Mã ZIP Phú Thọ là gì? Tổng hợp ZIP code Phú Thọ đầy đủ nhất
Mã ZIP Phú Thọ là dãy số dùng để xác định chính xác một địa chỉ cụ thể tại tỉnh Phú Thọ. Việc nắm rõ mã ZIP theo từng huyện sẽ giúp cho quá trình gửi và nhận bưu phẩm diễn ra nhanh chóng và chính xác hơn.
- Mã ZIP Hải Phòng và danh sách mã ZIP các quận/huyện tại đây
- Mã ZIP Hải Dương là bao nhiêu? Chi tiết danh sách mã bưu chính các huyện của tỉnh
- Tổng hợp mã zip Bắc Giang đầy đủ và chính xác theo dữ liệu mới nhất
- Mã ZIP Vĩnh Phúc và danh sách Postal Code các đơn vị hành chính trực thuộc
- Mã zip Hà Nam đầy đủ và chính xác – Tra cứu mã bưu chính nhanh & tiện lợi
Mã ZIP Phú Thọ là bao nhiêu?
Postal code Phú Thọ là 35000. Mã này được sử dụng để phân loại và xác định địa chỉ gửi nhận thư từ, hàng hóa trong tỉnh.
Bạn đang xem: Mã ZIP Phú Thọ là gì? Tổng hợp ZIP code Phú Thọ đầy đủ nhất
Mã bưu chính Phú Thọ được thiết kế với 5 chữ số, trong đó 2 chữ số đầu tiên xác định tỉnh và 3 chữ số còn lại xác định huyện, phường hoặc xã. Ví dụ, mã ZIP của thành phố Việt Trì là 351, cụ thể cho phường Thọ Sơn là 35106.
Xem thêm : Mã ZIP Hà Giang là bao nhiêu? Danh sách ZIP Code từng huyện tại đây
Mã ZIP đóng vai trò rất quan trọng để đảm bảo hàng hóa được gửi đến đúng địa điểm và tránh thất lạc. Việc ghi nhớ mã này giúp việc gửi hàng hóa, bưu phẩm được xác nhận chính xác hơn, đặc biệt trong các giao dịch trực tuyến.
Tổng hợp mã bưu chính các huyện tại Phú Thọ
Phú Thọ bao gồm nhiều địa điểm như thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ, huyện Lâm Thao, huyện Thanh Thủy, huyện Đoan Hùng, huyện Cẩm Khê, huyện Thanh Sơn và nhiều địa phương khác.
Việc nắm rõ mã bưu điện Phú Thọ theo từng huyện là điều vô cùng quan trọng để đảm bảo hàng hóa đến đúng địa chỉ. Bảng tổng hợp dưới đây sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình giao dịch.
Mã ZIP thành phố Việt Trì tỉnh Phú Thọ
Bưu cục | Mã ZIP |
Trung tâm thành phố Việt Trì | 35100 |
Thành ủy | 35101 |
Hội đồng nhân dân | 35102 |
Ủy ban nhân dân | 35103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 35104 |
P. Thọ Sơn | 35106 |
P. Thanh Miếu | 35107 |
X. Sông Lô | 35108 |
X. Trưng Vương | 35109 |
P. Dữu Lâu | 35110 |
X. Phượng Lâu | 35111 |
X. Hùng Lô | 35112 |
X. Kim Đức | 35113 |
X. Hy Cương | 35114 |
X. Chu Hóa | 35115 |
X. Thanh Đình | 35116 |
X. Thụy Vân | 35117 |
P. Vân Phú | 35118 |
P. Vân Cơ | 35119 |
P. Nông Trang | 35120 |
P. Minh Phương | 35121 |
X. Tân Đức | 35122 |
P. Minh Nông | 35123 |
P. Gia Cẩm | 35124 |
P. Tân Dân | 35125 |
P. Tiên Cát | 35126 |
P. Bến Gót | 35127 |
P. Bạch Hạc | 35128 |
BCP. Việt Trì | 35150 |
BCP. KHL Phú Thọ | 35151 |
BCP. Đền Hùng | 35152 |
BCP. Vân Cơ | 35153 |
BCP. Nông Trang | 35154 |
BCP. Tân Dân | 35155 |
BCP. Ga Việt Trì | 35156 |
BCP. Bạch Hạc | 35157 |
BCP. Hệ 1 Phú Thọ | 35199 |
Mã bưu chính huyện Phù Ninh
Bưu cục | Mã ZIP |
Trung tâm huyện Phù Ninh | 35200 |
Huyện ủy | 35201 |
Hội đồng nhân dân | 35202 |
Ủy ban nhân dân | 35203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 35204 |
TT. Phong Châu | 35206 |
X. Phú Nham | 35207 |
X. Tiên Du | 35208 |
X. Gia Thanh | 35209 |
X. Hạ Giáp | 35210 |
X. Bảo Thanh | 35211 |
X. Trị Quận | 35212 |
X. Lệ Mỹ | 35213 |
X. Phú Mỹ | 35214 |
X. Liên Hoa | 35215 |
X. Trạm Thản | 35216 |
X. Tiên Phú | 35217 |
X. Trung Giáp | 35218 |
X. Phú Lộc | 35219 |
X. Phù Ninh | 35220 |
X. An Đạo | 35221 |
X. Bình Bộ | 35222 |
X. Tử Đà | 35223 |
X. Vĩnh Phú | 35224 |
BCP. Phù Ninh | 35230 |
BCP. Phú Lộc | 35231 |
Mã ZIP code huyện Lâm Thao
Bưu cục | Mã ZIP |
Trung tâm huyện Lâm Thao | 35250 |
Huyện ủy | 35251 |
Hội đồng nhân dân | 35252 |
Ủy ban nhân dân | 35253 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 35254 |
TT. Lâm Thao | 35256 |
X. Thạch Sơn | 35257 |
TT. Hùng Sơn | 35258 |
X. Tiên Kiên | 35259 |
X. Xuân Lũng | 35260 |
X. Xuân Huy | 35261 |
X. Hợp Hải | 35262 |
X. Kinh Kệ | 35263 |
X. Sơn Dương | 35264 |
X. Tứ Xã | 35265 |
X. Bản Nguyên | 35266 |
X. Vĩnh Lại | 35267 |
X. Cao Xá | 35268 |
X. Sơn Vi | 35269 |
BCP. Lâm Thao | 35275 |
BCP. Tiên Kiên | 35276 |
Cập nhật Postal code huyện Đoan Hùng
Bưu cục | Mã ZIP |
Trung tâm huyện Đoan Hùng | 35300 |
Huyện ủy | 35301 |
Hội đồng nhân dân | 35302 |
Ủy ban nhân dân | 35303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 35304 |
TT. Đoan Hùng | 35306 |
X. Hữu Đô | 35307 |
X. Chí Đám | 35308 |
X. Vân Du | 35309 |
X. Hùng Quan | 35310 |
X. Nghinh Xuyên | 35311 |
X. Đông Khê | 35312 |
X. Bằng Luân | 35313 |
X. Minh Lương | 35314 |
X. Bằng Doãn | 35315 |
X. Quế Lâm | 35316 |
X. Phương Trung | 35317 |
X. Phong Phú | 35318 |
X. Tây Cốc | 35319 |
X. Phúc Lai | 35320 |
X. Ca Đình | 35321 |
X. Ngọc Quan | 35322 |
X. Sóc Đăng | 35323 |
X. Đại Nghĩa | 35324 |
X. Phú Thứ | 35325 |
X. Hùng Long | 35326 |
X. Vân Đồn | 35327 |
X. Yên Kiện | 35328 |
X. Tiêu Sơn | 35329 |
X. Minh Tiến | 35330 |
X. Chân Mộng | 35331 |
X. Minh Phú | 35332 |
X. Vụ Quang | 35333 |
BCP. Đoan Hùng | 35350 |
BCP. Tây Cốc | 35351 |
BCP. Câu Hai | 35352 |
Tra cứu mã bưu điện huyện Hạ Hòa
Bưu cục | Mã ZIP |
Trung tâm huyện Hạ Hòa | 35400 |
