Mã ZIP Lạng Sơn là bao nhiêu? Tổng hợp ZIP Code từng huyện chi tiết nhất
Biết mã ZIP Lạng Sơn là bao nhiêu giúp bạn dễ dàng gửi nhận thư từ và bưu phẩm một cách thuận lợi. Mỗi huyện, thị xã tại Lạng Sơn đều có mã bưu chính riêng, giúp quá trình phân loại và chuyển phát diễn ra nhanh chóng.
- Mã zip Hà Nội mới nhất 2024 – Danh sách mã bưu chính (bưu điện) chi tiết
- Mã ZIP Lào Cai là gì? Tổng hợp mã bưu chính các huyện tại Lào Cai
- Tổng hợp mã zip Bắc Giang đầy đủ và chính xác theo dữ liệu mới nhất
- Mã zip Ninh Bình mới nhất 2024 – Chi tiết mã bưu điện (bưu chính) 8 huyện, thành phố
- Mã ZIP Yên Bái là bao nhiêu? Cập nhật ZIP Code Yên Bái mới nhất
Mã ZIP Lạng Sơn là bao nhiêu?
Mã bưu chính Lạng Sơn là 25000. Tuy nhiên, từng thành phố hay huyện trên địa bàn tỉnh sẽ có mã riêng biệt để phân loại và xử lý bưu phẩm một cách hiệu quả.
Bạn đang xem: Mã ZIP Lạng Sơn là bao nhiêu? Tổng hợp ZIP Code từng huyện chi tiết nhất
Khi khách hàng cần gửi hàng hóa hay thư từ, việc sử dụng đúng mã bưu chính không chỉ giúp quá trình vận chuyển diễn ra thuận lợi mà còn đảm bảo rằng bưu phẩm sẽ đến tay người nhận nhanh chóng và chính xác.
Xem thêm : Mã zip Hà Nam đầy đủ và chính xác – Tra cứu mã bưu chính nhanh & tiện lợi
Mỗi mã bưu chính đóng vai trò quan trọng, giúp phân loại và định tuyến bưu phẩm một cách chính xác nhất.
Mã bưu chính Lạng Sơn được cấu tạo từ 5 chữ số với ý nghĩa như sau:
- Chữ số đầu tiên: Xác định mã vùng, cho biết vị trí địa lý của mã bưu điện.
- Hai chữ số đầu tiên: Xác định mã tỉnh cụ thể là Lạng Sơn.
- Ba chữ số: Chỉ định mã cho quận, huyện và các cơ quan hành chính tương ứng trong tỉnh.
- Năm chữ số: Đại diện cho thực thể cụ thể gắn liền với mã bưu chính như các bưu cục hoặc cơ quan chức năng.
Cấu trúc này giúp dễ dàng nhận diện và phân loại các khu vực và đơn vị hành chính trong tỉnh, từ đó nâng cao hiệu quả trong việc gửi và nhận bưu phẩm.
Mã ZIP Lạng Sơn đầy đủ và mới nhất 2024
Xem thêm : Mã ZIP Hòa Bình bao nhiêu? Mã bưu chính 11 huyện thị, thành phố trong tỉnh
Cùng danh sách mã bưu chính Lạng Sơn được cập nhật đầy đủ theo các cơ quan cấp tỉnh, huyện và xã đảm bảo thông tin chính xác nhất cho bạn.
Mã bưu chính các cơ quan trọng điểm tỉnh Lạng Sơn
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Lạng Sơn | 25000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 25001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 25002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 25003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 25004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 25005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 25009 |
8 | Tỉnh ủy và văn phòng tỉnh ủy | 25010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 25011 |
10 | Báo Lạng Sơn | 25016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 25021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội (thuộc tỉnh Lạng Sơn) | 25030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 25035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 25036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân (thuộc tỉnh Lạng Sơn) | 25040 |
16 | Sở Công Thương | 25041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 25042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (thuộc tỉnh Lạng Sơn) | 25043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 25044 |
20 | Sở Tài chính | 25045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 25046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (thuộc tỉnh Lạng Sơn) | 25047 |
23 | Công an tỉnh | 25049 |
24 | Sở Nội vụ | 25051 |
25 | Sở Tư pháp | 25052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 25053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 25054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 25055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) | 25056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 25057 |
31 | Sở Xây dựng | 25058 |
32 | Sở Y tế | 25060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 25061 |
34 | Ban Dân tộc | 25062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh (thuộc tỉnh Lạng Sơn) | 25063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 25064 |
37 | Trường chính trị tỉnh | 25065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam (thuộc tỉnh Lạng Sơn) | 25066 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 25070 |
40 | Cục Thuế | 25078 |
41 | Cục Hải quan | 25080 |
42 | Kho bạc Nhà nước | 25081 |
Mã ZIP thành phố Lạng Sơn
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thành phố Lạng Sơn | 25100 |
2 | Thành ủy | 25101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 25102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 25103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 25104 |
6 | Phường Vĩnh Trại | 25106 |
7 | Phường Đông Kinh | 25107 |
8 | Phường Hoàng Văn Thụ | 25108 |
9 | Xã Hoàng Đồng | 25109 |
10 | Phường Tam Thanh | 25110 |
11 | Phường Chi Lăng | 25111 |
12 | Xã Quảng Lạc | 25112 |
13 | Xã Mai Pha | 25113 |
14 | BCP Lạng Sơn | 25130 |
15 | BC Kỳ Lừa | 25131 |
16 | BC Cửa Đông | 25132 |
17 | BC Hệ 1 Lạng Sơn | 25149 |
Mã ZIP huyện Cao Lộc
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC Trung tâm huyện Cao Lộc | 25150 |
2 | Huyện ủy | 25151 |
3 | Hội đồng nhân dân | 25152 |
4 | Ủy ban nhân dân | 25153 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 25154 |
6 | Thị trấn Cao Lộc | 25156 |
7 | Xã Hợp Thành | 25157 |
8 | Xã Hòa Cư | 25158 |
9 | Xã Hải Yến | 25159 |
10 | Xã Cao Lâu | 25160 |
11 | Xã Lộc Yên | 25161 |
12 | Xã Thanh Loà | 25162 |
13 | Xã Bảo Lâm | 25163 |
14 | Thị trấn Đồng Đăng | 25164 |
15 | Xã Thạch Đạn | 25165 |
16 | Xã Thụy Hùng | 25166 |
17 | Xã Phú Xá | 25167 |
18 | Xã Hồng Phong | 25168 |
19 | Xã Bình Trung | 25169 |
20 | Xã Song Giáp | 25170 |
21 | Xã Xuân Long | 25171 |
22 | Xã Tân Thành | 25172 |
23 | Xã Yên Trạch | 25173 |
24 | Xã Tân Liên | 25174 |
25 | Xã Gia Cát | 25175 |
26 | Xã Công Sơn | 25176 |
27 | Xã Mẫu Sơn | 25177 |
28 | Xã Xuất Lễ | 25178 |
29 | BCP. Cao Lộc | 25185 |
30 | BC KCN Hợp Thành | 25186 |
31 | BC Cổng Tráng | 25187 |
32 | BC Hữu Nghị | 25188 |
33 | BC Gia Cát | 25189 |
Mã ZIP huyện Văn Lãng
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC Trung tâm huyện Văn Lãng | 25200 |
2 | Huyện ủy | 25201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 25202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 25203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 25204 |
6 | Thị trấn Na Sầm | 25206 |
7 | Xã An Hùng | 25207 |
8 | Xã Thanh Long | 25208 |
9 | Xã Thụy Hùng | 25209 |
10 | Xã Trùng Khánh | 25210 |
11 | Xã Tân Việt | 25211 |
12 | Xã Trùng Quán | 25212 |
13 | Xã Bác La | 25213 |
14 | Xã Hội Hoan | 25214 |
15 | Xã Nam La | 25215 |
16 | Xã Gia Miễn | 25216 |
17 | Xã Tân Tác | 25217 |
18 | Xã Tân Lang | 25218 |
19 | Xã Thành Hòa | 25219 |
20 | Xã Hoàng Việt | 25220 |
21 | Xã Hồng Thái | 25221 |
22 | Xã Nhạc Kỳ | 25222 |
23 | Xã Hoàng Văn Thụ | 25223 |
24 | Xã Tân Mỹ | 25224 |
25 | Xã Tân Thanh | 25225 |
26 | BCP Văn Lãng | 25250 |
27 | BC Tân Thanh | 25251 |
Mã ZIP huyện Tràng Định
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC Trung tâm huyện Tràng Định | 25300 |
2 | Huyện ủy | 25301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 25302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 25303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 25304 |
6 | Thị trấn Thất Khê | 25306 |
7 | Xã Đại Đồng | 25307 |
8 | Xã Đội Cẩn | 25308 |
9 | Xã Quốc Khánh | 25309 |
10 | Xã Tri Phương | 25310 |
11 | Xã Chí Minh | 25311 |
12 | Xã Vĩnh Tiến | 25312 |
13 | Xã Khánh Long | 25313 |
14 | Xã Đoàn Kết | 25314 |
15 | Xã Cao Minh | 25315 |
16 | Xã Tân Yên | 25316 |
17 | Xã Tân Tiến | 25317 |
18 | Xã Kim Đồng | 25318 |
19 | Xã Chi Lăng | 25319 |
20 | Xã Đề Thám | 25320 |
21 | Xã Bác Ái | 25321 |
22 | Xã Hùng Sơn | 25322 |
23 | Xã Kháng Chiến | 25323 |
24 | Xã Hùng Việt | 25324 |
25 | Xã Quốc Việt | 25325 |
26 | Xã Đào Viên | 25326 |
27 | Xã Trung Thành | 25327 |
28 | Xã Tân Minh | 25328 |
29 | BCP Tràng Định | 25350 |
30 | BC Quốc Khánh | 25351 |
31 | BC Bình Độ | 25352 |
Mã bưu chính Lạng Sơn tại huyện Bình Gia
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC Trung tâm huyện Bình Gia | 25400 |
2 | Huyện ủy | 25401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 25402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 25403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 25404 |
6 | Thị trấn Bình Gia | 25406 |
7 | Xã Tô Hiệu | 25407 |
8 | Xã Minh Khai | 25408 |
9 | Xã Hồng Phong | 25409 |
10 | Xã Hoa Thám | 25410 |
11 | Xã Hưng Đạo | 25411 |
12 | Xã Vĩnh Yên | 25412 |
13 | Xã Quý Hòa | 25413 |
14 | Xã Yên Lỗ | 25414 |
15 | Xã Quang Trung | 25415 |
16 | Xã Thiện Thuật | 25416 |
17 | Xã Thiên Hòa | 25417 |
18 | Xã Thiện Long | 25418 |
19 | Xã Tân Hòa | 25419 |
20 | Xã Hòa Bình | 25420 |
21 | Xã Mông Ân | 25421 |
22 | Xã Hoàng Văn Thụ | 25422 |
23 | Xã Tân Văn | 25423 |
24 | Xã Hồng Thái | 25424 |
25 | Xã Bình La | 25425 |
26 | BCP Bình Gia | 25430 |
27 | BC Bình Gia Phố | 25431 |
28 | BC Văn Mịch | 25432 |
29 | BC Pác Khuông | 25433 |
Mã ZIP Code Lạng Sơn tại huyện Bắc Sơn
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC Trung tâm huyện Bắc Sơn | 25450 |
2 | Huyện ủy | 25451 |
3 | Hội đồng nhân dân | 25452 |
4 | Ủy ban nhân dân | 25453 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 25454 |
6 | Thị trấn Bắc Sơn | 25456 |
7 | Xã Quỳnh Sơn | 25457 |
8 | Xã Long Đống | 25458 |
9 | Xã Vạn Thủy | 25459 |
10 | Xã Đồng Ý | 25460 |
11 | Xã Tân Lập | 25461 |
12 | Xã Vũ Sơn | 25462 |
13 | Xã Tân Tri | 25463 |
14 | Xã Chiến Thắng | 25464 |
15 | Xã Vũ Lễ | 25465 |
16 | Xã Tân Thành | 25466 |
17 | Xã Nhất Tiến | 25467 |
18 | Xã Nhất Hòa | 25468 |
19 | Xã Tân Hương | 25469 |
20 | Xã Vũ Lăng | 25470 |
21 | Xã Chiêu Vũ | 25471 |
22 | Xã Hữu Vĩnh | 25472 |
23 | Xã Bắc Sơn | 25473 |
24 | Xã Hưng Vũ | 25474 |
25 | Xã Trấn Yên | 25475 |
26 | BCP Bắc Sơn | 25485 |
27 | BC Ngỏ Hai | 25486 |
28 | BC Mỏ Nhời | 25487 |
Mã ZIP huyện Văn Quan
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC Trung tâm huyện Văn Quan | 25500 |
2 | Huyện ủy | 25501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 25502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 25503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 25504 |
6 | Thị trấn Văn Quan | 25506 |
7 | Xã Vĩnh Lại | 25507 |
8 | Xã Song Giang | 25508 |
9 | Xã Trấn Ninh | 25509 |
10 | Xã Phú Mỹ | 25510 |
11 | Xã Việt Yên | 25511 |
12 | Xã Vân Mộng | 25512 |
13 | Xã Hòa Bình | 25513 |
14 | Xã Tú Xuyên | 25514 |
15 | Xã Lương Năng | 25515 |
16 | Xã Tri Lễ | 25516 |
17 | Xã Hữu Lễ | 25517 |
18 | Xã Yên Phúc | 25518 |
19 | Xã Bình Phúc | 25519 |
20 | Xã Xuân Mai | 25520 |
21 | Xã Tràng Sơn | 25521 |
22 | Xã Tràng Phái | 25522 |
23 | Xã Tân Đoàn | 25523 |
24 | Xã Tràng Các | 25524 |
25 | Xã Đông Giáp | 25525 |
26 | Xã Khánh Khê | 25526 |
27 | Xã Chu Túc | 25527 |
28 | Xã Đại An | 25528 |
29 | Xã Văn An | 25529 |
30 | BCP Văn Quan | 25550 |
31 | BC Chợ Bãi | 25551 |
32 | BC Văn An | 25552 |
Mã ZIP huyện Hữu Lũng
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC Trung tâm huyện Hữu Lũng | 25600 |
2 | Huyện ủy | 25601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 25602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 25603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 25604 |
6 | Thị trấn Hữu Lũng | 25606 |
7 | Xã Đồng Tân | 25607 |
8 | Xã Cai Kinh | 25608 |
9 | Xã Yên Sơn | 25609 |
10 | Xã Hữu Liên | 25610 |
11 | Xã Yên Thịnh | 25611 |
12 | Xã Hòa Bình | 25612 |
13 | Xã Yên Bình | 25613 |
14 | Xã Quyết Tháng | 25614 |
15 | Xã Thiện Kỳ | 25615 |
16 | Xã Tân Lập | 25616 |
17 | Xã Thanh Sơn | 25617 |
18 | Xã Đồng Tiến | 25618 |
19 | Xã Vân Nham | 25619 |
20 | Xã Đô Lương | 25620 |
21 | Xã Minh Tiến | 25621 |
22 | Xã Yên Vượng | 25622 |
23 | Xã Nhật Tiến | 25623 |
24 | Xã Minh Sơn | 25624 |
25 | Xã Sơn Hà | 25625 |
26 | Xã Minh Hòa | 25626 |
27 | Xã Hồ Sơn | 25627 |
28 | Xã Hòa Thắng | 25628 |
29 | Xã Tân Thành | 25629 |
30 | Xã Hòa Sơn | 25630 |
31 | Xã Hòa Lạc | 25631 |
32 | BCP Hữu Lũng | 25650 |
33 | BC Vân Nham | 25651 |
34 | BC Bến Lường | 25652 |
Mã ZIP huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC Trung tâm huyện Chi Lăng | 25700 |
2 | Huyện ủy | 25701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 25702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 25703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 25704 |
6 | Thị trấn Đồng Mỏ | 25706 |
7 | Xã Mai Sao | 25707 |
8 | Xã Thượng Cường | 25708 |
9 | Xã Gia Lộc | 25709 |
10 | Xã Bằng Hữu | 25710 |
11 | Xã Bằng Mạc | 25711 |
12 | Xã Vạn Linh | 25712 |
13 | Xã Y Tịch | 25713 |
14 | Thị trấn Chi Lăng | 25714 |
15 | Xã Chi Lăng | 25715 |
16 | Xã Hòa Bình | 25716 |
17 | Xã Quang Lang | 25717 |
18 | Xã Quan Sơn | 25718 |
19 | Xã Nhân Lý | 25719 |
20 | Xã Lâm Sơn | 25720 |
21 | Xã Hữu Kiên | 25721 |
22 | Xã Liên Sơn | 25722 |
23 | Xã Bác Thủy | 25723 |
24 | Xã Vân Thủy | 25724 |
25 | Xã Chiến Tháng | 25725 |
26 | Xã Vân An | 25726 |
27 | BCP Chi Lăng | 25750 |
28 | BC Đồng Bành | 25751 |
29 | BC Sông Hóa | 25752 |
Mã bưu chính huyện Lộc Bình
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC Trung tâm huyện Lộc Bình | 25800 |
2 | Huyện ủy | 25801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 25802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 25803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 25804 |
6 | Thị trấn Lộc Bình | 25806 |
7 | Xã Hữu Khánh | 25807 |
8 | Xã Yên Khoái | 25808 |
9 | Xã Mẫu Sơn | 25809 |
10 | Xã Xuân Lễ | 25810 |
11 | Xã Bằng Khánh | 25811 |
12 | Xã Xuân Mãn | 25812 |
13 | Xã Đồng Bục | 25813 |
14 | Xã Lục Thôn | 25814 |
15 | Xã Như Khuê | 25815 |
16 | Xã Vân Mộng | 25816 |
17 | Xã Xuân Tỉnh | 25817 |
18 | Xã Hiệp Họ | 25818 |
19 | Xã Minh Phát | 25819 |
20 | Xã Hữu Lân | 25820 |
21 | Xã Xuân Dương | 25821 |
22 | Xã Ái Quốc | 25822 |
23 | Xã Nam Quan | 25823 |
24 | Xã Đông Quan | 25824 |
25 | Xã Nhượng Bạn | 25825 |
26 | Xã Quan Bản | 25826 |
27 | Thị trấn Na Dương | 25827 |
28 | Xã Lợi Bác | 25828 |
29 | Xã Sàn Viên | 25829 |
30 | Xã Tú Đoạn | 25830 |
31 | Xã Khuất Xá | 25831 |
32 | Xã Tĩnh Bắc | 25832 |
33 | Xã Tam Gia | 25833 |
34 | Xã Tú Mịch | 25834 |
35 | BCP Lộc Bình | 25850 |
36 | BC No Dương | 25851 |
Mã ZIP huyện Đình Lập
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC Trung tâm huyện Đình Lập | 25900 |
2 | Huyện ủy | 25901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 25902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 25903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 25904 |
6 | Thị trấn Đình Lập | 25906 |
7 | Xã Kiên Mộc | 25907 |
8 | Xã Bắc Xa | 25908 |
9 | Xã Bính Xá | 25909 |
10 | Xã Đình Lập | 25910 |
11 | Xã Thái Bình | 25911 |
12 | Thị trấn Nông Trường Thái Bình | 25912 |
13 | Xã Cường Lợi | 25913 |
14 | Xã Lâm Ca | 25914 |
15 | Xã Đồng Tháng | 25915 |
16 | Xã Bắc Lãng | 25916 |
17 | Xã Châu Sơn | 25917 |
18 | BCP Đình Lập | 25950 |
19 | BC Lâm Thái | 25951 |
Cách sử dụng Postal Code Lạng Sơn đúng cách
Ghi đúng mã bưu chính là việc làm quan trọng giúp bưu phẩm đến tay người nhận tại Lạng Sơn một cách nhanh chóng. Dưới đây là một số lưu ý để bạn thực hiện điều này hiệu quả.
- Đảm bảo thông tin địa chỉ của người gửi và nhận được ghi đầy đủ, dễ nhìn trên bưu phẩm.
- Ghi mã bưu chính ngay sau tên tỉnh Lạng Sơn, cách nhau ít nhất một khoảng trống.
- Sử dụng chữ viết tay hoặc in đậm để mã bưu điện Lạng Sơn dễ đọc và tránh nhầm lẫn.
- Nếu có ô dành cho mã ZIP, bạn hãy ghi từng chữ số vào các ô riêng biệt, không được sửa chữa hay tẩy xóa.
Lời kết
Việc nắm rõ mã ZIP Lạng Sơn là điều cần thiết để đảm bảo mọi giao dịch bưu chính diễn ra suôn sẻ. Hãy ghi nhớ các mã bưu chính cụ thể cho từng huyện và thị xã để không gặp khó khăn khi gửi nhận hàng hóa hay thư tín.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Bắc