Cập nhật mã ZIP Thái Bình và các huyện, thành phố trong tỉnh mới nhất
Mã ZIP Thái Bình là một thông tin quan trọng khi gửi thư hoặc bưu kiện đến tỉnh này. Năm 2024, hệ thống mã bưu chính của tỉnh Thái Bình và các huyện trực thuộc đã có một số thay đổi để phù hợp hơn với nhu cầu vận hành và giao dịch.
- Mã ZIP Hải Dương là bao nhiêu? Chi tiết danh sách mã bưu chính các huyện của tỉnh
- Mã zip Hà Nam đầy đủ và chính xác – Tra cứu mã bưu chính nhanh & tiện lợi
- Thông tin mã ZIP Bắc Ninh cập nhật nhanh chóng, chi tiết & đầy đủ nhất
- Mã ZIP Hòa Bình bao nhiêu? Mã bưu chính 11 huyện thị, thành phố trong tỉnh
- Tra cứu mã ZIP Bắc Kạn và các huyện cụ thể tại đây
Mã ZIP Thái Bình bao nhiêu?
Theo thông tin mới nhất năm 2022, mã bưu chính Thái Bình là 06000. Đây là mã thuộc bưu cục cấp 1 của Thái Bình, nằm tại địa chỉ số 355 Phố Lý Bôn, phường Đề Thám, thành phố Thái Bình, Việt Nam.
Bạn đang xem: Cập nhật mã ZIP Thái Bình và các huyện, thành phố trong tỉnh mới nhất
Xem thêm : Liệt kê mã ZIP Cao Bằng cụ thể, chính xác nhất
Mã ZIP còn được gọi là mã bưu chính, mã bưu điện, ZIP Code hoặc Postal Code, dãy sốnày giúp xác định vị trí địa lý khi gửi thư từ và bưu phẩm. Từ ngày 29/12/2017, hệ thống mã bưu chính của tỉnh Thái Bình đã được điều chỉnh, áp dụng mã gồm 5 chữ số cho từng khu vực hành chính như phường, xã.
Danh sách mã ZIP từng huyện tại Thái Bình
Mỗi huyện trong tỉnh Thái Bình đều có mã ZIP riêng biệt để thuận tiện cho việc phân loại và xử lý bưu phẩm. Dưới đây là mã ZIP của từng huyện:
Mã ZIP thành phố Thái Bình
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
06700 | BC. Trung tâm huyện Hưng Hà |
06701 | Huyện ủy |
06702 | Hội đồng nhân dân |
06703 | Ủy ban nhân dân |
06704 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06706 | TT. Hưng Hà |
06707 | X. Minh Khai |
06708 | X. Hồng Lĩnh |
06709 | X. Hòa Bình |
06710 | X. Chi Lăng |
06711 | X. Tây Đô |
06712 | X. Thống Nhất |
06713 | X. Đông Đô |
06714 | X. Bắc Sơn |
06715 | X. Văn Cẩm |
06716 | X. Duyên Hải |
06717 | X. Dân Chủ |
06718 | X. Điệp Nông |
06719 | X. Hùng Dũng |
06720 | X. Đoan Hùng |
06721 | X. Tân Tiến |
06722 | X. Phúc Khánh |
06723 | X. Hòa Tiến |
06724 | X. Cộng Hòa |
06725 | X. Canh Tân |
06726 | X. Tân Lê |
06727 | TT. Hưng Nhân |
06728 | X. Tân Hòa |
06729 | X. Liên Hiệp |
06730 | X. Tiến Đức |
06731 | X. Thái Hưng |
06732 | X. Hồng An |
06733 | X. Thái Phương |
06734 | X. Kim Chung |
06735 | X. Minh Tân |
06726 | X. Độc Lập |
06737 | X. Minh Hòa |
06738 | X. Hồng Minh |
06739 | X. Chí Hòa |
06740 | X. Văn Lang |
06750 | BCP. Hưng Hà |
06751 | BC. Cống Rút |
06752 | BC. Hưng Nhân |
06753 | BC. Chợ Nhội |
06754 | BC. Chiều Dương |
Mã ZIP huyện Đông Hưng
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
06800 | BC. Trung tâm huyện Đông Hưng |
06801 | Huyện ủy |
06802 | Hội đồng nhân dân |
06803 | Ủy ban nhân dân |
06804 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06806 | TT. Đông Hưng |
06807 | X. Đông Xá |
06808 | X. Đông Cường |
06809 | X. Đông Phương |
06810 | X. Đông Sơn |
06811 | X. Đông La |
06812 | X. Liên Giang |
06813 | X. Đô Lương |
06814 | X. An Châu |
06815 | X. Phú Lương |
06816 | X. Mê Linh |
06817 | X. Hợp Tiến |
06818 | X. Chương Dương |
06819 | X. Lô Giang |
06820 | X. Minh Tân |
06821 | X. Thang Long |
06822 | X. Hồng Việt |
06823 | X. Hồng Châu |
06824 | X. Bạch Đằng |
06825 | X. Hồng Giang |
06826 | X. Hoa Nam |
06827 | X. Hoa Lư |
06828 | X. Minh Châu |
06829 | X. Đồng Phú |
06830 | X. Trọng Quan |
06831 | X. Phú Châu |
06832 | X. Phong Châu |
06833 | X. Nguyên Xá |
06834 | X. Đông Hơp |
06835 | X. Đông Các |
06836 | X. Đông Động |
06837 | X. Đông Quang |
06838 | X. Đông Dương |
06839 | X. Đông Xuân |
06840 | X. Đông Vinh |
06841 | X. Đông Hoàng |
06842 | X. Đông Á |
06843 | X. Đông Huy |
06844 | X. Đông Phong |
06845 | X. Đông Lĩnh |
06846 | X. Đông Tân |
06847 | X. Đông Kinh |
06848 | X. Đông Giang |
06849 | X. Đông Hà |
06875 | BCP. Đông Hưng |
06876 | BC. Cầu Vàng |
06877 | BC. Châu Giang |
06878 | BC. Đống Năm |
06879 | BC. Mê Linh |
06880 | BC. Phố Tăng |
06881 | BC. Tiên Hưng |
Mã ZIP huyện Hưng Hà
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
06700 | BC. Trung tâm huyện Hưng Hà |
06701 | Huyện ủy |
06702 | Hội đồng nhân dân |
06703 | Ủy ban nhân dân |
06704 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06706 | TT. Hưng Hà |
06707 | X. Minh Khai |
06708 | X. Hồng Lĩnh |
06709 | X. Hòa Bình |
06710 | X. Chi Lăng |
06711 | X. Tây Đô |
06712 | X. Thống Nhất |
06713 | X. Đông Đô |
06714 | X. Bắc Sơn |
06715 | X. Văn Cẩm |
06716 | X. Duyên Hải |
06717 | X. Dân Chủ |
06718 | X. Điệp Nông |
06719 | X. Hùng Dũng |
06720 | X. Đoan Hùng |
06721 | X. Tân Tiến |
06722 | X. Phúc Khánh |
06723 | X. Hòa Tiến |
06724 | X. Cộng Hòa |
06725 | X. Canh Tân |
06726 | X. Tân Lê |
06727 | TT. Hưng Nhân |
06728 | X. Tân Hòa |
06729 | X. Liên Hiệp |
06730 | X. Tiến Đức |
06731 | X. Thái Hưng |
06732 | X. Hồng An |
06733 | X. Thái Phương |
06734 | X. Kim Chung |
06735 | X. Minh Tân |
06726 | X. Độc Lập |
06737 | X. Minh Hòa |
06738 | X. Hồng Minh |
06739 | X. Chí Hòa |
06740 | X. Văn Lang |
06750 | BCP. Hưng Hà |
06751 | BC. Cống Rút |
06752 | BC. Hưng Nhân |
06753 | BC. Chợ Nhội |
06754 | BC. Chiều Dương |
Mã ZIP huyện Kiến Xương
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
06200 | BC. Trung tâm huyện Kiến Xương |
06201 | Huyện ủy |
06202 | Hội đồng nhân dân |
06203 | Ủy ban nhân dân |
06204 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06206 | TT. Thanh Nê |
06207 | X. An Bồi |
06208 | X. Bình Minh |
06209 | X. Hòa Bình |
06210 | X. Đình Phùng |
06211 | X. Nam Cao |
06212 | X. Thương Hiền |
06213 | X. Lê Lợi |
06214 | X. Quyết Tiến |
06215 | X. Hồng Thái |
06216 | X. Trà Giang |
06217 | X. Quốc Tuấn |
06218 | X. An Bình |
06219 | X. Vũ Tây |
06220 | X. Vũ Sơn |
06221 | X. Vũ Lê |
06222 | X. Bình Nguyên |
06223 | X. Thanh Tân |
06224 | X. Quang Lịch |
06225 | X. Vũ An |
06226 | X. Vũ Ninh |
06227 | X. Vũ Quí |
06228 | X. Vũ Trung |
06229 | X. Vũ Thắng |
06230 | X. Vũ Hòa |
06231 | X. Quang Bình |
06232 | X. Vũ Công |
06233 | X. Vũ Bình |
06234 | X. Minh Tân |
06235 | X. Bình Thanh |
06236 | X. Hồng Tiến |
06237 | X. Bình Định |
06238 | X. Nam Bình |
06239 | X. Quang Hưng |
06240 | X. Quang Trung |
06241 | X. Minh Hưng |
06242 | X. Quang Minh |
06250 | BCP. Kiến Xương |
06251 | BC. Chợ Lụ |
06252 | BC. Chơ Soc |
06253 | BC. Chơ Gốc |
Mã ZIP huyện Quỳnh Phụ
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
06600 | BC. Trung tâm huyện Quỳnh Phụ |
06601 | Huyện ủy |
06602 | Hội đồng nhân dân |
06603 | Ủy ban nhân dân |
06604 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06606 | TT. Quỳnh Côi |
06607 | X. Quỳnh Hồng |
06608 | X. Quỳnh Minh |
06609 | X. An Thái |
06610 | X. An Khê |
06611 | X. An Đồng |
06612 | X. An Hiệp |
06613 | X. Quỳnh Thọ |
06614 | X. Quỳnh Hoa |
06615 | X. Quỳnh Giao |
06616 | X. Quỳnh Hoàng |
06617 | X. Quỳnh Lâm |
06618 | X. Quỳnh Ngọc |
06619 | X. Quỳnh Khê |
06620 | X. Quỳnh Sơn |
06621 | X. Quỳnh Châu |
06622 | X. Quỳnh Mỹ |
06623 | X. Quỳnh Nguyên |
06624 | X. Quỳnh Bảo |
06625 | X. Quỳnh Trang |
06626 | X. Quỳnh Hưng |
06627 | X. Quỳnh Hải |
06628 | X. Quỳnh Hội |
06629 | X. Quỳnh Xá |
06630 | X. An Vinh |
06631 | X. Đông Hải |
06632 | X. An Tràng |
06633 | X. Đồng Tiến |
06634 | X. An Mỹ |
06635 | X. An Dục |
06636 | X. An Thanh |
06637 | X. An Vũ |
06638 | X. An Lê |
06639 | TT. An Bài |
06640 | X. An Quý |
06641 | X. An Ấp |
06642 | X. An Cầu |
06643 | X. An Ninh |
06650 | BCP. Quỳnh Phụ |
06651 | BC. Chợ Mụa |
06652 | BC. Bến Hiệp |
06653 | BC. Quỳnh Lang |
06654 | BC. Chợ Hới |
06655 | BC. Cầu Vật |
06656 | BC. Tư Môi |
Mã ZIP huyện Thái Thụy
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
06400 | BC. Trung tâm huyện Thái Thụy |
06401 | Huyện ủy |
06402 | Hội đồng nhân dân |
06403 | Ủy ban nhân dân |
06404 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06406 | TT. Diêm Điền |
06407 | X. Thụy Lương |
06408 | X. Thụy Hải |
06409 | X. Thụy Xuân |
06410 | X. Thụy An |
06411 | X. Thụy Trường |
06412 | X. Thụy Tân |
06413 | X. Thụy Dũng |
06414 | X. Thụy Hồng |
06415 | X. Hồng Quỳnh |
06416 | X. Thụy Quỳnh |
06417 | X. Thụy Trình |
06418 | X. Thụy Bình |
06419 | X. Thụy Văn |
06420 | X. Thụy Việt |
06421 | X. Thụy Hưng |
06422 | X. Thụy Ninh |
06423 | X. Thụy Chính |
06424 | X. Thụy Dân |
06425 | X. Thụy Phúc |
06426 | X. Thụy Dương |
06427 | X. Thụy Sơn |
06428 | X. Thụy Phong |
06429 | X. Thụy Duyên |
06430 | X. Thụy Thanh |
06431 | X. Thái Giang |
06432 | X. Thái Sơn |
06433 | X. Thái Hà |
06434 | X. Thái Phúc |
06435 | X. Thái Dương |
06436 | X. Thái Hồng |
06437 | X. Thái Thuần |
06438 | X. Thái Học |
06439 | X. Thái Thịnh |
06440 | X. Thái Thành |
06441 | X. Thái Thọ |
06442 | X. Mỹ Lộc |
06443 | X. Thái Đô |
06444 | X. Thái Hòa |
06445 | X. Thái An |
06446 | X. Thái Xuyên |
06447 | X. Thái Tân |
06448 | X. Thái Hưng |
06449 | X. Thái Nguyên |
06450 | X. Thái Thủy |
06451 | X. Thụy Liên |
06452 | X. Thụy Hà |
06453 | X. Thái Thương |
06475 | BCP. Thái Thụy |
06476 | BC. Thụy Xuân |
06477 | BC. Chợ Giành |
06478 | BC. Thụy Phong |
06479 | BC. Chơ Thương |
06480 | BC. Chợ Tây |
06481 | BC. Thái Hòa |
06482 | BC. Cầu Cau |
Mã ZIP huyện Tiền Hải
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
06300 | BC. Trung tâm huyện Tiền Hải |
06301 | Huyện ủy |
06302 | Hội đồng nhân dân |
06303 | Ủy ban nhân dân |
06304 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06306 | TT. Tiền Hải |
06307 | X. Tây Sơn |
06308 | X. Động Cơ |
06309 | X. Đông Minh |
06310 | X. Đông Hoàng |
06311 | X. Đông Long |
06312 | X. Đông Hải |
06313 | X. Đông Trà |
06314 | X. Đông Xuyên |
06315 | X. Đông Quý |
06316 | X. Đông Trung |
06317 | X. Đông Phong |
06318 | X. Tây Ninh |
06319 | X. Tây Lương |
06320 | X. Vũ Lăng |
06321 | X. Tây An |
06322 | X. An Ninh |
06323 | X. Tây Giang |
06324 | X. Phương Công |
06325 | X. Tây Phong |
06326 | X. Vân Trường |
06327 | X. Bắc Hải |
06328 | X. Nam Hải |
06329 | X. Nam Hà |
06330 | X. Nam Chính |
06331 | X. Nam Hồng |
06332 | X. Nam Trung |
06333 | X. Nam Hưng |
06334 | X. Nam Phú |
06335 | X. Nam Thịnh |
06336 | X. Nam Thắng |
06337 | X. Nam Thanh |
06338 | X. Nam Cường |
06339 | X. Tây Tiến |
06340 | X. Đông Lâm |
06350 | BCP. Tiền Hải |
06351 | BC. Đồng Châu |
06352 | BC. Hướng Tân |
06353 | BC. Kênh Xuyên |
06354 | BC. Trung Đồng |
Mã ZIP huyện Vũ Thư
ZIP code/ Postal code | Đối tượng gán mã |
06900 | BC. Trung tâm huyện Vũ Thư |
06901 | Huyện ủy |
06902 | Hội đồng nhân dân |
06903 | Ủy ban nhân dân |
06904 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06906 | TT. Vũ Thư |
06907 | X. Minh Quang |
06908 | X. Tân Hòa |
06909 | X. Tân Phong |
06910 | X. Phúc Thành |
06911 | X. Minh Lãng |
06912 | X. Minh Khai |
06913 | X. Song Lãng |
06914 | X. Hiệp Hòa |
06915 | X. Xuân Hòa |
06916 | X. Đồng Thanh |
06917 | X. Hồng Lý |
06918 | X. Việt Hùng |
06919 | X. Tam Quang |
06920 | X. Dũng Nghĩa |
06921 | X. Bách Thuận |
06922 | X. Tân Lập |
06923 | X. Tự Tân |
06924 | X. Nguyên Xá |
06925 | X. Hồng Phong |
06926 | X. Duy Nhất |
06927 | X. Vũ Tiến |
06928 | X. Vũ Đoài |
06929 | X. Vũ Vân |
06930 | X. Vũ Vinh |
06931 | X. Vũ Hội |
06932 | X. Việt Thuận |
06933 | X. Trung An |
06934 | X. Song An |
06935 | X. Hòa Bình |
06950 | BCP. Vũ Thư |
06951 | BC. Chơ Mê |
06952 | BC. Hiệp Hòa |
06953 | BC. Chợ Búng |
06954 | BC. Tân Đệ |
06955 | BC. Bồng Tiên |
06956 | BC. Cầu Cọi |
Một số lưu ý khi sử dụng ZIP Code Thái Bình
Xem thêm : Mã ZIP Hải Phòng và danh sách mã ZIP các quận/huyện tại đây
Khi sử dụng mã bưu điện Thái Bình, cần lưu ý những điểm sau:
- Chính xác mã ZIP: Mã ZIP phải được ghi đúng để đảm bảo thư từ và hàng hóa được gửi đúng địa chỉ. Sử dụng sai mã có thể dẫn đến việc chậm trễ trong quá trình giao nhận.
- Cập nhật mã mới nhất: Đảm bảo tra cứu và sử dụng Postal Code Thái Bình mới nhất để tránh các trường hợp mã cũ không còn được áp dụng, gây nhầm lẫn khi vận chuyển.
- Địa chỉ cụ thể: Ngoài mã ZIP, cần ghi rõ địa chỉ chi tiết như phường, xã và đường phố để tăng tính chính xác.
Kết luận
Mã ZIP Thái Bình là yếu tố không thể thiếu trong các hoạt động giao dịch bưu chính và thương mại điện tử. Việc sử dụng đúng và cập nhật mã ZIP mới nhất sẽ giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả trong việc gửi và nhận hàng hóa, thư từ.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Bắc