Mã ZIP Thành phố Hồ Chí Minh là một phần quan trọng trong hệ thống bưu chính của Việt Nam. Mã này giúp xác định chính xác địa chỉ và đảm bảo việc gửi và nhận thư từ, bưu phẩm được nhanh chóng và chính xác.
Mã ZIP Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Mã bưu chính Thành phố Hồ Chí Minh (mã ZIP) hiện nay là 70000. Đây là mã bưu chính được áp dụng từ khi Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quyết định về hệ thống mã bưu chính quốc gia vào tháng 1 năm 2018.
Bạn đang xem: Danh sách tổng hợp mã ZIP Thành phố Hồ Chí Minh
Xem thêm : Mã ZIP Cà Mau là gì? Cập nhật ZIP Code tỉnh Cà Mau mới nhất
Theo quy định mới, mã bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh sẽ bao gồm 5 chữ số thay vì 6 chữ số như trước đây. Cách cấu trúc mã ZIP bao gồm:
Hai chữ số đầu xác định tỉnh/thành phố (Hồ Chí Minh).
Ba chữ số tiếp theo xác định quận/huyện hoặc đơn vị hành chính cụ thể.
Mã ZIP thành phố Hồ Chí Minh bao nhiêu?
Danh sách tổng hợp mã ZIP các quận/huyện của Thành phố Hồ Chí Minh
Dưới đây là danh sách mã ZIP chi tiết cho các quận, huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh:
Mã ZIP quận 1
71000
Bưu cục Trung tâm quận 1
71001
Hòm thư Quận ủy
71002
Hòm thư Hội đồng nhân dân
71003
Hòm thư Ủy ban nhân dân
71004
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71006
Bưu điện phường Bến Nghé
71007
Bưu điện phường Đa Kao
71008
Bưu điện phường Tân Định
71009
Bưu điện phường Bến Thành
71010
Bưu điện phường Nguyễn Thái Bình
71011
Bưu điện phường Cầu Ông Lãnh
71012
Bưu điện phường Phạm Ngũ Lão
71013
Bưu điện phường Cô Giang
71014
Bưu điện phường Nguyễn Cư Trinh
71015
Bưu điện phường Cầu Kho
71050
Bưu cục phát Quận 1
71051
Bưu cục phát TTDVKH Sài Gòn
71052
Bưu cục phát Trung Tâm 1
71053
Bưu cục phát Quận 3
71054
Bưu cục phát Quận 4
71055
Bưu cục KHL Sài Gòn
71056
Bưu cục Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn
71057
Bưu cục Nguyễn Du
71058
Bưu cục Đa Kao
71059
Bưu cục Tân Định
71060
Bưu cục Bến Thành
71061
Bưu cục Trần Hưng Đạo
71099
Bưu cục Hệ 1 Thành Phố Hồ Chí Minh
Mã ZIP quận 2
71100
Bưu cục Trung tâm quận 2
71101
Hòm thư Quận ủy
71102
Hòm thư Hội đồng nhân dân
71103
Hòm thư Ủy ban nhân dân
71104
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71106
Bưu điện phường An Phú
71107
Bưu điện phường Thảo Điền
71108
Bưu điện phường Bình An
71109
Bưu điện phường An Khánh
71110
Bưu điện phường Thủ Thiêm
71111
Bưu điện phường An Lợi Đông
71112
Bưu điện phường Bình Khánh
71113
Bưu điện phường Bình Trưng Tây
71114
Bưu điện phường Thạnh Mỹ Lợi
71115
Bưu điện phường Cát Lái
71116
Bưu điện phường Bình Trưng Đông
71150
Bưu cục phát Quận 2
71151
Bưu cục An Điền
71152
Bưu cục An Khánh
71153
Bưu cục Bình Trưng
71154
Bưu cục Cát Lái
71155
Bưu cục Tân Lập
Mã ZIP quận 3
Danh sách mã bưu chính quận 3
72400
Bưu cục Trung tâm Quận 3
72401
Hòm thư Quận ủy
72402
Hòm thư Hội đồng nhân dân
72403
Hòm thư Ủy ban nhân dân
72404
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72406
Bưu điện phường 5
72407
Bưu điện phường 6
72408
Bưu điện phường 8
72409
Bưu điện phường 14
72410
Bưu điện phường 12
72411
Bưu điện phường 11
72412
Bưu điện phường 13
72413
Bưu điện phường 10
72414
Bưu điện phường 9
72415
Bưu điện phường 7
72416
Bưu điện phường 4
72417
Bưu điện phường 3
72418
Bưu điện phường 2
72419
Bưu điện phường 1
72450
Bưu cục phát Quận 3
72451
Bưu cục Vườn Xoài
72452
Bưu cục Nguyễn Văn Trôi
72453
Bưu cục Bàn Cờ
Mã ZIP quận 4
72800
Bưu cục Trung tâm Quận 4
72801
Hòm thư Quận ủy
72802
Hòm thư Hội đồng nhân dân
72803
Hòm thư Hội đồng nhân dân
72804
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72806
Bưu điện phường 12
72807
Bưu điện phường 9
72808
Bưu điện phường 6
72809
Bưu điện phường 5
72810
Bưu điện phường 2
72811
Bưu điện phường 1
72812
Bưu điện phường 3
72813
Bưu điện phường 4
72814
Bưu điện phường 8
72815
Bưu điện phường 10
72816
Bưu điện phường 14
72817
Bưu điện phường 15
72818
Bưu điện phường 16
72819
Bưu điện phường 18
72820
Bưu điện phường 13
72850
Bưu cục phát Quận 4
72851
Bưu cục Khánh Hội
Mã ZIP quận 5
72700
Bưu cục Trung tâm quận 5
72701
Hòm thư Quận ủy
72702
Hòm thư Hội đồng nhân dân
72703
Hòm thư Hội đồng nhân dân
72704
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72706
Bưu điện phường 8
72707
Bưu điện phường 7
72708
Bưu điện phường 1
72709
Bưu điện phường 2
72710
Bưu điện phường 3
72711
Bưu điện phường 4
72712
Bưu điện phường 9
72713
Bưu điện phường 12
72714
Bưu điện phường 11
72715
Bưu điện phường 15
72716
Bưu điện phường 14
72717
Bưu điện phường 13
72718
Bưu điện phường 10
72719
Bưu điện phường 6
72720
Bưu điện phường 5
72750
Bưu cục phát Quận 5
72751
Bưu cục phát Trung Tâm 3
72752
Bưu cục phát Quận 11
72753
Bưu cục phát Quận 6
72754
Bưu cục TTDVKH Chợ Lớn
72755
Bưu cục phát Quận 8
72756
Bưu cục KHL Chợ Lớn 1
72757
Bưu cục Nguyễn Tri Phương
72758
Bưu cục Nguyễn Duy Dương
72759
Bưu cục Nguyễn Trãi
72760
Bưu cục Lê Hồng Phong
72761
Bưu cục Hùng Vương
Mã ZIP quận 6
Danh sách mã bưu chính quận 6
73100
Bưu cục Trung tâm quận 6
73101
Hòm thư Quận ủy
73102
Hòm thư Hội đồng nhân dân
73103
Hòm thư Ủy ban nhân dân
73104
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73106
Bưu điện phường 1
73107
Bưu điện phường 2
73108
Bưu điện phường 3
73109
Bưu điện phường 4
73110
Bưu điện phường 5
73111
Bưu điện phường 6
73112
Bưu điện phường 9
73113
Bưu điện phường 8
73114
Bưu điện phường 7
73115
Bưu điện phường 10
73116
Bưu điện phường 11
73117
Bưu điện phường 12
73118
Bưu điện phường 13
73119
Bưu điện phường 14
73150
Bưu cục Minh Phụng
73151
Bưu cục Lý Chiêu Hoàng
73152
Bưu cục Phú Lâm
Mã ZIP quận 7
72900
Bưu cục Trung tâm quận 7
72901
Hòm thư Quận ủy
72902
Hòm thư Hội đồng nhân dân
72903
Hòm thư Ủy ban nhân dân
72904
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72906
Bưu điện phường Phú Mỹ
72907
Bưu điện phường Phú Thuận
72908
Bưu điện phường Tân Phú
72909
Bưu điện phường Tân Thuận Đông
72910
Bưu điện phường Tân Thuận Tây
72911
Bưu điện phường Tân Kiểng
72912
Bưu điện phường Tân Hưng
72913
Bưu điện phường Tân Quy
72914
Bưu điện phường Bình Thuận
72915
Bưu điện phường Tân Phong
72950
Bưu cục phát Quận 7A
72951
Bưu cục phát Quận 7B
72952
Bưu cục TTDVKH Nam Sài Gòn
72953
Bưu cục phát Tân Hưng
72956
Bưu cục Phú Mỹ
72957
Bưu cục Tân Thuận Đông
72958
Bưu cục Tân Thuận
72959
Bưu cục Tân Quy Đông
72960
Bưu cục Tân Phong
Mã ZIP quận 8
73000
Bưu cục Trung tâm quận 8
73001
Hòm thư Quận ủy
73002
Hòm thư Hội đồng nhân dân
73003
Hòm thư Ủy ban nhân dân
73004
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73006
Bưu điện phường 11
73007
Bưu điện phường 9
73008
Bưu điện phường 8
73009
Bưu điện phường 10
73010
Bưu điện phường 13
73011
Bưu điện phường 12
73012
Bưu điện phường 14
73013
Bưu điện phường 15
73014
Bưu điện phường 16
73015
Bưu điện phường 7
73016
Bưu điện phường 6
73017
Bưu điện phường 5
73018
Bưu điện phường 4
73019
Bưu điện phường 3
73020
Bưu điện phường 2
73021
Bưu điện phường 1
73050
Bưu cục phát Quận 8
73052
Bưu cục Dã Tượng
73053
Bưu cục Chánh Hưng
73054
Bưu cục Rạch Ông
Mã ZIP quận 9
Danh sách mã bưu chính quận 9
71200
Bưu cục Trung tâm quận 9
71201
Hòm thư Quận ủy
71202
Hòm thư Hội đồng nhân dân
71203
Hòm thư Ủy ban nhân dân
71204
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71206
Bưu điện phường Hiệp Phú
71207
Bưu điện phường Tăng Nhơn Phú A
71208
Bưu điện phường Phước Long A
71209
Bưu điện phường Phước Bình
71210
Bưu điện phường Phước Long B
71211
Bưu điện phường Tăng Nhơn Phú B
71212
Bưu điện phường Phú Hữu
71213
Bưu điện phường Long Trường
71214
Bưu điện phường Long Phước
71215
Bưu điện phường Trường Thạnh
71216
Bưu điện phường Long Thạnh Mỹ
71217
Bưu điện phường Long Bình
71218
Bưu điện phường Tân Phú
71250
Bưu cục phát Quận 9
71251
Bưu cục Chợ Nho
71252
Bưu cục Phước Long
71253
Bưu cục Phước Bình
71254
Bưu cục Phú Hữu
71255
Bưu cục Cây Dầu
71256
Bưu cục Trường Thạnh
Mã ZIP quận 10
72500
Bưu cục Trung tâm quận 10
72501
Hòm thư Quận ủy
72502
Hòm thư Hội đồng nhân dân
72503
Hòm thư Ủy ban nhân dân
72504
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72506
Bưu điện phường 14
72507
Bưu điện phường 9
72508
Bưu điện phường 10
72509
Bưu điện phường 11
72510
Bưu điện phường 12
72511
Bưu điện phường 13
72512
Bưu điện phường 15
72513
Bưu điện phường 8
72514
Bưu điện phường 7
72515
Bưu điện phường 6
72516
Bưu điện phường 5
72517
Bưu điện phường 4
72518
Bưu điện phường 3
72519
Bưu điện phường 2
72520
Bưu điện phường 1
72550
Bưu cục phát Quận 10
72551
Bưu cục phát Trung tâm 4
72552
Bưu cục phát Logistics
72553
Bưu cục KHL Chợ Lớn 2
72555
Bưu cục Phú Thọ
72557
Bưu cục Bà Hạt
72558
Bưu cục Ngã Sáu Dân Chủ
72559
Bưu cục Sư Vạn Hạnh
72560
Bưu cục Hoà Hưng
72561
Bưu cục Ngô Quyền
Mã ZIP quận 11
72600
Bưu cục Trung tâm quận 11
72601
Hòm thư Quận ủy
72602
Hòm thư Hội đồng nhân dân
72603
Hòm thư Ủy ban nhân dân
72604
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72606
Bưu điện phường 10
72607
Bưu điện phường 14
72608
Bưu điện phường 5
72609
Bưu điện phường 3
72610
Bưu điện phường 1
72611
Bưu điện phường 2
72612
Bưu điện phường 16
72613
Bưu điện phường 9
72614
Bưu điện phường 8
72615
Bưu điện phường 12
72616
Bưu điện phường 6
72617
Bưu điện phường 4
72618
Bưu điện phường 7
72619
Bưu điện phường 13
72620
Bưu điện phường 11
72621
Bưu điện phường 15
72650
Bưu cục Đầm Sen
72651
Bưu cục Lạc Long Quân
72652
Bưu cục Phó Cơ Điều
72653
Bưu cục Tôn Thất Hiệp
72654
Bưu cục Lữ Gia
Mã ZIP quận 12
Danh sách mã bưu chính các quận huyện ở Hồ Chí Minh
71500
Bưu cục Trung tâm quận 12
71501
Hòm thư Quận ủy
71502
Hòm thư Hội đồng nhân dân
71503
Hòm thư Ủy ban nhân dân
71504
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71506
Bưu điện phường Tân Chánh Hiệp
71507
Bưu điện phường Trung Mỹ Tây
71508
Bưu điện phường Đông Hưng Thuận
71509
Bưu điện phường Tân Hưng Thuận
71510
Bưu điện phường Tân Thới Nhất
71511
Bưu điện phường Tân Thới Hiệp
71512
Bưu điện phường Hiệp Thành
71513
Bưu điện phường Thới An
71514
Bưu điện phường Thạnh Xuân
71515
Bưu điện phường Thạnh Lộc
71516
Bưu điện phường An Phú Đông
71550
Bưu cục phát Quận 12 A
71551
Bưu cục phát Quận 12 B
71552
Bưu cục Công viên phần mềm Quang Trung
71553
Bưu cục Trung Mỹ Tây
71554
Bưu cục Quang Trung
71555
Bưu cục Nguyễn Văn Quá
71556
Bưu cục Bàu Nai
71557
Bưu cục Tân Thới Nhất
71558
Bưu cục Tân Thới Hiệp
71559
Bưu cục Hiệp Thành
71560
Bưu cục Nguyễn Thị Kiểu
71561
Bưu cục Hà Huy Giáp
71562
Bưu cục Ngã Tư Ga
Mã ZIP quận Thủ Đức
71300
Bưu cục Trung tâm quận Thủ Đức
71301
Hòm thư Quận ủy
71302
Hòm thư Hội đồng nhân dân
71303
Hòm thư Ủy ban nhân dân
71304
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71306
Bưu điện phường Bình Thọ
71307
Bưu điện phường Linh Chiểu
71308
Bưu điện phường Linh Trung
71309
Bưu điện phường Linh Xuân
71310
Bưu điện phường Linh Tây
71311
Bưu điện phường Tam Phú
71312
Bưu điện phường Tam Bình
71313
Bưu điện phường Bình Chiểu
71314
Bưu điện phường Hiệp Bình Phước
71315
Bưu điện phường Hiệp Bình Chánh
71316
