Mã ZIP Sóc Trăng là bao nhiêu? Danh sách ZIP Code từng huyện mới nhất

Mã ZIP Sóc Trăng là bao nhiêu? Danh sách ZIP Code từng huyện mới nhất

Nắm rõ mã ZIP Sóc Trăng không chỉ cần thiết trong việc gửi nhận thư từ hay bưu phẩm mà còn giúp tiết kiệm thời gian và đảm bảo độ chính xác trong giao dịch.

Mã ZIP Sóc Trăng là bao nhiêu?

Mã bưu chính Sóc Trăng là 96000. Đây là một dãy số quan trọng giúp xác định chính xác địa chỉ của bạn tại tỉnh Sóc Trăng.

Khi gửi thư, bưu kiện hoặc thực hiện các giao dịch trực tuyến, việc điền đúng mã bưu chính sẽ đảm bảo hàng hóa của bạn đến tay người nhận một cách nhanh chóng và chính xác.

ZIP Code Sóc Trăng
ZIP Code Sóc Trăng là bao nhiêu

Mã bưu điện Sóc Trăng có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó 2 chữ số đầu tiên là mã tỉnh. Các chữ số còn lại dùng để phân biệt các huyện, xã, phường. Việc sử dụng mã bưu chính chính xác sẽ giúp đơn vị vận chuyển dễ dàng phân loại và chuyển phát bưu phẩm, đảm bảo hiệu quả giao hàng.

Cập nhật mã ZIP các huyện/thành phố tại Sóc Trăng

Bạn cần ZIP Code Sóc Trăng để gửi hàng, mua sắm online hay đơn giản chỉ để cập nhật thông tin? Dưới đây là danh sách mã ZIP chi tiết và chính xác nhất của tỉnh này, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức.

Mã ZIP các cơ quan ban ngành tỉnh Sóc Trăng

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm tỉnh Sóc Trăng 96000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 96001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 96002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 96003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 96004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 96005
7 Đảng ủy khối cơ quan 96009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 96010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 96011
10 Báo Sóc Trăng 96016
11 Hội đồng nhân dân 96021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 96030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 96035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 96036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 96040
16 Sở Công Thương 96041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 96042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 96043
19 Sở Tài chính 96045
20 Sở Thông tin và Truyền thông 96046
21 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 96047
22 Công an tỉnh 96049
23 Sở Nội vụ 96051
24 Sở Tư pháp 96052
25 Sở Giáo dục và Đào tạo 96053
26 Sở Giao thông vận tải 96054
27 Sở Khoa học và Công nghệ 96055
28 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 96056
29 Sở Tài nguyên và Môi trường 96057
30 Sở Xây dựng 96058
31 Sở Y tế 96060
32 Bộ chỉ huy Quân sự 96061
33 Ban Dân tộc 96062
34 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 96063
35 Thanh tra tỉnh 96064
36 Trường chính trị tỉnh 96065
37 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 96066
38 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 96067
39 Bảo hiểm xã hội tỉnh 96070
40 Cục Thuế 96078
41 Chi Cục Hải quan 96079
42 Cục Thống kê 96080
43 Kho bạc Nhà nước tỉnh 96081
44 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 96085
45 Hội hữu nghị nhân dân các nước 96086
46 Hội Văn học nghệ thuật 96087
47 Liên đoàn Lao động tỉnh 96088
48 Hội Nông dân tỉnh 96089
49 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 96090
50 Tỉnh đoàn 96091
51 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 96092
52 Hội Cựu chiến binh tỉnh 96093
Mã bưu chính Sóc Trăng
Mã bưu chính Sóc Trăng của các cơ quan trọng yếu cấp tỉnh

Mã ZIP thành phố Sóc Trăng

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm thành phố Sóc Trăng 96100
2 Thành ủy 96101
3 Hội đồng nhân dân 96102
4 Ủy ban nhân dân 96103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96104
6 Phường 2 96106
7 Phường 1 96107
8 Phường 3 96108
9 Phường 9 96109
10 Phường 4 96110
11 Phường 8 96111
12 Phường 5 96112
13 Phường 6 96113
14 Phường 7 96114
15 Phường 10 96115
16 BCP. Sóc Trăng 96150
17 BC. Tiếp Thị Bán Hàng 96151
18 BC. Hệ 1 Sóc Trăng 96199

Mã ZIP huyện Long Phú

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Long Phú 96200
2 Huyện ủy 96201
3 Hội đồng nhân dân 96202
4 Ủy ban nhân dân 96203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96204
6 Thị Trấn Long Phú 96206
7 Xã Long Đức 96207
8 Xã Song Phụng 96208
9 Thị Trấn Đại Ngãi 96209
10 Xã Hậu Thạnh 96210
11 Xã Trường Khánh 96211
12 Xã Phú Hữu 96212
13 Xã Châu Khánh 96213
14 Xã Tân Thạnh 96214
15 Xã Tân Hưng 96215
16 Xã Long Phú 96216
17 BCP. Long Phú 96250
18 BC. Đại Ngãi 96251
19 BC. Trường Khánh 96252
20 BC. Tân Thạnh 96253

Mã ZIP huyện Kế Sách

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Kế Sách 96300
2 Huyện ủy 96301
3 Hội đồng nhân dân 96302
4 Ủy ban nhân dân 96303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96304
6 Thị Trấn Kế Sách 96306
7 Xã Thới An Hội 96307
8 Xã Kế Thành 96308
9 Xã An Mỹ 96309
10 Xã Nhơn Mỹ 96310
11 Xã An Lạc Tây 96311
12 Xã Phong Nẫm 96312
13 Thị Trấn An Lạc Thôn 96313
14 Xã Xuân Hòa 96314
15 Xã Trinh Phú 96315
16 Xã Ba Trinh 96316
17 Xã Đại Hải 96317
18 Xã Kế An 96318
19 BCP. Kế Sách 96350
20 BC. Thới An Hội 96351
21 BC. Cái Côn 96352

Mã bưu điện Sóc Trăng tại huyện Châu Thành

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Châu Thành 96400
2 Huyện ủy 96401
3 Hội đồng nhân dân 96402
4 Ủy ban nhân dân 96403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96404
6 Thị Trấn Châu Thành 96406
7 Xã Phú Tâm 96407
8 Xã Hồ Đắc Kiện 96408
9 Xã Thuận Hòa 96409
10 Xã Thiện Mỹ 96410
11 Xã An Ninh 96411
12 Xã An Hiệp 96412
13 Xã Phú Tân 96413
14 BCP. Châu Thành 96425
15 BC. Thuận Hòa 96426
16 BC. Bố Thảo 96427
17 BC. An Trạch 96428
Postal code Sóc Trăng
Postal Code Sóc Trăng huyện Châu Thành cập nhật mới nhất

Mã ZIP huyện Mỹ Tú

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Mỹ Tú 96450
2 Huyện ủy 96451
3 Hội đồng nhân dân 96452
4 Ủy ban nhân dân 96453
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96454
6 Thị Trấn Huỳnh Hữu Nghĩa 96456
7 Xã Long Hưng 96457
8 Xã Hưng Phú 96458
9 Xã Mỹ Hương 96459
10 Xã Mỹ Tú 96460
11 Xã Mỹ Phước 96461
12 Xã Thuận Hưng 96462
13 Xã Mỹ Thuận 96463
14 Xã Phú Mỹ 96464
15 BCP. Mỹ Tú 96475

Mã ZIP thị xã Ngã Năm

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm thị xã Ngã Năm 96500
2 Thị ủy 96501
3 Hội đồng nhân dân 96502
4 Ủy ban nhân dân 96503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96504
6 Phường 1 96506
7 Phường 2 96507
8 Xã Vĩnh Quới 96508
9 Phường 3 96509
10 Xã Mỹ Quới 96510
11 Xã Mỹ Bình 96511
12 Xã Long Bình 96512
13 Xã Tân Long 96513
14 BCP. Ngã Năm 96525
15 BC. Long Tân 96526
16 BC. Tân Long 96527

Mã ZIP huyện Thạnh Trị

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Thạnh Trị 96550
2 Huyện ủy 96551
3 Hội đồng nhân dân 96552
4 Ủy ban nhân dân 96553
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96554
6 Thị Trấn Phú Lộc 96556
7 Xã Tuân Tức 96557
8 Thị Trấn Hưng Lợi 96558
9 Xã Lâm Kiết 96559
10 Xã Lâm Tân 96560
11 Xã Thạnh Tân 96561
12 Xã Thạnh Trị 96562
13 Xã Vĩnh Thành 96563
14 Xã Vĩnh Lợi 96564
15 Xã Châu Hưng 96565
16 BCP. Thạnh Trị 96575
17 BC. Châu Hưng 96576
Mã bưu điện Sóc Trăng
Mã ZIP Sóc Trăng huyện Thanh Trị mới nhất

Mã ZIP huyện Mỹ Xuyên

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Mỹ Xuyên 96600
2 Huyện ủy 96601
3 Hội đồng nhân dân 96602
4 Ủy ban nhân dân 96603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96604
6 Thị Trấn Mỹ Xuyên 96606
7 Xã Tham Đôn 96607
8 Xã Đại Tâm 96608
9 Xã Thạnh Phú 96609
10 Xã Hòa Tú 1 96610
11 Xã Ngọc Đông 96611
12 Xã Ngọc Tố 96612
13 Xã Gia Hòa 1 96613
14 Xã Thạnh Quới 96614
15 Xã Gia Hòa 2 96615
16 Xã Hòa Tú 2 96616
17 BCP. Mỹ Xuyên 96650
18 BC. Đại Tâm 96651
19 BC. Thạnh Phú 96652
20 BC. Ngọc Tố 96653
21 BC. Thạnh Quới 96654

Mã bưu chính huyện Trần Đề

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Trần Đề 96700
2 Huyện ủy 96701
3 Hội đồng nhân dân 96702
4 Ủy ban nhân dân 96703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96704
6 Thị trấn Trần Đề 96706
7 Xã Đại Ân 2 96707
8 Xã Trung Bình 96708
9 Xã Lịch Hội Thượng 96709
10 Thị trấn Lịch Hội Thượng 96710
11 Xã Liêu Tú 96711
12 Xã Viên Bình 96712
13 Xã Viên An 96713
14 Xã Tài Văn 96714
15 Xã Thạnh Thới An 96715
16 Xã Thạnh Thới Thuận 96716
17 BCP. Trần Đề 96750
18 BC. Kinh Ba 96751
19 BC. Lịch Hội Thượng 96752
20 BC. Tài Văn 96753

Mã ZIP thị xã Vĩnh Châu

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm thị xã Vĩnh Châu 96800
2 Thị ủy 96801
3 Hội đồng nhân dân 96802
4 Ủy ban nhân dân 96803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96804
6 Phường 1 96806
7 Phường 2 96807
8 Xã Lạc Hòa 96808
9 Xã Vĩnh Hải 96809
10 Xã Hòa Đông 96810
11 Phường Khánh Hòa 96811
12 Xã Vĩnh Hiệp 96812
13 Phường Vĩnh Phước 96813
14 Xã Vĩnh Tân 96814
15 Xã Lai Hòa 96815
16 BCP. Vĩnh Châu 96850

Postal Code Sóc Trăng tại huyện Cù Lao Dung

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Cù Lao Dung 96900
2 Huyện ủy 96901
3 Hội đồng nhân dân 96902
4 Ủy ban nhân dân 96903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96904
6 Thị trấn Cù Lao Dung 96906
7 Xã An Thạnh Đông 96907
8 Xã An Thạnh 1 96908
9 Xã An Thạnh Tây 96909
10 Xã Đại Ân 1 96910
11 Xã An Thạnh 2 96911
12 Xã An Thạnh 3 96912
13 Xã An Thạnh Nam 96913
14 BCP. Cù Lao Dung 96950
15 BC. An Thạnh 3 96951

Lưu ý khi sử dụng mã ZIP Sóc Trăng

Việc ghi mã bưu chính đúng và rõ ràng giúp quá trình vận chuyển hàng hóa, thư từ đến Sóc Trăng diễn ra nhanh chóng và chính xác hơn. Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng mã ZIP.

  • Địa chỉ người gửi và người nhận phải đầy đủ, rõ ràng bao gồm: số nhà, tên đường, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Điều này giúp bưu kiện được giao chính xác đến nơi nhận.
  • Ghi mã bưu chính ngay sau tên tỉnh/thành phố, phân cách ít nhất 01 ký tự trống giữa tên tỉnh và mã số. Ví dụ: mã bưu điện Sóc Trăng là 96000.
  • Mã bưu chính cần được viết hoặc in rõ ràng và dễ nhìn. Nếu trên bưu phẩm có ô riêng để ghi mã bưu chính, bạn hãy ghi từng chữ số một cách rõ ràng, không gạch xóa hoặc viết cẩu thả. Ví dụ: 25/7, ấp Thạnh Phú, xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành, Sóc Trăng 96409

Lời kết

Việc nắm rõ mã ZIP Sóc Trăng là vô cùng quan trọng trong thời đại công nghệ số hiện nay. Mã ZIP không chỉ giúp bạn gửi hàng hóa, thư tín một cách chính xác mà còn hỗ trợ bạn trong các giao dịch trực tuyến và đăng ký dịch vụ.

mazipvietnam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *