Mã ZIP Lào Cai là gì? Tổng hợp mã bưu chính các huyện tại Lào Cai

Mã ZIP Lào Cai là gì? Tổng hợp mã bưu chính các huyện tại Lào Cai

Nắm rõ mã ZIP Lào Cai theo từng huyện/thành phố trên địa bàn tỉnh giúp bạn thuận tiện hơn khi thực hiện giao nhận hàng hóa và thư từ. Mã ZIP không chỉ đảm bảo rằng bưu phẩm được gửi đến đúng địa chỉ mà còn hỗ trợ hiệu quả các hoạt động giao thương.

Mã ZIP Lào Cai là bao nhiêu?

ZIP Code Lào Cai là 31000. Tuy nhiên, khi gửi hoặc nhận bưu kiện, bạn cần ghi chính xác mã bưu điện của từng bưu cục nơi gửi hoặc nhận. Điều này giúp đảm bảo bưu phẩm của bạn đến tay người nhận đồng thời giảm thiểu nguy cơ thất lạc.

Zip Code Lào Cai
ZIP Code Lào Cai là bao nhiêu

Tương tự như mã bưu chính Việt Nam, mã bưu điện Lào Cai cũng có cấu trúc 5 chữ số.

Hai chữ số đầu tiên dùng để xác định tên tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương, trong khi ba hoặc bốn chữ số tiếp theo xác định quận, huyện và các đơn vị hành chính tương đương. Cuối cùng, năm chữ số này chỉ rõ đối tượng gán mã bưu chính Quốc gia.

Cập nhật mã ZIP Code Lào Cai tại các cơ quan/huyện/thành phố

Tỉnh Lào Cai gồm 1 thành phố và 8 huyện (Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn, Sa Pa, Simacai, Bảo Thắng). Mỗi địa phương đều được cấp mã bưu chính riêng, tạo thuận lợi trong việc giao nhận thư từ và hàng hóa.

Mã ZIP các cơ quan ban ngành tỉnh Lào Cai

STT Tên Đơn Vị Mã Zip
1 Bưu Cục Tỉnh Lào Cai 31000
2 Ủy Ban Kiểm Tra Tỉnh Ủy 31001
3 Ban Tổ Chức Tỉnh Ủy 31002
4 Ban Tuyên Giáo Tỉnh Ủy 31003
5 Ban Dân Vận Tỉnh Ủy 31004
6 Ban Nội Chính Tỉnh Ủy 31005
7 Đảng Ủy Khối Cơ Quan 31009
8 Tỉnh Ủy Và Văn Phòng Tỉnh Ủy 31010
9 Đảng Ủy Khối Doanh Nghiệp 31011
10 Báo Lào Cai 31016
11 Hội Đồng Nhân Dân 31021
12 VP Đoàn Đại Biểu QH 31030
13 Tòa Án Nhân Dân Tỉnh 31035
14 Viện Kiểm Sát Nhân Dân Tỉnh 31036
15 UBND và văn phòng UBND 31040
16 Sở Công Thương 31041
17 Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư 31042
18 Sở LĐTB&XH 31043
19 Sở Ngoại Vụ 31044
20 Sở Tài Chính 31045
21 Sở Thông Tin Và Truyền Thông 31046
22 Sở VHTTDL 31047
23 Công An Tỉnh 31049
24 Sở Nội Vụ 31051
25 Sở Tư Pháp 31052
26 Sở Giáo Dục Và Đào Tạo 31053
27 Sở GTVT 31054
28 Sở Khoa Học Và Công Nghệ 31055
29 Sở Nông nghiệp và PTNT 31056
30 Sở Tài Nguyên Và Môi Trường 31057
31 Sở Xây Dựng 31058
32 Sở Y Tế 31060
33 Bộ Chỉ Huy Quân Sự 31061
34 Ban Dân Tộc 31062
35 NHNN Chi nhánh Lào Cai 31063
36 Thanh Tra Tỉnh 31064
37 Trường Chính Trị Tỉnh 31065
38 CQDD Thông Tấn Xã Việt Nam 31066
39 Đài PTTH Tỉnh Lào Cai 31067
40 Bảo Hiểm Xã Hội Tỉnh 31070
41 Cục Thuế 31078
42 Cục Hải Quan 31079
43 Cục Thống Kê 31080
44 Kho Bạc Nhà Nước Tỉnh 31081
45 Liên Hiệp Các Hội KHKT 31085
46 Liên Hiệp Các Tổ Chức Hữu Nghị 31086
47 Hội Văn Học Nghệ Thuật Tỉnh 31087
48 Liên Đoàn Lao Động Tỉnh 31088
49 Hội Nông Dân Tỉnh 31089
50 Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc Tỉnh 31090
51 Tỉnh Đoàn 31091
52 Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Tỉnh 31092
53 Hội Cựu Chiến Binh Tỉnh 31093

Mã ZIP thành phố Lào Cai

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC Trung tâm TP Lào Cai 31100
2 Thành ủy 31101
3 Hội đồng nhân dân 31102
4 Ủy ban nhân dân 31103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31104
6 Phường Kim Tân 31106
7 Xã Vạn Hòa 31107
8 Phường Phố Mới 31108
9 Phường Lào Cai 31109
10 Phường Duyên Hải 31110
11 Phường Cốc Liễu 31111
12 Xã Đống Tuyến 31112
13 Phường Bắc Cường 31113
14 Xã Tả Phời 31114
15 Xã Hợp Thành 31115
16 Xã Cam Đường 31116
17 Phường Thống Nhất 31117
18 Phường Xuân Tăng 31118
19 Phường Bình Minh 31119
20 Phường Pom Hán 31120
21 Phường Bắc Lệnh 31121
22 Phường Nam Cường 31122
23 BCP Lào Cai 31150
24 BCP Cam Đường 31151
25 BC KHL Lào Cai 31152
26 BC Kim Tân 31153
27 BC Hoàng Liên 31154
28 BC Cửa Khẩu 31155
29 BC Duyên Hải 31156
30 BC Cốc Lấu 31157
31 BC Bình Minh 31158
32 BC Pom Hán 31159
33 BC Trần Hưng Đạo 31160
34 BC HCC Lào Cai 31198
35 BC Hệ 1 Lào Cai 31199

Mã ZIP huyện Bảo Thắng

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC Trung tâm huyện Bảo Thắng 31200
2 Huyện ủy 31201
3 Hội đồng nhân dân 31202
4 Ủy ban nhân dân 31203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31204
6 TT Phố Lu 31206
7 Xã Xuân Quang 31207
8 Xã Phong Niên 31208
9 TT Nông Trường Phong Hải 31209
10 Xã Bản Cẩm 31210
11 Xã Bản Phiệt 31211
12 Xã Thái Niên 31212
13 Xã Gia Phú 31213
14 Xã Sơn Hải 31214
15 Xã Xuân Giao 31215
16 TT Tằng Loỏng 31216
17 Xã Phú Nhuận 31217
18 Xã Sơn Hà 31218
19 Xã Phố Lu 31219
20 Xã Trì Quang 31220
21 BCP Bảo Thắng 31250
22 BC Xuân Quang 31251
23 BC Gia Phú 31252
24 BC Tằng Loỏng 31253
Mã bưu chính Lào Cai
Mã bưu chính Lào Cai tại huyện Bảo Thắng

Cập nhật mã ZIP huyện Bắc Hà

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC Trung tâm huyện Bắc Hà 31300
2 Huyện ủy 31301
3 Hội đồng nhân dân 31302
4 Ủy ban Nhân dân 31303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31304
6 Thị trấn Bắc Hà 31306
7 Xã Tả Chải 31307
8 Xã Thái Giàng Phố 31308
9 Xã Tả Củ Tỷ 31309
10 Xã Bản Già 31310
11 Xã Lùng Cái 31311
12 Xã Lùng Phình 31312
13 Xã Lấu Thị Ngài 31313
14 Xã Tả Van Chu 31314
15 Xã Hoàng 1 Thu Phố 31315
16 Xã Bản Phố 31316
17 Xã Na Hối 31317
18 Xã Cốc Ly 31318
19 Xã Nậm Mòn 31319
20 Xã Năm Đết 31320
21 Xã Bảo Nhai 31321
22 Xã Cốc Lấu 31322
23 Xã Năm Lúc 31323
24 Xã Bản Cái 31324
25 Xã Nậm Khánh 31325
26 Xã Bản Liên 31326
27 BCP Bắc Hà 31350
28 BC Bảo Nhai 31351

Mã bưu điện Lào Cai tại huyện Si Ma Cai

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 Bưu cục Trung tâm huyện Si Ma Cai 31400
2 Huyện ủy 31401
3 Hội đồng nhân dân 31402
4 Ủy ban nhân dân 31403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31404
6 Xã Si Ma Cai 31406
7 Xã Nàn Sán 31407
8 Xã Bản Mê 31408
9 Xã Thào Chư Phìn 31409
10 Xã Sín Chéng 31410
11 Xã Mần Thắn 31411
12 Xã Cán Hồ 31412
13 Xã Nàn Xin 31413
14 Xã Quang Thận Sản 31414
15 Xã Cản Cấu 31415
16 Xã Lủ Thần 31416
17 Xã Lùng Sui 31417
18 Xã Sán Chải 31418
19 BCP Si Ma Cai 31450

Mã bưu chính Lào Cai tại huyện Mường Khương

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 Bưu cục Trung tâm huyện Mường Khương 31500
2 Huyện ủy 31501
3 Hội đồng nhân dân 31502
4 Ủy ban nhân dân 31503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31504
6 Thị trấn Mường Khương 31506
7 Xã Tung Chung Phố 31507
8 Xã Tả Ngoại Chỗ 31508
9 Xã Pha Long 31509
10 Xã Năm Chảy 31510
11 Xã Thanh Bình 31511
12 Xã Lùng Vai 31512
13 Xã Bản Lâu 31513
14 Xã Bằng Sen 31514
15 Xã La Pan Tấn 31515
16 Xã Tả Thàng 31516
17 Xã Cao Sơn 31517
18 Xã Lùng Khấu Nhin 31518
19 Xã Nấm Lư 31519
20 Xã Din Chin 31520
21 Xã Tả Gia Khâu 31521
22 BCP Mường Khương 31550
23 BCP Bản Lầu 31551
Mã bưu điện Lào Cai
Mã bưu điện Lào Cai huyện Mường Khương cập nhật mới nhất

Mã ZIP huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC Trung tâm huyện Bát Xát 31600
2 Huyện ủy 31601
3 Hội đồng nhân dân 31602
4 Ủy ban nhân dân 31603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31604
6 Thị trấn Bát Xát 31606
7 Xã Bản Qua 31607
8 Xã Bản Vược 31608
9 Xã Cốc Mỹ 31609
10 Xã Trịnh Tường 31610
11 Xã Nậm Chạc 31611
12 Xã A Mũ Sung 31612
13 Xã A Lủ 31613
14 Xã Ngãi Thấu 31614
15 Xã Y Tý 31615
16 Xã Đến Sáng 31616
17 Xã Sàng Ma Sáo 31617
18 Xã Dền Thàng 31618
19 Xã Mường Hum 31619
20 Xã Trung Lèng Hồ 31620
21 Xã Năm Pung 31621
22 Xã Bản Xèo 31622
23 Xã Mường Vi 31623
24 Xã Pa Cheo 31624
25 Xã Quang Kim 31625
26 Xã Phìn Ngan 31626
27 Xã Tòng Sành 31627
28 Xã Cốc San 31628
29 BCP Bát Xát 31650

Tra cứu mã ZIP Code huyện SaPa

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 Bưu cục Trung tâm huyện Sa Pa 31700
2 Huyện ủy 31701
3 Hội đồng nhân dân 31702
4 Ủy ban nhân dân 31703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31704
6 Thị trấn Sa Pa 31706
7 Xã Sa Pả 31707
8 Xã Trung Chải 31708
9 Xã Tả Phìn 31709
10 Xã Bản Khoang 31710
11 Xã Tả Giàng Phinh 31711
12 Xã San Số Hộ 31712
13 Xã Lao Chải 31713
14 Xã Tả Van 31714
15 Xã Bản Hồ 31715
16 Xã Năm Sài 31716
17 Xã Năm Căn 31717
18 Xã Suối Thấu 31718
19 Xã Thanh Phú 31719
20 Xã Bản Phùng 31720
21 Xã Thanh Kim 31721
22 Xã Sử Pán 31722
23 Xã Hậu Thào 31723
24 BCP Sa Pa 31750
25 BCP KHL Sa Pa 31751
26 BCP Cấu Máy 31752
27 BCP Hàm Rồng 31753

Postal Code Lào Cai tại huyện Văn Bản

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 Bưu cục Trung tâm huyện Văn Bàn 31800
2 Huyện ủy 31801
3 Hội đồng nhân dân 31802
4 Ủy ban nhân dân 31803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31804
6 TT. Khánh Yên 31806
7 Xã Khánh Yên Thượng 31807
8 Xã Sơn Thùy 31808
9 Xã Tân Thượng 31809
10 Xã Võ Lao 31810
11 Xã Văn Sơn 31811
12 Xã Năm Mã 31812
13 Xã Năm Rạng 31813
14 Xã Dần Thàng 31814
15 Xã Năm Chấy 31815
16 Xã Nậm Xe 31816
17 Xã Minh Lương 31817
18 Xã Hòa Mạc 31818
19 Xã Làng Giảng 31819
20 Xã Dương Quỹ 31820
21 Xã Thắm Dương 31821
22 Xã Năm Xây 31822
23 Xã Khánh Yên Trung 31823
24 Xã Khánh Yên Hạ 31824
25 Xã Liêm Phú 31825
26 Xã Năm Tha 31826
27 Xã Chiềng Ken 31827
28 Xã Tân An 31828
29 BCP Văn Bàn 31850
30 Bưu cục Võ Lao 31851
31 Bưu cục Tân An 31852

Mã ZIP huyện Bảo Yên mới nhất

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC Trung tâm huyện Bảo Yên 31900
2 Huyện ủy 31901
3 Hội đồng nhân dân 31902
4 Ủy ban nhân dân 31903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31904
6 Thị trấn Phố Ràng 31906
7 Xã Xuân Thượng 31907
8 Xã Xuân Hòa 31908
9 Xã Vĩnh Yên 31909
10 Xã Nghĩa Đô 31910
11 Xã Tân Tiền 31911
12 Xã Điên Quan 31912
13 Xã Thương Hà 31913
14 Xã Tân Dương 31914
15 Xã Minh Tân 31915
16 Xã Kim Sơn 31916
17 Xã Cam Cọn 31917
18 Xã Bảo Hà 31918
19 Xã Yên Sơn 31919
20 Xã Lương Sơn 31920
21 Xã Long Khánh 31921
22 Xã Long Phúc 31922
23 Xã Việt Tiền 31923
24 BCP Bảo Yên 31950

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính Lào Cai chính xác

Mã bưu chính là một phần không thể thiếu trong địa chỉ khi gửi thư và hàng hóa. Đối với các địa chỉ tại Lào Cai, việc ghi mã ZIP chính xác sẽ giúp bưu phẩm của bạn được phân loại và chuyển đến đúng địa điểm một cách nhanh chóng.

Postal Code Lào Cai
Tra cứu chính xác Postal Code Lào Cai theo từng huyện trước khi điền

Mặc dù mã bưu điện Lào Cai là 31000 nhưng mỗi địa phương đều có mã ZIP khác nhau. Bạn nên tra cứu mã bưu chính cụ thể để tăng độ chính xác, đồng thời ghi rõ ràng và đầy đủ thông tin địa chỉ để tránh trường hợp thất lạc hoặc giao nhầm hàng hóa.

Kết luận

Việc hiểu và sử dụng chính xác mã ZIP Lào Cai sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả trong các giao dịch bưu chính. Chỉ cần điền chính xác mã ZIP Code tương ứng với địa chỉ, bạn sẽ dễ dàng gửi nhận hàng hóa và thư từ một cách thuận lợi nhất.

mazipvietnam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *