Mã ZIP Nghệ An được thiết lập nhằm mục đích xác định chính xác vị trí gửi và nhận các loại thư từ, bưu phẩm hay hàng hóa một cách nhanh chóng và thuận tiện nhất. Ngoài ra, ZIP code này còn được sử dụng trong thủ tục đăng ký các thông tin và tài khoản trực tuyến khi có yêu cầu.
Mã bưu chính Nghệ An cập nhật mới nhất theo quy định mới gồm 5 chữ số là 43xxx – 44xxx áp dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho ZIP code cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc postal code Nghệ An dùng chung cho toàn tỉnh như sau:
Cập nhật mã bưu điện Nghệ An cho tất cả các bưu cục trên địa bàn tỉnh đã được phân loại theo từng địa chỉ cụ thể để việc tra cứu ZIP code thuận tiện và dễ dàng hơn.
Tra cứu mã ZIP Nghệ An chi tiết nhất cho các bưu cục gồm 1 thành phố Vinh; 3 thị xã là Cửa Lò, Thái Hòa, Hoàng Mai và 17 huyện lần lượt là Nghi Lộc, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Yên Thành, Nghĩa Đàn, Tân Kỳ, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong, Đô Lương, Anh Sơn, Con Cuông, Tương Dương, Kỳ Sơn, Hương Nguyên, Nam Đàn, Thanh Chương.
Mã ZIP Nghệ An
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm tỉnh Nghệ An
43000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
43001
Ban Tổ chức tỉnh ủy
43002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
43003
Ban Dân vận tỉnh ủy
43004
Ban Nội chính tỉnh ủy
43005
Đảng ủy khối cơ quan
43009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
43010
Đảng ủy khối doanh nghiệp
43011
Báo Nghệ An
43016
Hội đồng nhân dân
43021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
43030
Tòa án nhân dân tỉnh
43035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
43036
Kiểm toán nhà nước khu vực II
43037
Văn phòng Ủy ban nhân dân
43040
Sở Công Thương
43041
Sở Kế hoạch và Đầu tư
43042
Sở Ngoại vụ
43044
Sở Tài chính
43045
Sở Thông tin và Truyền thông
43046
Sở Văn hoá và Thể thao
43047
Sở Du lịch
43048
Công an tỉnh
43049
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy
43050
Sở Nội vụ
43051
Sở Tư pháp
43052
Sở Giáo dục và Đào tạo
43053
Sở Giao thông vận tải
43054
Sở Khoa học và Công nghệ
43055
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
43056
Sở Tài nguyên và Môi trường
43057
Sở Xây dựng
43058
Sở Y tế
43060
Bộ chỉ huy Quân sự
43061
Ban Dân tộc
43062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
43063
Thanh tra tỉnh
43064
Trường chính trị tỉnh
43065
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
43067
Bảo hiểm xã hội tỉnh
43070
Cục Thuế
43078
Cục Hải quan
43079
Cục Thống kê
43080
Kho bạc Nhà nước tỉnh
43081
Liên hiệp Hội Khoa học & Kỹ thuật
43085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
43086
Liên đoàn Lao động tỉnh
43088
Hội Nông dân tỉnh
43089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
43090
Tỉnh đoàn
43091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
43092
Hội Cựu chiến binh tỉnh
43093
Mã ZIP thành phố Vinh
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm thành phố Vinh
43100
Thành ủy
43101
Hội đồng nhân dân
43102
Ủy ban nhân dân
43103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43104
Phường Lê Mao
43106
Phường Trường Thi
43107
Phường Bến Thủy
43108
Phường Hưng Dũng
43109
Phường Hưng Phúc
43110
Phường Hưng Bình
43111
Phường Quang Trung
43112
Phường Hồng Sơn
43113
Phường Cửa Nam
43114
Phường Đội Cung
43115
Phường Lê Lợi
43116
Phường Hà Huy Tập
43117
Xã Hưng Hòa
43118
Xã Hưng Lộc
43119
Phường Quán Bàu
43120
Xã Nghi Phú
43121
Xã Nghi Đức
43122
Xã Nghi Ân
43123
Xã Nghi Liên
43124
Xã Nghi Kim
43125
Xã Hưng Đông
43126
Phường Đông Vĩnh
43127
Xã Hưng Chính
43128
Phường Vinh Tân
43129
Phường Trung Đô
43130
Bưu cục phường Hàng Nặng Vinh
43150
Bưu cục phường Phía Đông
43151
Bưu cục phường Phía Nam
43152
Bưu cục phường Phía Tây
43153
Bưu cục phường Phía Bắc
43154
Bưu cục KHL Phía Đông
43155
Bưu cục KHL Phía Nam
43156
Bưu cục KHL Phía Tây
43157
Bưu cục KHL Phía Bắc
43158
Bưu cục Bến Thủy
43159
Bưu cục Hưng Dũng
43160
Bưu cục Đường 3-2
43161
Bưu cục Cửa Nam
43162
Bưu cục Đội Cung
43163
Bưu cục Cửa Bắc
43164
Bưu cục Quán Bàu
43165
Bưu cục Chợ Ga
43166
Bưu cục Hưng Lộc
43167
Bưu cục Chợ Cọi
43168
Bưu cục Quán Bánh
43169
Bưu cục Nghi Liên
43170
Bưu cục Sân Bay Vinh
43171
Bưu cục KCN Bắc Vinh
43172
Bưu cục Đông Vĩnh
43173
Bưu cục Phượng Hoàng
43174
Bưu cục Hệ 1 Nghệ An
43199
Mã ZIP thị xã Cửa Lò
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm thị xã Cửa Lò
43200
Thị ủy
43201
Hội đồng nhân dân
43202
Ủy ban nhân dân
43203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43204
Phường Nghi Hương
43206
Phường Nghi Hòa
43207
Phường Nghi Hải
43208
Phường Nghi Thu
43209
Phường Thu Thủy
43210
Phường Nghi Thủy
43211
Phường Nghi Tân
43212
Bưu cục phường Cửa Lò
43250
Bưu cục Hải Hòa
43251
Bưu cục Chợ Sơn
43252
Bưu cục Lan Châu
43253
Bưu cục Cảng
43254
Bưu cục Bình Minh
43255
Mã ZIP huyện Nghi Lộc
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Nghi Lộc
43300
Huyện ủy
43301
Hội đồng nhân dân
43302
Ủy ban nhân dân
43303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43304
Thị trấn Quán Hành
43306
Xã Nghi Trung
43307
Xã Nghi Thịnh
43308
Xã Nghi Khánh
43309
Xã Nghi Hợp
43310
Xã Nghi Xá
43311
Xã Nghi Thuận
43312
Xã Nghi Hoa
43313
Xã Nghi Diên
43314
Xã Nghi Vạn
43315
Xã Nghi Trường
43316
Xã Nghi Thạch
43317
Xã Nghi Xuân
43318
Xã Nghi Phong
43319
Xã Phúc Thọ
43320
Xã Nghi Thái
43321
Xã Nghi Long
43322
Xã Nghi Quang
43323
Xã Nghi Thiết
43324
Xã Nghi Tiến
43325
Xã Nghi Yên
43326
Xã Nghi Hưng
43327
Xã Nghi Đồng
43328
Xã Nghi Phương
43329
Xã Nghi Văn
43330
Xã Nghi Kiều
43331
Xã Nghi Lâm
43332
Xã Nghi Mỹ
43333
Xã Nghi Công Bắc
43334
Xã Nghi Công Nam
43335
Bưu cục phường Nghi Lộc
43350
Bưu cục KHL Nghi Lộc
43351
Bưu cục Nghi Thạch
43352
Bưu cục Cửa Hội
43353
Bưu cục Nghi Thái
43354
Bưu cục Nam Cấm
43355
Bưu cục Nghi Mỹ
43356
Mã ZIP huyện Diễn Châu
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Diễn Châu
43400
Huyện ủy
43401
Hội đồng nhân dân
43402
Ủy ban nhân dân
43403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43404
Thị trấn Diễn Châu
43406
Xã Diễn Thành
43407
Xã Diễn Ngọc
43408
Xã Diễn Hoa
43409
Xã Diễn Quảng
43410
Xã Diễn Bình
43411
Xã Diễn Cát
43412
Xã Diễn Tân
43413
Xã Diễn Phúc
43414
Xã Diễn Thịnh
43415
Xã Diễn Thọ
43416
Xã Diễn Lợi
43417
Xã Diễn Lộc
43418
Xã Diễn Phú
43419
Xã Diễn An
43420
Xã Diễn Trung
43421
Xã Diễn Thắng
43422
Xã Diễn Minh
43423
Xã Diễn Nguyên
43424
Xã Diễn Hạnh
43425
Xã Diễn Kỷ
43426
Xã Diễn Bích
43427
Xã Diễn Kim
43428
Xã Diễn Hải
43429
Xã Diễn Vạn
43430
Xã Diễn Xuân
43431
Xã Diễn Đồng
43432
Xã Diễn Thái
43433
Xã Diễn Liên
43434
Xã Diễn Tháp
43435
Xã Diễn Hồng
43436
Xã Diễn Phong
43437
Xã Diễn Mỹ
43438
Xã Diễn Hùng
43439
Xã Diễn Hoàng
43440
Xã Diễn Yên
43441
Xã Diễn Trường
43442
Xã Diễn Đoài
43443
Xã Diễn Lâm
43444
Bưu cục phường Diễn Châu
43450
Bưu cục KHL Diễn Châu
43451
Bưu cục Diễn Cát
43452
Bưu cục Diễn Lộc
43453
Bưu cục Diễn An
43454
Bưu cục Bình Thắng
43455
Bưu cục Cầu Bùng
43456
Bưu cục Diễn Xuân
43457
Bưu cục Chợ Dàn
43458
Bưu cục Yên Lý
43459
Bưu cục Chợ Tảo
43460
Mã ZIP huyện Quỳnh Lưu
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Quỳnh Lưu
43500
Huyện ủy
43501
Hội đồng nhân dân
43502
Ủy ban nhân dân
43503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43504
Thị trấn Cầu Giát
43506
Xã Quỳnh Bá
43507
Xã Quỳnh Yên
43508
Xã Quỳnh Minh
43509
Xã Quỳnh Lương
43510
Xã Quỳnh Bảng
43511
Xã Quỳnh Thanh
43512
Xã Quỳnh Đôi
43513
Xã Quỳnh Thạch
43514
Xã Quỳnh Hậu
43515
Xã Quỳnh Hồng
43516
Xã Quỳnh Giang
43517
Xã Quỳnh Diện
43518
Xã Quỳnh Hưng
43519
Xã Quỳnh Ngọc
43520
Xã Quỳnh Thọ
43521
Xã Sơn Hải
43522
Xã An Hòa
43523
Xã Quỳnh Thuận
43524
Xã Quỳnh Long
43525
Xã Tiến Thủy
43526
Xã Quỳnh Nghĩa
43527
Xã Quỳnh Lâm
43528
Xã Quỳnh Mỹ
43529
Xã Quỳnh Hoa
43530
Xã Quỳnh Văn
43531
Xã Quỳnh Tân
43532
Xã Tân Thắng
43533
Xã Quỳnh Thắng
43534
Xã Quỳnh Châu
43535
Xã Quỳnh Tam
43536
Xã Tân Sơn
43537
Xã Ngọc Sơn
43538
Bưu cục phường Quỳnh Lưu
43550
Bưu cục KHL Quỳnh Lưu
43551
Bưu cục Quỳnh Lương
43552
Bưu cục Quỳnh Đôi
43553
Bưu cục Thạch Văn
43554
Bưu cục Chợ Ngò
43555
Bưu cục Quỳnh Thuận
43556
Bưu cục Chợ Tuần
43557
Bưu điện văn hóa xã Quỳnh Giang
43558
Mã ZIP huyện Yên Thành
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Yên Thành
43600
Huyện ủy
43601
Hội đồng nhân dân
43602
Ủy ban nhân dân
43603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43604
Thị trấn Yên Thành
43606
Xã Hoa Thành
43607
Xã Hợp Thành
43608
Xã Phú Thành
43609
Xã Văn Thành
43610
Xã Tăng Thành
43611
Xã Xuân Thành
43612
Xã Bắc Thành
43613
Xã Trung Thành
43614
Xã Nam Thành
43615
Xã Lý Thành
43616
Xã Đại Thành
43617
Xã Mỹ Thành
43618
Xã Liên Thành
43619
Xã Công Thành
43620
Xã Khánh Thành
43621
Xã Bảo Thành
43622
Xã Sơn Thành
43623
Xã Viên Thành
43624
Xã Vĩnh Thành
43625
Xã Long Thành
43626
Xã Nhân Thành
43627
Xã Hồng Thành
43628
Xã Thọ Thành
43629
Xã Đô Thành
43630
Xã Đức Thành
43631
Xã Tân Thành
43632
Xã Mã Thành
43633
Xã Tiến Thành
43634
Xã Hậu Thành
43635
Xã Phúc Thành
43636
Xã Hùng Thành
43637
Xã Lăng Thành
43638
Xã Kim Thành
43639
Xã Quang Thành
43640
Xã Tây Thành
43641
Xã Đồng Thành
43642
Xã Thịnh Thành
43643
Xã Minh Thành
43644
Bưu cục phường Yên Thành
43650
Bưu cục KHL Yên Thành
43651
Bưu cục Hợp Thành
43652
Bưu cục Trung Thành
43653
Bưu cục Vân Tụ
43654
Bưu cục Công Thành
43655
Bưu cục Bảo Nham
43656
Bưu cục Đô Thành
43657
Bưu cục Hậu Thành
43658
Bưu cục Tây Thành
43659
Mã ZIP huyện Nghĩa Đàn
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Nghĩa Đàn
43700
Huyện ủy
43701
Hội đồng nhân dân
43702
Ủy ban nhân dân
43703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43704
Thị trấn Nghĩa Đàn
43706
Xã Nghĩa Hội
43707
Xã Nghĩa Thọ
43708
Xã Nghĩa Phú
43709
Xã Nghĩa Bình
43710
Xã Nghĩa Trung
43711
Xã Nghĩa Minh
43712
Xã Nghĩa Lâm
43713
Xã Nghĩa Lợi
43714
Xã Nghĩa Lạc
43715
Xã Nghĩa Sơn
43716
Xã Nghĩa Yên
43717
Xã Nghĩa Mai
43718
Xã Nghĩa Hồng
43719
Xã Nghĩa Thịnh
43720
Xã Nghĩa Hưng
43721
Xã Nghĩa Thắng
43722
Xã Nghĩa Liên
43723
Xã Nghĩa Tân
43724
Xã Nghĩa Hiếu
43725
Xã Nghĩa Đức
43726
Xã Nghĩa An
43727
Xã Nghĩa Khánh
43728
Xã Nghĩa Long
43729
Xã Nghĩa Lộc
43730
Bưu cục phường Nghĩa Đàn
43750
Bưu cục KHL Nghĩa Đàn
43751
Bưu cục 1/5
43752
Bưu cục Nghĩa Minh
43753
Bưu cục Nghĩa Lâm
43754
Bưu cục Nghĩa Hiếu
43755
Bưu cục Nghĩa An
43756
Mã ZIP huyện Tân Kỳ
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Tân Kỳ
43800
Huyện ủy
43801
Hội đồng nhân dân
43802
Ủy ban nhân dân
43803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43804
Thị trấn Tân Kỳ
43806
Xã Kỳ Tân
43807
Xã Nghĩa Dũng
43808
Xã Tân Long
43809
Xã Nghĩa Hoàn
43810
Xã Tân Phú
43811
Xã Nghĩa Thái
43812
Xã Nghĩa Hợp
43813
Xã Nghĩa Bình
43814
Xã Nghĩa Đồng
43815
Xã Tân Xuân
43816
Xã Giai Xuân
43817
Xã Tân Hợp
43818
Xã Đồng Văn
43819
Xã Nghĩa Phúc
43820
Xã Tân An
43821
Xã Hương Sơn
43822
Xã Kỳ Sơn
43823
Xã Tân Hương
43824
Xã Nghĩa Hành
43825
Xã Phú Sơn
43826
Xã Tiên Kỳ
43827
Bưu cục phường Tân Kỳ
43850
Bưu cục Tân Phú
43851
Bưu cục Nghĩa Hợp
43852
Bưu cục Tân An
43853
Bưu cục Cầu Trôi
43854
Bưu cục Đồng Thờ
43855
Mã ZIP huyện Quỳ Hợp
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Quỳ Hợp
43900
Huyện ủy
43901
Hội đồng nhân dân
43902
Ủy ban nhân dân
43903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
43904
Thị trấn Quỳ Hợp
43906
Xã Minh Hợp
43907
Xã Nghĩa Xuân
43908
Xã Thọ Hợp
43909
Xã Châu Quang
43910
Xã Châu Lộc
43911
Xã Tam Hợp
43912
Xã Đồng Hợp
43913
Xã Yên Hợp
43914
Xã Liên Hợp
43915
Xã Châu Tiến
43916
Xã Châu Hồng
43917
Xã Châu Thành
43918
Xã Châu Cường
43919
Xã Châu Thái
43920
Xã Châu Đình
43921
Xã Châu Lý
43922
Xã Nam Sơn
43923
Xã Bắc Sơn
43924
Xã Văn Lợi
43925
Xã Hạ Sơn
43926
Bưu cục phường Quỳ Hợp
43950
Bưu cục Quán Dinh
43951
Bưu cục Đồng Nại
43952
Bưu điện văn hóa xã Văn Lợi B
43953
Mã ZIP huyện Quỳ Châu
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Quỳ Châu
44000
Huyện ủy
44001
Hội đồng nhân dân
44002
Ủy ban nhân dân
44003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44004
Thị trấn Quỳ Châu
44006
Xã Châu Bình
44007
Xã Châu Nga
44008
Xã Châu Hạnh
44009
Xã Châu Hội
44010
Xã Châu Thuận
44011
Xã Châu Bính
44012
Xã Châu Tiến
44013
Xã Châu Thắng
44014
Xã Châu Phong
44015
Xã Châu Hoàn
44016
Xã Diên Lãm
44017
Bưu cục phường Quỳ Châu
44025
Bưu cục Châu Bình
44026
Bưu cục Đò Ham
44027
Bưu cục Tạ Chum
44028
Mã ZIP huyện Quế Phong
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Quế Phong
44050
Huyện ủy
44051
Hội đồng nhân dân
44052
Ủy ban nhân dân
44053
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44054
Thị trấn Kim Sơn
44056
Xã Mường Nọc
44057
Xã Châu Kim
44058
Xã Châu Thôn
44059
Xã Nậm Nhoóng
44060
Xã Cắm Muộn
44061
Xã Quang Phong
44062
Xã Quế Sơn
44063
Xã Tiền Phong
44064
Xã Đồng Văn
44065
Xã Thông Thụ
44066
Xã Hạnh Dịch
44067
Xã Nậm Giải
44068
Xã Tri Lễ
44069
Bưu cục phường Quế Phong
44075
Bưu cục Phú Phương
44076
Mã ZIP huyện Đô Lương
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Đô Lương
44100
Huyện ủy
44101
Hội đồng nhân dân
44102
Ủy ban nhân dân
44103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44104
Thị trấn Đô Lương
44106
Xã Yên Sơn
44107
Xã Văn Sơn
44108
Xã Thịnh Sơn
44109
Xã Đà Sơn
44110
Xã Trung Sơn
44111
Xã Thuận Sơn
44112
Xã Xuân Sơn
44113
Xã Lạc Sơn
44114
Xã Tân Sơn
44115
Xã Thái Sơn
44116
Xã Minh Sơn
44117
Xã Quang Sơn
44118
Xã Nhân Sơn
44119
Xã Thượng Sơn
44120
Xã Hiến Sơn
44121
Xã Mỹ Sơn
44122
Xã Trù Sơn
44123
Xã Đại Sơn
44124
Xã Hòa Sơn
44125
Xã Lưu Sơn
44126
Xã Đặng Sơn
44127
Xã Nam Sơn
44128
Xã Ngọc Sơn
44129
Xã Bắc Sơn
44130
Xã Tràng Sơn
44131
Xã Đông Sơn
44132
Xã Bài Sơn
44133
Xã Bồi Sơn
44134
Xã Lam Sơn
44135
Xã Hồng Sơn
44136
Xã Giang Sơn Đông
44137
Xã Giang Sơn Tây
44138
Bưu cục phường Đô Lương
44150
Bưu cục KHL Đô Lương
44151
Bưu cục Thuận Sơn
44152
Bưu cục Xuân Bài
44153
Bưu cục Đà Sơn
44154
Bưu cục Quang Sơn
44155
Bưu cục Trù Sơn
44156
Bưu cục Cầu Khuôn
44157
Bưu cục Nam Sơn
44158
Bưu cục Tràng Thành
44159
Bưu cục Chợ Trung
44160
Bưu cục Giang Sơn
44161
Mã ZIP huyện Anh Sơn
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Anh Sơn
44200
Huyện ủy
44201
Hội đồng nhân dân
44202
Ủy ban nhân dân
44203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44204
Thị trấn Anh Sơn
44206
Xã Long Sơn
44207
Xã Khai Sơn
44208
Xã Cao Sơn
44209
Xã Lĩnh Sơn
44210
Xã Lạng Sơn
44211
Xã Tào Sơn
44212
Xã Vĩnh Sơn
44213
Xã Thạch Sơn
44214
Xã Đức Sơn
44215
Xã Hội Sơn
44216
Xã Phúc Sơn
44217
Xã Hoa Sơn
44218
Xã Tường Sơn
44219
Xã Cẩm Sơn
44220
Xã Hùng Sơn
44221
Xã Đỉnh Sơn
44222
Xã Tam Sơn
44223
Xã Bình Sơn
44224
Xã Thành Sơn
44225
Xã Thọ Sơn
44226
Bưu cục phường Anh Sơn
44250
Bưu cục Lĩnh Sơn
44251
Bưu cục Chợ Dưa
44252
Bưu cục Cây Chanh
44253
Mã ZIP huyện Con Cuông
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Huyện ủy
44301
Hội đồng nhân dân
44302
Ủy ban nhân dân
44303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44304
Thị trấn Con Cuông
44306
Xã Bồng Khê
44307
Xã Chi Khê
44308
Xã Yên Khê
44309
Xã Châu Khê
44310
Xã Lục Dạ
44311
Xã Môn Sơn
44312
Xã Thạch Ngàn
44313
Xã Mậu Đức
44314
Xã Đôn Phục
44315
Xã Cam Lâm
44316
Xã Lạng Khê
44317
Xã Bình Chuẩn
44318
Bưu cục phường Con Cuông
44325
Mã ZIP huyện Tương Dương
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Tương Dương
44350
Huyện ủy
44351
Hội đồng nhân dân
44352
Ủy ban nhân dân
44353
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44354
Thị trấn Hòa Bình
44356
Xã Thạch Giám
44357
Xã Yên Thắng
44358
Xã Yên Na
44359
Xã Yên Hòa
44360
Xã Xiêng My
44361
Xã Nga My
44362
Xã Yên Tĩnh
44363
Xã Lượng Minh
44364
Xã Hữu Khuông
44365
Xã Tam Đình
44366
Xã Nhôn Mai
44367
Xã Mai Sơn
44368
Xã Tam Thái
44369
Xã Tam Quang
44370
Xã Tam Hợp
44371
Xã Xá Lượng
44372
Xã Lưu Kiền
44373
Bưu cục phường Tương Dương
44380
Bưu cục Cánh Tráp
44381
Bưu cục Khe Bố
44382
Mã ZIP huyện Kỳ Sơn
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Kỳ Sơn
44400
Huyện ủy
44401
Hội đồng nhân dân
44402
Ủy ban nhân dân
44403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44404
Thị trấn Mường Xén
44406
Xã Chiêu Lưu
44407
Xã Hữu Lập
44408
Xã Bảo Nam
44409
Xã Bảo Thắng
44410
Xã Mường Lống
44411
Xã Phà Đánh
44412
Xã Nậm Cắn
44413
Xã Huổi Tụ
44414
Xã Na Loi
44415
Xã Đoọc Mạy
44416
Xã Keng Đu
44417
Xã Bắc Ly
44418
Xã Mỹ Ly
44419
Xã Hữu Kiệm
44420
Xã Tây Sơn
44421
Xã Tà Cạ
44422
Xã Mường Típ
44423
Xã Mường Ải
44424
Xã Na Ngoi
44425
Xã Nậm Càn
44426
Bưu cục phường Kỳ Sơn
44450
Bưu cục Khe Năn
44451
Bưu cục Cửa Khẩu Nậm Cắn
44452
Mã ZIP huyện Hương Nguyên
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Hương Nguyên
44500
Huyện ủy
44501
Hội đồng nhân dân
44502
Ủy ban nhân dân
44503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44504
TT Hưng Nguyên
44506
Xã Hưng Tây
44507
Xã Hưng Yên Nam
44508
Xã Hưng Yên Bắc
44509
Xã Hưng Trung
44510
Xã Hưng Đạo
44511
Xã Hưng Tân
44512
Xã Hưng Thông
44513
Xã Hưng Xuân
44514
Xã Hưng Xá
44515
Xã Hưng Long
44516
Xã Hưng Lĩnh
44517
Xã Hưng Mỹ
44518
Xã Hưng Thịnh
44519
Xã Hưng Phúc
44520
Xã Hưng Thắng
44521
Xã Hưng Tiến
44522
Xã Hưng Lam
44523
Xã Hưng Phú
44524
Xã Hưng Khánh
44525
Xã Hưng Châu
44526
Xã Hưng Lợi
44527
Xã Hưng Nhân
44528
Bưu cục phường Hưng Nguyên
44550
Bưu cục KHL Hưng Nguyên
44551
Bưu cục Hưng Xá
44552
Bưu cục Hưng Châu
44553
Mã ZIP huyện Nam Đàn
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Nam Đàn
44600
Huyện ủy
44601
Hội đồng nhân dân
44602
Ủy ban nhân dân
44603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44604
Thị trấn Nam Đàn
44606
Xã Xuân Hòa
44607
Xã Nam Anh
44608
Xã Nam Xuân
44609
Xã Nam Lĩnh
44610
Xã Nam Giang
44611
Xã Hùng Tiến
44612
Xã Nam Tân
44613
Xã Nam Thượng
44614
Xã Nam Lộc
44615
Xã Hồng Long
44616
Xã Kim Liên
44617
Xã Xuân Lâm
44618
Xã Nam Cát
44619
Xã Khánh Sơn
44620
Xã Nam Trung
44621
Xã Nam Phúc
44622
Xã Nam Cường
44623
Xã Nam Kim
44624
Xã Vân Diên
44625
Xã Nam Thái
44626
Xã Nam Thanh
44627
Xã Nam Nghĩa
44628
Xã Nam Hưng
44629
Bưu cục phường Nam Đàn
44650
Bưu cục KHL Nam Đàn
44651
Bưu cục Xuân Hòa
44652
Bưu cục Nam Anh
44653
Bưu cục Chợ Vạc
44654
Bưu cục Nam Giang
44655
Bưu cục Kim Liên
44656
Bưu cục Chín Nam
44657
Bưu cục Nam Nghĩa
44658
Mã ZIP huyện Thanh Chương
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Thanh Chương
44700
Huyện ủy
44701
Hội đồng nhân dân
44702
Ủy ban nhân dân
44703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44704
Thị trấn Thanh Chương
44706
Xã Thanh Ngọc
44707
Xã Thanh Đồng
44708
Xã Thanh Phong
44709
Xã Thanh Tường
44710
Xã Thanh Hưng
44711
Xã Thanh Văn
44712
Xã Thanh Tiên
44713
Xã Thanh Liên
44714
Xã Phong Thịnh
44715
Xã Cát Văn
44716
Xã Thanh Hòa
44717
Xã Thanh Nho
44718
Xã Thanh Đức
44719
Xã Hạnh Lâm
44720
Xã Thanh Sơn
44721
Xã Thanh Mỹ
44722
Xã Thanh Lĩnh
44723
Xã Đồng Văn
44724
Xã Thanh Hương
44725
Xã Ngọc Lâm
44726
Xã Thanh An
44727
Xã Thanh Thịnh
44728
Xã Thanh Khê
44729
Xã Thanh Chi
44730
Xã Ngọc Sơn
44731
Xã Xuân Tường
44732
Xã Thanh Long
44733
Xã Võ Liệt
44734
Xã Thanh Thủy
44735
Xã Thanh Hà
44736
Xã Thanh Tùng
44737
Xã Thanh Dương
44738
Xã Thanh Lương
44739
Xã Thanh Khai
44740
Xã Thanh Yên
44741
Xã Thanh Giang
44742
Xã Thanh Mai
44743
Xã Thanh Xuân
44744
Xã Thanh Lâm
44745
Bưu cục phường Thanh Chương
44750
Bưu cục KHL Thanh Chương
44751
Bưu cục Đại Đồng
44752
Bưu cục Chợ Rạng
44753
Bưu cục Chợ Giăng
44754
Bưu cục Chợ Chùa
44755
Bưu cục Hạnh Lâm
44756
Bưu cục Ba Bến
44757
Bưu cục Nguyệt Bổng
44758
Bưu cục Chợ Rộ
44759
Bưu cục Phuống
44759
Bưu cục Chợ Cồn
44760
Bưu cục Rào Gang
44761
Bưu cục Phuống
44762
Mã ZIP thị xã Thái Hòa
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm thị xã Thái Hòa
44800
Thị ủy
44801
Hội đồng nhân dân
44802
Ủy ban nhân dân
44803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44804
Phường Hòa Hiếu
44806
Phường Quang Tiến
44807
Phường Quang Phong
44808
Phường Long Sơn
44809
Xã Nghĩa Hòa
44810
Xã Nghĩa Tiến
44811
Xã Nghĩa Mỹ
44812
Xã Tây Hiếu
44813
Xã Nghĩa Thuận
44814
Xã Đông Hiếu
44815
Bưu cục phường Thái Hòa
44850
Bưu cục KHL Thái Hòa
44851
Bưu cục Chợ Mới
44852
Mã ZIP thị xã Hoàng Mai
<
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm thị xã Hoàng Mai
44900
Thị ủy
44901
Hội đồng nhân dân
44902
Ủy ban nhân dân
44903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
44904
Phường Quỳnh Thiện
44906
Xã Quỳnh Lập
44907
Xã Quỳnh Vinh
44908
Xã Quỳnh Trang
44909
Xã Quỳnh Lộc
44910
Phường Quỳnh Dị
44911
Phường Mai Hùng
44912
Phường Quỳnh Phương
44913
Phường Quỳnh Xuân
44914
Xã Quỳnh Liên
44915
Bưu cục phường Hoàng Mai
44950
Bưu cục KHL Hoàng Mai
44951
Bưu cục Quỳnh Phương
44952
Bưu cục Quỳnh Xuân
44953
Bưu điện văn hóa xã Quỳnh Lộc 2
44954
Lưu ý về cách viết mã ZIP Nghệ An đúng chuẩn khi gửi thư từ, hàng hóa
Quá trình ghi zip code Nghệ An vào bưu gửi bì thư hoặc kiện hàng hóa trước khi vận chuyển đi, người dùng cần chú ý đến một số vấn đề quan trọng sau:
Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (gồm cả người nhận và người gửi) phải được ghi rõ ràng, dễ đọc trên bưu gửi hoặc trên các tài liệu, ấn phẩm liên quan.
Mã ZIP Nghệ An là một phần quan trọng không thể thiếu trong địa chỉ người nhận và người gửi. Dãy số này thường được ghi sau tên tỉnh hoặc thành phố và được phân cách bởi ít nhất một khoảng trống.
Mã bưu chính cần được viết tay hoặc in rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Tạm kết
Trên đây là danh sách mã ZIP Nghệ An đã được cập nhật mới nhất của từng bưu cục trên địa bàn toàn tỉnh. Ứng dụng của mã bưu chính này dùng để xác định cụ thể vị trí người nhận. Từ đó giúp cho quá trình chuyển phát bưu phẩm, hàng hóa trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.