Huyện ủy | 35401 |
Hội đồng nhân dân | 35402 |
Ủy ban nhân dân | 35403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 35404 |
TT. Hạ Hòa | 35406 |
X. Ấm Hạ | 35407 |
X. Gia Điền | 35408 |
X. Hà Lương | 35409 |
X. Đại Phạm | 35410 |
X. Đan Hà | 35411 |
X. Hậu Bổng | 35412 |
X. Liên Phương | 35413 |
X. Đan Thượng | 35414 |
X. Lệnh Khanh | 35415 |
X. Phụ Khánh | 35416 |
X. Y Sơn | 35417 |
X. Lâm Lợi | 35418 |
X. Sơn Viên | 35419 |
X. Đôn Nhân | 35420 |
X. Trung Hưng | 35421 |
X. Hưng Đạo | 35422 |
X. Ngọc Lập | 35423 |
X. Lương Thịnh | 35424 |
X. Thái Bình | 35425 |
BCP. Hạ Hòa | 35450 |
BCP. Bàn Thạch | 35451 |
Thông tin mã ZIP code huyện Yên Lập
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm huyện Yên Lập | 35500 |
Huyện ủy | 35501 |
Hội đồng nhân dân | 35502 |
Ủy ban nhân dân | 35503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 35504 |
TT. Yên Lập | 35506 |
X. Hưng Long | 35507 |
X. Xuân Thủy | 35508 |
X. Xuân Viên | 35509 |
X. Xuân An | 35510 |
X. Lương Sơn | 35511 |
X. Mỹ Lương | 35512 |
X. Mỹ Lung | 35513 |
X. Trung Sơn | 35514 |
X. Nga Hoàng | 35515 |
X. Thượng Long | 35516 |
X. Đổng Thịnh | 35517 |
X. Phúc Khánh | 35518 |
X. Ngọc Lập | 35519 |
X. Ngọc Đổng | 35520 |
X. Minh Hòa | 35521 |
X. Đồng Lạc | 35522 |
BCP. Yên Lập | 35530 |
Cập nhật mã ZIP code huyện Tân Sơn
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm huyện Tân Sơn | 35550 |
Huyện ủy | 35551 |
Hội đồng nhân dân | 35552 |
Ủy ban nhân dân | 35553 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 35554 |
X. Tân Phú | 35556 |
X. Thu Ngạc | 35557 |
X. Thạch Kiệt | 35558 |
X. Thu Cúc | 35559 |
X. Đổng Sơn | 35560 |
X. Lai Đồng | 35561 |
X. Kiệt Sơn | 35562 |
X. Tân Sơn | 35563 |
X. Xuân Đài | 35564 |
X. Xuân Sơn | 35565 |
X. Kim Thượng | 35566 |
X. Vinh Tiền | 35567 |
X. Tam Thanh | 35568 |
X. Long Cốc | 35569 |
X. Văn Luông | 35570 |
X. Minh Đài | 35571 |
X. Mỹ Thuận | 35572 |
BCP. Tân Sơn | 35580 |
Thông tin mã bưu điện huyện Cẩm Khê
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm huyện Cẩm Khê | 35600 |
Huyện ủy | 35601 |
Hội đồng nhân dân | 35602 |
Ủy ban nhân dân | 35603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 35604 |
TT. Sông Thao | 35606 |
X. Sai Nga | 35607 |
X. Sơn Nga | 35608 |
X. Phùng Xá | 35609 |
X. Phương Xá | 35610 |
X. Đồng Cam | 35611 |
X. Tuy Lộc | 35612 |
X. Ngô Xá | 35613 |
X. Tiên Lương | 35614 |
X. Phượng Vĩ | 35615 |
X. Thụy Liễu | 35616 |
X. Tam Sơn | 35617 |
X. Văn Bán | 35618 |
X. Tùng Khê | 35619 |
X. Cấp Dẫn | 35620 |
X. Xương Thịnh | 35621 |
X. Thanh Nga | 35622 |
X. Phú Khê | 35623 |
X. Sơn Tình | 35624 |
X. Hương Lung | 35625 |
X. Tạ Xá | 35626 |
X. Chương Xá | 35627 |
X. Văn Khúc | 35628 |
X. Yên Dưỡng | 35629 |
X. Đồng Lương | 35630 |
X. Điêu Lương | 35631 |
X. Cát Trù | 35632 |
X. Hiền Đa | 35633 |
X. Tình Cương | 35634 |
X. Phú Lạc | 35635 |
X. Yên Tập | 35636 |
BCP. Cẩm Khê | 35650 |
BC. Phương Xá | 35651 |
BC. Phú Lạc | 35652 |
Danh sách mã ZIP huyện Thanh Ba, Phú Thọ
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm huyện Thanh Ba | 35700 |
Huyện ủy | 35701 |
Hội đồng nhân dân | 35702 |
Ủy ban nhân dân | 35703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 35704 |
TT. Thanh Ba | 35706 |
X. Thái Ninh | 35707 |
X. Đại An | 35708 |
X. Đông Lĩnh | 35709 |
X. Thanh Vân | 35710 |
X. Hanh Cù | 35711 |
X. Vân Lình | 35712 |
X. Đồng Xuân | 35713 |
X. Yên Khê | 35714 |
X. Yên Nội | 35715 |
X. Phương Lĩnh | 35716 |
X. Vũ Yên | 35717 |
X. Mạn Lạn | 35718 |
X. Thanh Xá | 35719 |
X. Hoàng Cương | 35720 |
X. Chí Tiên | 35721 |
X. Sơn Cương | 35722 |
X. Thanh Hà | 35723 |
X. Đỗ Sơn | 35724 |
X. Đỗ Xuyên | 35725 |
X. Lương Lỗ | 35726 |
X. Đông Thành | 35727 |
X. Võ Lao | 35728 |
X. Khải Xuân | 35729 |
X. Năng Yên | 35730 |
X. Quảng Nạp | 35731 |
X. Ninh Dân | 35732 |
BCP. Thanh Ba | 35750 |
Mã ZIP huyện Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm huyện Thanh Sơn | 35800 |
Huyện ủy | 35801 |
Hội đồng nhân dân | 35802 |
Ủy ban nhân dân | 35803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 35804 |
TT. Thanh Sơn | 35806 |
X. Sơn Hùng | 35807 |
X. Thục Luyện | 35808 |
X. Địch Quả | 35809 |
X. Võ Miếu | 35810 |
X. Cự Thắng | 35811 |
X. Văn Miếu | 35812 |
X. Tân Minh | 35813 |
X. Khả Cửu | 35814 |
X. Đông Cửu | 35815 |
X. Thượng Cửu | 35816 |
X. Tân Lập | 35817 |
X. Yên Lương | 35818 |
X. Yên Sơn | 35819 |
X. Tinh Nhuệ | 35820 |
X. Lương Nha | 35821 |
X. Yên Lãng | 35822 |
X. Hương Cần | 35823 |
X. Thắng Sơn | 35824 |
X. Cự Đổng | 35825 |
X. Tất Thắng | 35826 |
X. Thạch Khoán | 35827 |
X. Giáp Lai | 35828 |
BCP. Thanh Sơn | 35835 |
Mã bưu chính huyện Thanh Thủy
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm huyện Thanh Thủy | 35850 |
Huyện ủy | 35851 |
Hội đồng nhân dân | 35852 |
Ủy ban nhân dân | 35853 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 35854 |
TT. Thanh Thủy | 35856 |
X. Tân Phương | 35857 |
X. Thạch Đồng | 35858 |
X. Xuân Lộc | 35859 |
X. Đào Xá | 35860 |
X. Sơn Thủy | 35861 |
X. Hoàng Xá | 35862 |
X. Trung Thịnh | 35863 |
X. Trung Nghĩa | 35864 |
X. Phượng Mao | 35865 |
X. Yến Mao | 35866 |
X. Tu Vũ | 35867 |
X. Đồng Luận | 35868 |
X. Đoan Hạ | 35869 |
X. Bảo Yên | 35870 |
BCP. Thanh Thủy | 35880 |
BC. Hoàng Xá | 35881 |
Tra cứu mã bưu điện thị xã Phú Thọ
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm thị xã Phú Thọ | 35900 |
Thị ủy | 35901 |
Hội đồng nhân dân | 35902 |
Ủy ban nhân dân | 35903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 35904 |
P. Âu Cơ | 35906 |
P. Phong Châu | 35907 |
X. Hà Thạch | 35908 |
X. Phú Hộ | 35909 |
X. Hà Lộc | 35910 |
X. Văn Lung | 35911 |
P. Thanh Vinh | 35912 |
P. Trường Thịnh | 35913 |
P. Hùng Vương | 35914 |
X. Thanh Minh | 35915 |
BCP. Phú Thọ | 35925 |
BC. Hùng Vương | 35926 |
BC. Phú Hộ | 35927 |
BC. Thanh Vinh | 35928 |
Mã ZIP huyện Tam Nông, Phú Thọ
Bưu cục | Mã ZIP |
BC. Trung tâm huyện Tam Nông | 35950 |
Huyện ủy | 35951 |
Hội đồng nhân dân | 35952 |
Ủy ban nhân dân | 35953 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 35954 |
TT. Hưng Hóa | 35956 |
X. Hương Nộn | 35957 |
X. Cổ Tiết | 35958 |
X. Tam Cường | 35959 |
X. Văn Lương | 35960 |
X. Thanh Uyên | 35961 |
X. Hiên Quan | 35962 |
X. Vực Trường | 35963 |
X. Hương Nha | 35964 |
X. Xuân Quang | 35965 |
X. Tứ Mỹ | 35966 |
X. Hùng Đô | 35967 |
X. Phương Thịnh | 35968 |
X. Quang Húc | 35969 |
X. Tề Lễ | 35970 |
X. Thọ Văn | 35971 |
X. Dị Nậu | 35972 |
X. Dậu Dương | 35973 |
X. Thượng Nông | 35974 |
X. Hổng Đà | 35975 |
BCP. Tam Nông | 35980 |
BC. Cổ Tiết | 35981 |
BĐVHX Thọ Văn 2 | 35982 |
Hướng dẫn cách sử dụng mã ZIP code Phú Thọ
Để đảm bảo việc gửi thư và hàng hóa đến Phú Thọ diễn ra thuận lợi, bạn cần trình bày thông tin địa chỉ của người gửi và người nhận một cách rõ ràng trên bưu phẩm hoặc tài liệu liên quan.
Xem thêm : Mã ZIP Lào Cai là gì? Tổng hợp mã bưu chính các huyện tại Lào Cai
Ngoài ra, mã bưu chính là thành phần thiết yếu trong địa chỉ. Nó nên được ghi ngay sau tên tỉnh hoặc thành phố với ít nhất một ký tự trắng ngăn cách.
Để tránh nhầm lẫn, mã bưu chính cần phải được viết hoặc in một cách rõ ràng và dễ đọc. Việc này sẽ hỗ trợ nhân viên bưu điện trong quá trình vận chuyển.
Nếu có ô riêng dành cho mã ZIP, bạn hãy điền chính xác từng con số và ghi thông tin một cách sạch sẽ, không có dấu gạch xóa để dễ dàng nhận diện.
Kết luận
Hiểu rõ và sử dụng đúng mã ZIP Phú Thọ không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn giảm thiểu rủi ro thất lạc bưu gửi. Bạn nên tra cứu và ghi nhớ mã bưu chính khi gửi để đảm bảo rằng hàng hóa của mình đến đúng địa chỉ và đúng người nhận.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Bắc