Mã ZIP Lào Cai là gì? Tổng hợp mã bưu chính các huyện tại Lào Cai
Nắm rõ mã ZIP Lào Cai theo từng huyện/thành phố trên địa bàn tỉnh giúp bạn thuận tiện hơn khi thực hiện giao nhận hàng hóa và thư từ. Mã ZIP không chỉ đảm bảo rằng bưu phẩm được gửi đến đúng địa chỉ mà còn hỗ trợ hiệu quả các hoạt động giao thương.
- Danh bạ mã ZIP Điện Biên được cập nhật mới và đầy đủ nhất
- Mã ZIP Hưng Yên là gì? Tổng hợp Postal code các huyện tại Hưng Yên
- Mã ZIP Lạng Sơn là bao nhiêu? Tổng hợp ZIP Code từng huyện chi tiết nhất
- Mã zip Hà Nam đầy đủ và chính xác – Tra cứu mã bưu chính nhanh & tiện lợi
- Mã zip Hà Nội mới nhất 2024 – Danh sách mã bưu chính (bưu điện) chi tiết
Mã ZIP Lào Cai là bao nhiêu?
ZIP Code Lào Cai là 31000. Tuy nhiên, khi gửi hoặc nhận bưu kiện, bạn cần ghi chính xác mã bưu điện của từng bưu cục nơi gửi hoặc nhận. Điều này giúp đảm bảo bưu phẩm của bạn đến tay người nhận đồng thời giảm thiểu nguy cơ thất lạc.
Bạn đang xem: Mã ZIP Lào Cai là gì? Tổng hợp mã bưu chính các huyện tại Lào Cai
Xem thêm : Mã ZIP Thái Nguyên là bao nhiêu? Cập nhật Postal code theo từng huyện
Tương tự như mã bưu chính Việt Nam, mã bưu điện Lào Cai cũng có cấu trúc 5 chữ số.
Hai chữ số đầu tiên dùng để xác định tên tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương, trong khi ba hoặc bốn chữ số tiếp theo xác định quận, huyện và các đơn vị hành chính tương đương. Cuối cùng, năm chữ số này chỉ rõ đối tượng gán mã bưu chính Quốc gia.
Cập nhật mã ZIP Code Lào Cai tại các cơ quan/huyện/thành phố
Tỉnh Lào Cai gồm 1 thành phố và 8 huyện (Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn, Sa Pa, Simacai, Bảo Thắng). Mỗi địa phương đều được cấp mã bưu chính riêng, tạo thuận lợi trong việc giao nhận thư từ và hàng hóa.
Mã ZIP các cơ quan ban ngành tỉnh Lào Cai
STT | Tên Đơn Vị | Mã Zip |
1 | Bưu Cục Tỉnh Lào Cai | 31000 |
2 | Ủy Ban Kiểm Tra Tỉnh Ủy | 31001 |
3 | Ban Tổ Chức Tỉnh Ủy | 31002 |
4 | Ban Tuyên Giáo Tỉnh Ủy | 31003 |
5 | Ban Dân Vận Tỉnh Ủy | 31004 |
6 | Ban Nội Chính Tỉnh Ủy | 31005 |
7 | Đảng Ủy Khối Cơ Quan | 31009 |
8 | Tỉnh Ủy Và Văn Phòng Tỉnh Ủy | 31010 |
9 | Đảng Ủy Khối Doanh Nghiệp | 31011 |
10 | Báo Lào Cai | 31016 |
11 | Hội Đồng Nhân Dân | 31021 |
12 | VP Đoàn Đại Biểu QH | 31030 |
13 | Tòa Án Nhân Dân Tỉnh | 31035 |
14 | Viện Kiểm Sát Nhân Dân Tỉnh | 31036 |
15 | UBND và văn phòng UBND | 31040 |
16 | Sở Công Thương | 31041 |
17 | Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư | 31042 |
18 | Sở LĐTB&XH | 31043 |
19 | Sở Ngoại Vụ | 31044 |
20 | Sở Tài Chính | 31045 |
21 | Sở Thông Tin Và Truyền Thông | 31046 |
22 | Sở VHTTDL | 31047 |
23 | Công An Tỉnh | 31049 |
24 | Sở Nội Vụ | 31051 |
25 | Sở Tư Pháp | 31052 |
26 | Sở Giáo Dục Và Đào Tạo | 31053 |
27 | Sở GTVT | 31054 |
28 | Sở Khoa Học Và Công Nghệ | 31055 |
29 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 31056 |
30 | Sở Tài Nguyên Và Môi Trường | 31057 |
31 | Sở Xây Dựng | 31058 |
32 | Sở Y Tế | 31060 |
33 | Bộ Chỉ Huy Quân Sự | 31061 |
34 | Ban Dân Tộc | 31062 |
35 | NHNN Chi nhánh Lào Cai | 31063 |
36 | Thanh Tra Tỉnh | 31064 |
37 | Trường Chính Trị Tỉnh | 31065 |
38 | CQDD Thông Tấn Xã Việt Nam | 31066 |
39 | Đài PTTH Tỉnh Lào Cai | 31067 |
40 | Bảo Hiểm Xã Hội Tỉnh | 31070 |
41 | Cục Thuế | 31078 |
42 | Cục Hải Quan | 31079 |
43 | Cục Thống Kê | 31080 |
44 | Kho Bạc Nhà Nước Tỉnh | 31081 |
45 | Liên Hiệp Các Hội KHKT | 31085 |
46 | Liên Hiệp Các Tổ Chức Hữu Nghị | 31086 |
47 | Hội Văn Học Nghệ Thuật Tỉnh | 31087 |
48 | Liên Đoàn Lao Động Tỉnh | 31088 |
49 | Hội Nông Dân Tỉnh | 31089 |
50 | Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc Tỉnh | 31090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 31091 |
52 | Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Tỉnh | 31092 |
53 | Hội Cựu Chiến Binh Tỉnh | 31093 |
Mã ZIP thành phố Lào Cai
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC Trung tâm TP Lào Cai | 31100 |
2 | Thành ủy | 31101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31104 |
6 | Phường Kim Tân | 31106 |
7 | Xã Vạn Hòa | 31107 |
8 | Phường Phố Mới | 31108 |
9 | Phường Lào Cai | 31109 |
10 | Phường Duyên Hải | 31110 |
11 | Phường Cốc Liễu | 31111 |
12 | Xã Đống Tuyến | 31112 |
13 | Phường Bắc Cường | 31113 |
14 | Xã Tả Phời | 31114 |
15 | Xã Hợp Thành | 31115 |
16 | Xã Cam Đường | 31116 |
17 | Phường Thống Nhất | 31117 |
18 | Phường Xuân Tăng | 31118 |
19 | Phường Bình Minh | 31119 |
20 | Phường Pom Hán | 31120 |
21 | Phường Bắc Lệnh | 31121 |
22 | Phường Nam Cường | 31122 |
23 | BCP Lào Cai | 31150 |
24 | BCP Cam Đường | 31151 |
25 | BC KHL Lào Cai | 31152 |
26 | BC Kim Tân | 31153 |
27 | BC Hoàng Liên | 31154 |
28 | BC Cửa Khẩu | 31155 |
29 | BC Duyên Hải | 31156 |
30 | BC Cốc Lấu | 31157 |
31 | BC Bình Minh | 31158 |
32 | BC Pom Hán | 31159 |
33 | BC Trần Hưng Đạo | 31160 |
34 | BC HCC Lào Cai | 31198 |
35 | BC Hệ 1 Lào Cai | 31199 |
Mã ZIP huyện Bảo Thắng
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC Trung tâm huyện Bảo Thắng | 31200 |
2 | Huyện ủy | 31201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31204 |
6 | TT Phố Lu | 31206 |
7 | Xã Xuân Quang | 31207 |
8 | Xã Phong Niên | 31208 |
9 | TT Nông Trường Phong Hải | 31209 |
10 | Xã Bản Cẩm | 31210 |
11 | Xã Bản Phiệt | 31211 |
12 | Xã Thái Niên | 31212 |
13 | Xã Gia Phú | 31213 |
14 | Xã Sơn Hải | 31214 |
15 | Xã Xuân Giao | 31215 |
16 | TT Tằng Loỏng | 31216 |
17 | Xã Phú Nhuận | 31217 |
18 | Xã Sơn Hà | 31218 |
19 | Xã Phố Lu | 31219 |
20 | Xã Trì Quang | 31220 |
21 | BCP Bảo Thắng | 31250 |
22 | BC Xuân Quang | 31251 |
23 | BC Gia Phú | 31252 |
24 | BC Tằng Loỏng | 31253 |
Cập nhật mã ZIP huyện Bắc Hà
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC Trung tâm huyện Bắc Hà | 31300 |
2 | Huyện ủy | 31301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31302 |
4 | Ủy ban Nhân dân | 31303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31304 |
6 | Thị trấn Bắc Hà | 31306 |
7 | Xã Tả Chải | 31307 |
8 | Xã Thái Giàng Phố | 31308 |
9 | Xã Tả Củ Tỷ | 31309 |
10 | Xã Bản Già | 31310 |
11 | Xã Lùng Cái | 31311 |
12 | Xã Lùng Phình | 31312 |
13 | Xã Lấu Thị Ngài | 31313 |
14 | Xã Tả Van Chu | 31314 |
15 | Xã Hoàng 1 Thu Phố | 31315 |
16 | Xã Bản Phố | 31316 |
17 | Xã Na Hối | 31317 |
18 | Xã Cốc Ly | 31318 |
19 | Xã Nậm Mòn | 31319 |
20 | Xã Năm Đết | 31320 |
21 | Xã Bảo Nhai | 31321 |
22 | Xã Cốc Lấu | 31322 |
23 | Xã Năm Lúc | 31323 |
24 | Xã Bản Cái | 31324 |
25 | Xã Nậm Khánh | 31325 |
26 | Xã Bản Liên | 31326 |
27 | BCP Bắc Hà | 31350 |
28 | BC Bảo Nhai | 31351 |
Mã bưu điện Lào Cai tại huyện Si Ma Cai
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm huyện Si Ma Cai | 31400 |
2 | Huyện ủy | 31401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31404 |
6 | Xã Si Ma Cai | 31406 |
7 | Xã Nàn Sán | 31407 |
8 | Xã Bản Mê | 31408 |
9 | Xã Thào Chư Phìn | 31409 |
10 | Xã Sín Chéng | 31410 |
11 | Xã Mần Thắn | 31411 |
12 | Xã Cán Hồ | 31412 |
13 | Xã Nàn Xin | 31413 |
14 | Xã Quang Thận Sản | 31414 |
15 | Xã Cản Cấu | 31415 |
16 | Xã Lủ Thần | 31416 |
17 | Xã Lùng Sui | 31417 |
18 | Xã Sán Chải | 31418 |
19 | BCP Si Ma Cai | 31450 |
Mã bưu chính Lào Cai tại huyện Mường Khương
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm huyện Mường Khương | 31500 |
2 | Huyện ủy | 31501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31504 |
6 | Thị trấn Mường Khương | 31506 |
7 | Xã Tung Chung Phố | 31507 |
8 | Xã Tả Ngoại Chỗ | 31508 |
9 | Xã Pha Long | 31509 |
10 | Xã Năm Chảy | 31510 |
11 | Xã Thanh Bình | 31511 |
12 | Xã Lùng Vai | 31512 |
13 | Xã Bản Lâu | 31513 |
14 | Xã Bằng Sen | 31514 |
15 | Xã La Pan Tấn | 31515 |
16 | Xã Tả Thàng | 31516 |
17 | Xã Cao Sơn | 31517 |
18 | Xã Lùng Khấu Nhin | 31518 |
19 | Xã Nấm Lư | 31519 |
20 | Xã Din Chin | 31520 |
21 | Xã Tả Gia Khâu | 31521 |
22 | BCP Mường Khương | 31550 |
23 | BCP Bản Lầu | 31551 |
Mã ZIP huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC Trung tâm huyện Bát Xát | 31600 |
2 | Huyện ủy | 31601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31604 |
6 | Thị trấn Bát Xát | 31606 |
7 | Xã Bản Qua | 31607 |
8 | Xã Bản Vược | 31608 |
9 | Xã Cốc Mỹ | 31609 |
10 | Xã Trịnh Tường | 31610 |
11 | Xã Nậm Chạc | 31611 |
12 | Xã A Mũ Sung | 31612 |
13 | Xã A Lủ | 31613 |
14 | Xã Ngãi Thấu | 31614 |
15 | Xã Y Tý | 31615 |
16 | Xã Đến Sáng | 31616 |
17 | Xã Sàng Ma Sáo | 31617 |
18 | Xã Dền Thàng | 31618 |
19 | Xã Mường Hum | 31619 |
20 | Xã Trung Lèng Hồ | 31620 |
21 | Xã Năm Pung | 31621 |
22 | Xã Bản Xèo | 31622 |
23 | Xã Mường Vi | 31623 |
24 | Xã Pa Cheo | 31624 |
25 | Xã Quang Kim | 31625 |
26 | Xã Phìn Ngan | 31626 |
27 | Xã Tòng Sành | 31627 |
28 | Xã Cốc San | 31628 |
29 | BCP Bát Xát | 31650 |
Tra cứu mã ZIP Code huyện SaPa
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm huyện Sa Pa | 31700 |
2 | Huyện ủy | 31701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31704 |
6 | Thị trấn Sa Pa | 31706 |
7 | Xã Sa Pả | 31707 |
8 | Xã Trung Chải | 31708 |
9 | Xã Tả Phìn | 31709 |
10 | Xã Bản Khoang | 31710 |
11 | Xã Tả Giàng Phinh | 31711 |
12 | Xã San Số Hộ | 31712 |
13 | Xã Lao Chải | 31713 |
14 | Xã Tả Van | 31714 |
15 | Xã Bản Hồ | 31715 |
16 | Xã Năm Sài | 31716 |
17 | Xã Năm Căn | 31717 |
18 | Xã Suối Thấu | 31718 |
19 | Xã Thanh Phú | 31719 |
20 | Xã Bản Phùng | 31720 |
21 | Xã Thanh Kim | 31721 |
22 | Xã Sử Pán | 31722 |
23 | Xã Hậu Thào | 31723 |
24 | BCP Sa Pa | 31750 |
25 | BCP KHL Sa Pa | 31751 |
26 | BCP Cấu Máy | 31752 |
27 | BCP Hàm Rồng | 31753 |
Postal Code Lào Cai tại huyện Văn Bản
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | Bưu cục Trung tâm huyện Văn Bàn | 31800 |
2 | Huyện ủy | 31801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31804 |
6 | TT. Khánh Yên | 31806 |
7 | Xã Khánh Yên Thượng | 31807 |
8 | Xã Sơn Thùy | 31808 |
9 | Xã Tân Thượng | 31809 |
10 | Xã Võ Lao | 31810 |
11 | Xã Văn Sơn | 31811 |
12 | Xã Năm Mã | 31812 |
13 | Xã Năm Rạng | 31813 |
14 | Xã Dần Thàng | 31814 |
15 | Xã Năm Chấy | 31815 |
16 | Xã Nậm Xe | 31816 |
17 | Xã Minh Lương | 31817 |
18 | Xã Hòa Mạc | 31818 |
19 | Xã Làng Giảng | 31819 |
20 | Xã Dương Quỹ | 31820 |
21 | Xã Thắm Dương | 31821 |
22 | Xã Năm Xây | 31822 |
23 | Xã Khánh Yên Trung | 31823 |
24 | Xã Khánh Yên Hạ | 31824 |
25 | Xã Liêm Phú | 31825 |
26 | Xã Năm Tha | 31826 |
27 | Xã Chiềng Ken | 31827 |
28 | Xã Tân An | 31828 |
29 | BCP Văn Bàn | 31850 |
30 | Bưu cục Võ Lao | 31851 |
31 | Bưu cục Tân An | 31852 |
Mã ZIP huyện Bảo Yên mới nhất
Số thứ tự | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC Trung tâm huyện Bảo Yên | 31900 |
2 | Huyện ủy | 31901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31904 |
6 | Thị trấn Phố Ràng | 31906 |
7 | Xã Xuân Thượng | 31907 |
8 | Xã Xuân Hòa | 31908 |
9 | Xã Vĩnh Yên | 31909 |
10 | Xã Nghĩa Đô | 31910 |
11 | Xã Tân Tiền | 31911 |
12 | Xã Điên Quan | 31912 |
13 | Xã Thương Hà | 31913 |
14 | Xã Tân Dương | 31914 |
15 | Xã Minh Tân | 31915 |
16 | Xã Kim Sơn | 31916 |
17 | Xã Cam Cọn | 31917 |
18 | Xã Bảo Hà | 31918 |
19 | Xã Yên Sơn | 31919 |
20 | Xã Lương Sơn | 31920 |
21 | Xã Long Khánh | 31921 |
22 | Xã Long Phúc | 31922 |
23 | Xã Việt Tiền | 31923 |
24 | BCP Bảo Yên | 31950 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính Lào Cai chính xác
Xem thêm : Thông tin mã ZIP Bắc Ninh cập nhật nhanh chóng, chi tiết & đầy đủ nhất
Mã bưu chính là một phần không thể thiếu trong địa chỉ khi gửi thư và hàng hóa. Đối với các địa chỉ tại Lào Cai, việc ghi mã ZIP chính xác sẽ giúp bưu phẩm của bạn được phân loại và chuyển đến đúng địa điểm một cách nhanh chóng.
Mặc dù mã bưu điện Lào Cai là 31000 nhưng mỗi địa phương đều có mã ZIP khác nhau. Bạn nên tra cứu mã bưu chính cụ thể để tăng độ chính xác, đồng thời ghi rõ ràng và đầy đủ thông tin địa chỉ để tránh trường hợp thất lạc hoặc giao nhầm hàng hóa.
Kết luận
Việc hiểu và sử dụng chính xác mã ZIP Lào Cai sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả trong các giao dịch bưu chính. Chỉ cần điền chính xác mã ZIP Code tương ứng với địa chỉ, bạn sẽ dễ dàng gửi nhận hàng hóa và thư từ một cách thuận lợi nhất.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Bắc