Bưu điện phường Linh Đông
71317
Bưu điện phường Trường Thọ
71350
Bưu cục phát Thủ Đức
71351
Bưu cục phá Linh Trung
71352
Bưu cục phát Bình Chiểu
71353
Bưu cục phát Bình Triệu
71354
Bưu cục phát TTDVKH Thủ Đức
71355
Bưu cục KHL Thủ Đức
71356
Bưu cục Bình Thọ
71357
Bưu cục Linh Trung
71358
Bưu cục Tam Bình
71359
Bưu cục Bình Chiểu
71360
Bưu cục Bình Triệu
Mã ZIP quận Bình Thạnh
72300
Bưu cục Trung tâm quận Bình Thạnh
72301
Hòm thư Quận ủy
72302
Hòm thư Hội đồng nhân dân
72303
Hòm thư Ủy ban nhân dân
72304
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72306
Bưu điện phường 14
72307
Bưu điện phường 24
72308
Bưu điện phường 25
72309
Bưu điện phường 27
72310
Bưu điện phường 26
72311
Bưu điện phường 13
72312
Bưu điện phường 12
72313
Bưu điện phường 11
72314
Bưu điện phường 5
72315
Bưu điện phường 6
72316
Bưu điện phường 7
72317
Bưu điện phường 3
72318
Bưu điện phường 1
72319
Bưu điện phường 2
72320
Bưu điện phường 15
72321
Bưu điện phường 17
72322
Bưu điện phường 21
72323
Bưu điện phường 19
72324
Bưu điện phường 22
72325
Bưu điện phường 28
72350
Bưu cục phát Bình Thanh
72351
Bưu cục phát Trung Tâm 2
72352
Bưu cục TTDVKH Gia Định 1
72353
Bưu cục Thanh Đa
72354
Bưu cục Hàng Xanh
72355
Bưu cục Thị Nghè
Mã ZIP quận Gò Vấp
Danh sách mã bưu chính quận Gò Vấp
71400
Bưu cục Trung tâm quận Gò Vấp
71401
Hòm thư Quận ủy
71402
Hòm thư Hội đồng nhân dân
71403
Hòm thư Ủy ban nhân dân
71404
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71406
Bưu điện phường 10
71407
Bưu điện phường 7
71408
Bưu điện phường 4
71409
Bưu điện phường 3
71410
Bưu điện phường 1
71411
Bưu điện phường 5
71412
Bưu điện phường 6
71413
Bưu điện phường 17
71414
Bưu điện phường 15
71415
Bưu điện phường 13
71416
Bưu điện phường 16
71417
Bưu điện phường 9
71418
Bưu điện phường 14
71419
Bưu điện phường 8
71420
Bưu điện phường 12
71421
Bưu điện phường 11
71450
Bưu cục phát Gò Vấp
71451
Bưu cục KHL Nguyễn Oanh
71452
Bưu cục Trưng Nữ Vương
71453
Bưu cục Xóm Mới
71454
Bưu cục Lê Văn Thọ
71455
Bưu cục An Hội
71456
Bưu cục Thông Tây Hội
Mã ZIP quận Phú Nhuận
72200
Bưu cục Trung tâm quận Phú Nhuận
72201
Hòm thư Quận ủy
72202
Hòm thư Hội đồng nhân dân
72203
Hòm thư Ủy ban nhân dân
72204
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72206
Bưu điện phường 11
72207
Bưu điện phường 12
72208
Bưu điện phường 17
72209
Bưu điện phường 15
72210
Bưu điện phường 2
72211
Bưu điện phường 1
72212
Bưu điện phường 7
72213
Bưu điện phường 3
72214
Bưu điện phường 4
72215
Bưu điện phường 5
72216
Bưu điện phường 9
72217
Bưu điện phường 8
72218
Bưu điện phường 10
72219
Bưu điện phường 14
72220
Bưu điện phường 13
72250
Bưu cục phát Phú Nhuận
72251
Bưu cục Đông Ba
72252
Bưu cục Lê Văn Sỹ
Mã ZIP quận Tân Bình
72100
Bưu cục Trung tâm quận Phú Nhuận
72101
Hòm thư Quận ủy
72102
Hòm thư Hội đồng nhân dân
72103
Hòm thư Ủy ban nhân dân
72104
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72106
Bưu điện phường 4
72107
Bưu điện phường 1
72108
Bưu điện phường 2
72109
Bưu điện phường 15
72110
Bưu điện phường 13
72111
Bưu điện phường 12
72112
Bưu điện phường 14
72113
Bưu điện phường 11
72114
Bưu điện phường 10
72115
Bưu điện phường 9
72116
Bưu điện phường 8
72117
Bưu điện phường 6
72118
Bưu điện phường 7
72119
Bưu điện phường 5
72120
Bưu điện phường 3
72150
Bưu cục phát Tân Bình
72151
Bưu cục Phạm Văn Hai
72152
Bưu cục Tân Sơn Nhất
72153
Bưu cục Bà Queo
72154
Bưu cục Bàu Cát
72155
Bưu cục Hoàng Hoa Thám
72156
Bưu cục Bàu Cát
72157
Bưu cục Lý Thường Kiệt
72158
Bưu cục Bảy Hiền
72159
Bưu cục Chí Hòa
Mã ZIP quận Tân Phú
Mỗi quận, huyện tại Thành phố Hồ Chí Minh đều có mã ZIP riêng
72000
Bưu cục Trung tâm quận Tân Phú
72001
Hòm thư Quận ủy
72002
Hòm thư Hội đồng nhân dân
72003
Hòm thư Ủy ban nhân dân
72004
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72006
Bưu điện phường Hoà Thạnh
72007
Bưu điện phường Tân Thành
72008
Bưu điện phường Tân Sơn Nhì
72009
Bưu điện phường Tây Thạnh
72010
Bưu điện phường Sơn Kỳ
72011
Bưu điện phường Tân Quý
72012
Bưu điện phường Phú Thọ Hoà
72013
Bưu điện phường Phú Thạnh
72014
Bưu điện phường Hiệp Tân
72015
Bưu điện phường Tân Thới Hoà
72016
Bưu điện phường Phú Trung
72050
Bưu cục phát Tân Phú
72051
Bưu cục phát TTDVKH Gia Định 2
72052
Bưu cục KHL Tân Quý
72053
Bưu cục TMĐT Tân Bình
72054
Bưu cục Gò Dầu
72055
Bưu cục Tây Thạnh
72056
Bưu cục KCN Tân Bình
72057
Bưu cục Phú Thọ Hòa
Mã ZIP quận Bình Tân
71900
Bưu cục Trung tâm quận Bình Tân
71901
Hòm thư Quận ủy
71902
Hòm thư Hội đồng nhân dân
71903
Hòm thư Ủy ban nhân dân
71904
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71906
Bưu điện phường An Lạc
71907
Bưu điện phường An Lạc A
71908
Bưu điện phường Bình Trị Đông B
71909
Bưu điện phường Tân Tạo A
71910
Bưu điện phường Bình Trị Đông
71911
Bưu điện phường Bình Trị Đông A
71912
Bưu điện phường Bình Hưng Hoà A
71913
Bưu điện phường Bình Hưng Hòa
71914
Bưu điện phường Bình Hưng Hòa B
71915
Bưu điện phường Tân Tạo
71950
Bưu cục phát Bình Trị Đông
71951
Bưu cục phát Gò Mây
71952
Bưu cục phát An Lạc
71953
Bưu cục phát Tân Tạo
71954
Bưu cục phát TTDVKH Bình Chánh
71955
Bưu cục phát Gò Xoài
71956
Bưu cục KHL Bình Tân
71957
Bưu cục Hồ Học Lãm
71958
Bưu cục Tên Lửa
71959
Bưu cục Bốn Xã
71960
Bưu cục Bình Trị Đông
71961
Bưu cục Bình Hưng Hòa
71962
Bưu cục Gò Xoài
71963
Bưu cục Gò Mây
71964
Bưu cục Bà Hom
71965
Bưu cục Tân Kiên
71966
Bưu cục An Lạc
71967
Bưu cục Mũi Tàu
Mã ZIP huyện Bình Chánh
71800
Bưu cục Trung tâm huyện Bình Chánh
71801
Hòm thư Huyện ủy
71802
Hòm thư Hội đồng nhân dân
71803
Hòm thư Ủy ban nhân dân
71804
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71806
Bưu điện thị trấn Tân Túc
71807
Bưu điện xã Tân Quý Tây
71808
Bưu điện xã An Phú Tây
71809
Bưu điện xã Hưng Long
71810
Bưu điện xã Quy Đức
71811
Bưu điện xã Đa Phước
71812
Bưu điện xã Phong Phú
71813
Bưu điện xã Bình Hưng
71814
Bưu điện xã Bình Chánh
71815
Bưu điện xã Tân Kiên
71816
Bưu điện xã Tân Nhựt
71817
Bưu điện xã Lê Minh Xuân
71818
Bưu điện xã Bình Lợi
71819
Bưu điện xã Vĩnh Lộc B
71820
Bưu điện xã Phạm Văn Hai
71821
Bưu điện xã Vĩnh Lộc A
71850
Bưu cục phát Tân Túc
71851
Bưu cục phát Lê Minh Xuân
71852
Bưu cục phát Hưng Long
71853
Bưu cục phát Vĩnh Lộc
71854
Bưu cục phát Phong Phú
71855
Bưu cục Chợ Đệm
71856
Bưu cục Ghisê 2 chợ Bình Chánh
71857
Bưu cục Quy Đức
71858
Bưu cục Phong Phú
71859
Bưu cục Bình Hưng
71860
Bưu cục chợ Bình Chánh
71861
Bưu cục Láng Le
71862
Bưu cục Lê Minh Xuân
71863
Bưu cục Vĩnh Lộc
71864
Bưu cục Cầu Xáng
71865
Bưu điện văn hóa xã Láng Le 1
Mã ZIP huyện Cần Giờ
Mã ZIP Thành phố Hồ Chí Minh đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo thư từ và bưu phẩm
73300
Bưu cục Trung tâm huyện Cần Giờ
73301
Hòm thư Huyện ủy
73302
Hòm thư Hội đồng nhân dân
73303
Hòm thư Ủy ban nhân dân
73304
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73306
Bưu điện thị trấn Cần Thạnh
73307
Bưu điện xã Long Hòa
73308
Bưu điện xã Thạnh An
73309
Bưu điện xã Tam Thôn Hiệp
73310
Bưu điện xã Bình Khánh
73311
Bưu điện xã An Thới Đông
73312
Bưu điện xã Lý Nhơn
73350
Bưu cục phát Cần Giờ
73351
Bưu cục phát Bình Khánh
73352
Bưu cục Cần Thạnh
73353
Bưu cục 30/4
73354
Bưu cục Bình Khánh
Mã ZIP huyện Củ Chi
71600
Bưu cục Trung tâm huyện Củ Chi
71601
Hòm thư Huyện ủy
71602
Hòm thư Hội đồng nhân dân
71603
Hòm thư Ủy ban nhân dân
71604
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71606
Bưu điện thị trấn Củ Chi
71607
Bưu điện xã Tân An Hội
71608
Bưu điện xã Tân Thông Hội
71609
Bưu điện xã Tân Phú Trung
71610
Bưu điện xã Tân Thạnh Đông
71611
Bưu điện xã Bình Mỹ
71612
Bưu điện xã Hòa Phú
71613
Bưu điện xã Trung An
71614
Bưu điện xã Tân Thạnh Tây
71615
Bưu điện xã Phước Vĩnh An
71616
Bưu điện xã Phú Hòa Đông
71617
Bưu điện xã Phạm Văn Cội
71618
Bưu điện xã Nhuận Đức
71619
Bưu điện xã An Nhơn Tây
71620
Bưu điện xã An Phú
71621
Bưu điện xã Phú Mỹ Hưng
71622
Bưu điện xã Trung Lập Thượng
71623
Bưu điện xã Trung Lập Hạ
71624
Bưu điện xã Phước Thạnh
71625
Bưu điện xã Thái Mỹ
71626
Bưu điện xã Phước Hiệp
71650
Bưu cục phát Củ Chi
71651
Bưu cục phát TTDVKH Củ Chi
71652
Bưu cục phát An Nhơn Tây
71653
Bưu cục phát Tân Trung
71654
Bưu cục phát Tân Phú Trung
71655
Bưu cục thị trấn Củ Chi
71656
Bưu cục Tân Phú Trung
71657
Bưu cục Tân Trung
71658
Bưu cục Phú Hòa Đông
71659
Bưu cục Phạm Văn Cội
71660
Bưu cục An Nhơn Tây
71661
Bưu cục An Phú
71662
Bưu cục Trung Lập
71663
Bưu cục Phước Thạnh
Mã ZIP huyện Hóc Môn
Cấu tạo mã ZIP thành phố Hồ Chí Minh
71700
Bưu cục Trung tâm huyện Hóc Môn
71701
Hòm thư Huyện ủy
71702
Hòm thư Hội đồng nhân dân
71703
Hòm thư Ủy ban nhân dân
71704
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71706
Bưu điện thị trấn Hóc Môn
71707
Bưu điện xã Thới Tam Thôn
71708
Bưu điện xã Đông Thạnh
71709
Bưu điện xã Nhị Bình
71710
Bưu điện xã Tân Hiệp
71711
Bưu điện xã Tân Thới Nhì
71712
Bưu điện xã Xuân Thới Sơn
71713
Bưu điện xã Xuân Thới Thượng
71714
Bưu điện xã Bà Điểm
71715
Bưu điện xã Xuân Thới Đông
71716
Bưu điện xã Trung Chánh
71717
Bưu điện xã Tân Xuân
71750
Bưu cục phát Hóc Môn A
71751
Bưu cục phát Hóc Môn B
71752
Bưu cục TTDVKH Hóc Môn
71753
Bưu cục KHL Hóc Môn
71754
Bưu cục Đông Thạnh
71755
Bưu cục Nhị Xuân
71756
Bưu cục Bà Điểm
71757
Bưu cục An Sương
71758
Bưu cục Ngã Ba Bầu
71759
Bưu cục Trung Chánh
71760
Bưu cục Tân Thới Nhì
Mã ZIP huyện Nhà Bè
73200
Bưu cục Trung tâm huyện Nhà Bè
73201
Hòm thư Huyện ủy
73202
Hòm thư Hội đồng nhân dân
73203
Hòm thư Ủy ban nhân dân
73204
Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73206
Bưu điện thị trấn Nhà Bè
73207
Bưu điện xã Phước Kiển
73208
Bưu điện xã Phước Lộc
73209
Bưu điện xã Nhơn Đức
73210
Bưu điện xã Phú Xuân
73211
Bưu điện xã Long Thới
73212
Bưu điện xã Hiệp Phước
73250
Bưu cục phát Nhà Bè
73251
Bưu cục Phước Kiển
73253
Bưu cục Hiệp Phước
Lưu ý về cách sử dụng ZIP Code Thành phố Hồ Chí Minh
Xem thêm : Mã ZIP Hậu Giang là bao nhiêu? Cập nhật ZIP Code từng huyện mới nhất
Khi sử dụng Postal Code Thành phố Hồ Chí Minh , có một số điểm quan trọng mà bạn cần lưu ý:
Mã ZIP tổng và mã quận/huyện: Mã bưu chính 70000 là mã tổng của thành phố, tuy nhiên khi gửi hàng hóa hoặc thư tín đến từng địa điểm cụ thể, hãy sử dụng mã ZIP của quận/huyện để đảm bảo hàng hóa được gửi đúng nơi.
Cập nhật thường xuyên: Mã ZIP có thể thay đổi theo sự phát triển và điều chỉnh địa giới hành chính, vì vậy hãy kiểm tra và cập nhật thông tin trước khi sử dụng.
Điền đúng và đầy đủ mã ZIP: Trong quá trình điền thông tin giao hàng hoặc gửi thư, mã ZIP chính xác sẽ giúp các đơn vị bưu chính xử lý và phân loại nhanh hơn, hạn chế tình trạng giao hàng chậm hoặc thất lạc.
Sử dụng đúng cách mã ZIP thành phố Hồ Chí Minh
Kết luận
Mã ZIP Thành phố Hồ Chí Minh đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển phát nhanh và chính xác các bưu phẩm, hàng hóa. Hiểu rõ và sử dụng đúng mã ZIP cho từng quận/huyện sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và đảm bảo bưu phẩm đến đúng địa chỉ.
Nguồn: https://mazipvietnam.org Danh mục: Mã zip miền Nam