 49715
Xã Thượng Nhật 49716
Bưu cục phát Nam Đông 49750

Mã ZIP huyện Phú Lộc 

Bưu cục Trung tâm 49800
Huyện ủy 49801
Hội đồng nhân dân 49802
Ủy ban nhân dân 49803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49804
Thị trấn Phú Lộc 49806
Xã Lộc Bình 49807
Xã Lộc Vĩnh 49808
Xã Vinh Hải 49809
Xã Vinh Mỹ 49810
Xã Vinh Hưng 49811
Xã Vinh Giang 49812
Xã Vinh Hiền 49813
Xã Lộc An 49814
Xã Lộc Sơn 49815
Xã Lộc Bổn 49816
Xã Xuân Lộc 49817
Xã Lộc Hòa 49818
Xã Lộc Điền 49819
Xã Lộc Tiến 49820
Xã Lộc Trì 49821
Xã Lộc Thủy 49822
Thị trấn Lăng Cô 49823
Bưu cục phát Phú Lộc 49850
Bưu cục Cửa Tư Hiền 49851
Bưu cục La Sơn 49852
Bưu cục Lăng Cô 49853
Bưu cục Phụng Chánh 49854
Bưu cục Thừa Lưu 49855
Bưu cục Truồi 49856

Mã ZIP huyện Phú Vang

Bưu cục Trung tâm 49900
Huyện ủy 49901
Hội đồng nhân dân 49902
Ủy ban nhân dân 49903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49904
Thị trấn Phú Đa 49906
Xã Phú Xuân 49907
Xã Phú Lương 49908
Xã Vinh Thái 49909
Xã Vinh Hà 49910
Xã Vinh Phú 49911
Xã Vinh An 49912
Xã Vinh Thanh 49913
Xã Vinh Xuân 49914
Xã Phú Diên 49915
Xã Phú Hải 49916
Xã Phú Thuận 49917
Thị trấn Thuận An 49918
Xã Phú Thanh 49919
Xã Phú Mậu 49920
Xã Phú Thượng 49921
Xã Phú Dương 49922
Xã Phú An 49923
Xã Phú Mỹ 49924
Xã Phú Hồ 49925
Bưu cục phát Phú Vang 49950
Bưu cục Cửa Thuận 49951
Bưu cục Phú Tân 49952
Bưu cục Trung Đông 49953
Bưu cục Viễn Trình 49954
Bưu cục Vinh An 49955
Bưu cục Vinh Thái 49956
Bưu điện văn hóa xã Phú Diên 49957
Bưu điện văn hóa xã Tân An 49958
mã ZIP code Thừa Thiên Huế
Mã ZIP code Thừa Thiên Huế giúp quá trình giao nhận hàng hóa nhanh chóng hơn

Lưu ý cách sử dụng đúng chuẩn mã ZIP Thừa Thiên Huế  

Việc sử dụng postal code Thừa Thiên Huế cần phải nắm rõ những lưu ý sau:

  • Ở Việt Nam hiện nay chỉ có mã ZIP cấp Tỉnh, Thành phố chứ không có ZIP code cấp quốc gia. Vậy nên khi có nhu cầu gửi hay nhận bưu phẩm, hàng hóa có thể điền trực tiếp mã tỉnh thành đang sinh sống.
  • Việc không cung cấp mã bưu chính của người nhận có thể xảy ra một số trường hợp khiến hàng hóa dễ bị thất lạc không được giao đến chính xác địa chỉ mong muốn.
  • Một số đơn vị vận chuyển sẽ tự áp ZIP code nếu bạn không cung cấp đầy đủ thông tin. Nếu người dùng không kiểm tra kỹ lưỡng thông tin nhận gửi thì các rủi ro cao về trường hợp bưu phẩm bị mất hoặc thất lạc bạn sẽ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.

Vì vậy, nên nhớ mã ZIP ứng với từng bưu cục cụ thể là rất quan trọng trong công tác vận chuyển, phân phát hàng hóa. Luôn đảm bảo nhập đúng và kiểm tra chính xác ZIP code để tránh những sai sót nhất định.

ZIP code Huế
Hướng dẫn sử dụng postal code Thừa Thiên Huế

Tạm kết 

Sử dụng chính xác mã ZIP Thừa Thiên Huế giúp cải thiện hiệu quả chất lượng dịch vụ bưu chính gồm quá trình xử lý và phân phát các lợi thư từ, bưu phẩm. Từ đó đảm bảo bưu gửi được chuyển phát nhanh và an toàn hơn, giao nhận đúng địa chỉ yêu cầu.

mazipvietnam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *