Mã ZIP Kiên Giang – Cập nhật ZIP Code bưu cục tỉnh Kiên Giang

Mã ZIP Kiên Giang – Cập nhật ZIP Code bưu cục tỉnh Kiên Giang

Biết mã ZIP Kiên Giang là điều cần thiết cho mọi người khi gửi bưu phẩm hay tài liệu. Mã bưu chính không chỉ giúp đảm bảo thư từ được gửi đến đúng địa chỉ mà còn hỗ trợ các dịch vụ vận chuyển hoạt động hiệu quả hơn.

Mã ZIP Kiên Giang là bao nhiêu?

Theo Bộ Thông tin và Truyền thông, mã ZIP Kiên Giang là 91000 và 92000. Tuy nhiên, mã bưu chính có thể khác nhau tùy thuộc vào địa chỉ và bưu cục trong tỉnh.

Mã ZIP đóng vai trò quan trọng trong nhiều giao dịch. Khi gửi thư hoặc hàng hóa ra nước ngoài, các công ty chuyển phát nhanh thường yêu cầu bạn cung cấp mã ZIP để đảm bảo hàng hóa đến đúng địa chỉ người nhận.

Postal Code Kiên Giang
Postal Code Kiên Giang là bao nhiêu

Ngoài ra, nếu người thân ở nước ngoài muốn gửi bưu phẩm về Việt Nam hoặc khi bạn cần thanh toán cho dịch vụ quảng cáo như Facebook Ads hay Google Ads, việc cung cấp mã bưu điện Kiên Giang là điều cần thiết.

Kể từ đầu năm 2018, theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT của Bộ TT&TT, mã bưu chính ở Việt Nam bao gồm cả Kiên Giang, đã được chuẩn hóa thành 5 chữ số với cấu trúc như sau:

  • Chữ số đầu tiên đại diện cho mã vùng.
  • Hai chữ số đầu tiên xác định tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương.
  • Bốn chữ số sau xác định mã của quận, huyện và các đơn vị hành chính khác.
Zip Code Kiên Giang
Cấu trúc mã ZIP Code Kiên Giang

Bảng ZIP Code Kiên Giang đầy đủ được cập nhật mới nhất

Với bảng mã bưu chính Kiên Giang chi tiết này, việc gửi hàng và mua sắm online sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

Mã ZIP các cơ quan trực thuộc tỉnh Kiên Giang

STT Đối tượng gán mã
Mã ZIP
1 BC. Trung tâm tỉnh Kiên Giang 91000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 91001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 91002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 91003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 91004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 91005
7 Đảng ủy khối cơ quan 91009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 91010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 91011
10 Báo Kiên Giang 91016
11 Hội đồng nhân dân 91021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội (thuộc tỉnh Kiên Giang) 91030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 91035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 91036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân (thuộc tỉnh Kiên Giang) 91040
16 Sở Công Thương 91041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 91042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (thuộc tỉnh Kiên Giang) 91043
19 Sở Ngoại vụ 91044
20 Sở Tài chính 91045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 91046
22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (thuộc tỉnh Kiên Giang) 91047
23 Công an tỉnh 91049
24 Sở Nội vụ 91051
25 Sở Tư pháp 91052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 91053
27 Sở Giao thông vận tải 91054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 91055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thuộc tỉnh Kiên Giang) 91056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 91057
31 Sở Xây dựng 91058
32 Sở Y tế 91060
33 Bộ chỉ huy Quân sự 91061
34 Ban Dân tộc 91062
35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh (thuộc tỉnh Kiên Giang) 91063
36 Thanh tra tỉnh 91064
37 Trường chính trị tỉnh 91065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam (thuộc tỉnh Kiên Giang) 91066
39 Bảo hiểm xã hội tỉnh 91070
40 Cục Thuế 91078
41 Cục Hải quan 91080
42 Kho bạc Nhà nước 91081

Mã ZIP thành phố Rạch Giá

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm thành phố Rạch Giá 91100
2 Thành ủy 91101
3 Hội đồng nhân dân 91102
4 Ủy ban nhân dân 91103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91104
6 Phường Vĩnh Thanh Vân 91106
7 Phường Vĩnh Thanh 91107
8 Phường Vĩnh Quang 91108
9 Xã Phi Thông 91109
10 Phường Vĩnh Thông 91110
11 Phường Vĩnh Hiệp 91111
12 Phường Vĩnh Bảo 91112
13 Phường Vĩnh Lạc 91113
14 Phường An Hòa 91114
15 Phường Rạch Sỏi 91115
16 Phường Vĩnh Lợi 91116
17 Phường An Bình 91117
18 BCP Rạch Giá 91150
19 BCP COD Rạch Giá 91151
20 BCP KHL Kiên Giang 91152
21 BC. Bến Tàu Phú Quốc 91153
22 BC Huỳnh Thúc Kháng 91154
23 BC. Nguyễn Thái Bình 91155
24 BC Quang Trung 91156
25 BC Vĩnh Hiệp 91157
26 BC An Hòa 91158
27 BC Mai Thị Hồng Hạnh 91159
28 BC Rạch Sỏi 91160
29 BC HCC thành phố Rạch Giá 91196
30 BC Hệ 1 Rạch Giá 91197
31 BC HCC Kiên Giang 91198
32 BC Hệ 1 Kiên Giang 91199
Mã ZIP Code Kiên Giang
Mã ZIP Code Kiên Giang tại thành phố Rạch Giá

Mã bưu chính Kiên Giang tại huyện Tân Hiệp

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Tân Hiệp 91200
2 Huyện ủy 91201
3 Hội đồng nhân dân 91202
4 Ủy ban nhân dân 91203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91204
6 TT. Tân Hiệp 91206
7 Xã Tân Hiệp B 91207
8 Xã Tân Hoà 91208
9 Xã Tân Thành 91209
10 Xã Tân Hội 91210
11 Xã Tân An 91211
12 Xã Tân Hiệp A 91212
13 Xã Thạnh Trị 91213
14 Xã Thạnh Đông A 91214
15 Xã Thạnh Đông 91215
16 Xã Thạnh Đông B 91216
17 BCP Tân Hiệp 91250
18 BC Tân Thành 91251
19 BC Thạnh Trị 91252
20 BC. Kinh Tám 91253
21 BC KHL Tân Hiệp 91254

Mã ZIP huyện Hòn Đất

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC Trung tâm huyện Hòn Đất 91300
2 Huyện ủy 91301
3 Hội đồng nhân dân 91302
4 Ủy ban nhân dân 91303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91304
6 Thị trấn Hòn Đất 91306
7 Xã Mỹ Thái 91307
8 Xã Nam Thái Sơn 91308
9 Xã Bình Sơn 91309
10 Xã Bình Giang 91310
11 Xã Lình Huỳnh 91311
12 Xã Thổ Sơn 91312
13 Xã Sơn Kiên 91313
14 Xã Sơn Bình 91314
15 Thị trấn Sóc Sơn 91315
16 Xã Mỹ Lâm 91316
17 Xã Mỹ Phước 91317
18 Xã Mỹ Hiệp Sơn 91318
19 Xã Mỹ Thuận 91319
20 BCP Hòn Đất 91350
21 BC Bình Sơn 91351
22 BC Sóc Xoài 91352
23 BĐVHX Kiên Hảo 91353
24 BĐVHX Hiệp Hòa 91354

Mã ZIP huyện Giang Thành

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC Trung tâm huyện Giang Thành 91400
2 Huyện ủy 91401
3 Hội đồng nhân dân 91402
4 Ủy ban nhân dân 91403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91404
6 Xã Tân Khánh Hòa 91406
7 Xã Phú Lợi 91407
8 Xã Vĩnh Điều 91408
9 Xã Phú Mỹ 91409
10 Xã Vĩnh Phú 91410
11 BCP Giang Thành 91450
12 BĐVHX Trần Thệ 91451

Mã bưu chính thành phố Hà Tiên

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC Trung tâm thị xã Hà Tiên 91500
2 Thị ủy 91501
3 Hội đồng nhân dân 91502
4 Ủy ban nhân dân 91503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91504
6 Phường Đông Hồ 91506
7 Phường Bình San 91507
8 Xã Mỹ Đức 91508
9 Phường Pháo Đài 91509
10 Phường Tô Châu 91510
11 Xã Tiên Hải 91511
12 Xã Thuận Yên 91512
13 BCP Hà Tiên 91550

Mã ZIP huyện Kiên Lương

STT Đối tượng Mã ZIP
1 BC Trung tâm huyện Kiên Lương 91600
2 Huyện ủy 91601
3 Hội đồng nhân dân 91602
4 Ủy ban nhân dân 91603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91604
6 Thị trấn Kiên Lương 91606
7 Xã Kiên Bình 91607
8 Xã Hòa Điển 91608
9 Xã Dương Hòa 91609
10 Xã Bình An 91610
11 Xã Bình Trị 91611
12 Xã Sơn Hải 91612
13 Xã Hòn Nghệ 91613
14 BCP Kiên Lương 91650
15 BC Ba Hòn 91651
16 BC Bình An 91652
17 BĐVHX Cờ Trắng 91653
18 BĐVHX Kênh Chín 91654

Mã ZIP huyện Châu Thành

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Châu Thành 91700
2 Huyện ủy 91701
3 Hội đồng nhân dân 91702
4 Ủy ban nhân dân 91703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91704
6 Thị trấn Minh Lương 91706
7 Xã Giục Tượng 91707
8 Xã Mong Thọ B 91708
9 Xã Mong Thọ 91709
10 Xã Mong Thọ A 91710
11 Xã Thạnh Lộc 91711
12 Xã Vĩnh Hòa Hiệp 91712
13 Xã Vĩnh Hòa Phú 91713
14 Xã Bình An 91714
15 Xã Minh Hòa 91715
16 BCP. Châu Thành 91750
17 BC Mong Thọ B 91751
18 BC Đại học Kiên Giang 91752
19 BĐVHX Minh Hưng 91753
20 BĐVHX Thạnh Lợi 91754
Mã ZIp Kiên Giang
Mã bưu điện Kiên Giang tại huyện Châu Thành mới nhất

Mã ZIP huyện An Biên

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện An Biên 91800
2 Huyện ủy 91801
3 Hội đồng nhân dân 91802
4 Ủy ban nhân dân 91803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91804
6 Thị trấn Thứ Ba 91806
7 Xã Hưng Yên 91807
8 Xã Tây Yên A 91808
9 Xã Tây Yên 91809
10 Xã Nam Yên 91810
11 Xã Nam Thái 91811
12 Xã Nam Thái A 91812
13 Xã Đông Thái 91813
14 Xã Đông Yên 91814
15 BCP An Biên 91850
16 BC Thứ 7 91851

Mã bưu chính huyện An Minh

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện An Minh 91900
2 Huyện ủy 91901
3 Hội đồng nhân dân 91902
4 Ủy ban nhân dân 91903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91904
6 Thị trấn Thứ Mười Một 91906
7 Xã Đông Thạnh 91907
8 Xã Đông Hòa 91908
9 Xã Thuận Hoà 91909
10 Xã Tân Thạnh 91910
11 Xã Đông Hưng A 91911
12 Xã Vân Khánh Đông 91912
13 Xã Vân Khánh 91913
14 Xã Vân Khánh Tây 91914
15 Xã Đông Hưng B 91915
16 Xã Đông Hưng 91916
17 BCP An Minh 91950

Postal Code Kiên Giang tại huyện U Minh Thượng

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện U Minh Thượng 92000
2 Huyện ủy 92001
3 Hội đồng nhân dân 92002
4 Ủy ban nhân dân 92003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92004
6 Xã An Minh Bắc 92006
7 Xã Minh Thuận 92007
8 Xã Vĩnh Hòa 92008
9 Xã Hoà Chánh 92009
10 Xã Thạnh Yên 92010
11 Xã Thạnh Yên A 92011
12 BCP. U Minh Thượng 92050
Mã bưu điện Kiên Giang
Mã bưu chính Kiên Giang tại huyện U Minh Thượng

Mã ZIP huyện Vĩnh Thuận

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thuận 92100
2 Huyện ủy 92101
3 Hội đồng nhân dân 92102
4 Ủy ban nhân dân 92103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92104
6 Thị trấn Vĩnh Thuận 92106
7 Xã Phong Đông 92107
8 Xã Vĩnh Bình Nam 92108
9 Xã Vĩnh Bình Bắc 92109
10 Xã Bình Minh 92110
11 Xã Tân Thuận 92111
12 Xã Vĩnh Thuận 92112
13 Xã Vĩnh Phong 92113
14 BCP. Vĩnh Thuận 92150
15 BĐVHX Ba Đình 92151
16 BĐVHX Bình Minh 92152
17 BĐVHX Đập Đá 92153

Mã ZIP huyện Gò Quao

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Gò Quao 92200
2 Huyện ủy 92201
3 Hội đồng nhân dân 92202
4 Ủy ban nhân dân 92203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92204
6 Thị trấn Gò Quao 92206
7 Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam 92207
8 Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc 92208
9 Xã Định An 92209
10 Xã Định Hòa 92210
11 Xã Thới Quản 92211
12 Xã Thủy Liễu 92212
13 Xã Vĩnh Phước A 92213
14 Xã Vĩnh Phước B 92214
15 Xã Vĩnh Thắng 92215
16 Xã Vĩnh Tuy 92216
17 BCP Gò Quao 92250
18 BĐVHX Thới An 92251

Mã ZIP huyện Giồng Riềng

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC Trung tâm huyện Giồng Riềng 92300
2 Huyện ủy 92301
3 Hội đồng nhân dân 92302
4 Ủy ban nhân dân 92303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92304
6 Thị trấn Giồng Riềng 92306
7 Xã Ngọc Thành 92307
8 Xã Thạnh Hưng 92308
9 Xã Thạnh Bình 92309
10 Xã Thạnh Hòa 92310
11 Xã Bàn Tân Định 92311
12 Xã Bàn Thạch 92312
13 Xã Long Thạnh 92313
14 Xã Vĩnh Thạnh 92314
15 Xã Vĩnh Phú 92315
16 Xã Hòa Thuận 92316
17 Xã Ngọc Chúc 92317
18 Xã Ngọc Hòa 92318
19 Xã Hoà An 92319
20 Xã Hòa Hưng 92320
21 Xã Hòa Lợi 92321
22 Xã Ngọc Thuận 92322
23 Xã Thạnh Lộc 92323
24 Xã Thạnh Phước 92324
25 BCP. Giồng Riềng 92350
26 BC Long Thạnh 92351

Mã ZIP huyện Kiên Hải

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Kiên Hải 92400
2 Huyện ủy 92401
3 Hội đồng nhân dân 92402
4 Ủy ban nhân dân 92403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92404
6 Xã Hòn Tre 92406
7 Xã Lại Sơn 92407
8 Xã An Sơn 92408
9 Xã Nam Du 92409
10 BCP Kiên Hải 92450
11 BC Bãi Nhà A 92451
12 BC An Sơn 92452
13 BC Hòn Ngang 92453

Mã ZIP thành phố đảo Phú Quốc

STT Đối tượng Mã ZIP
1 BC Trung tâm huyện Phú Quốc 92500
2 Huyện ủy 92501
3 Hội đồng nhân dân 92502
4 Ủy ban nhân dân 92503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92504
6 Thị trấn Dương Đông 92506
7 Xã Cửa Dương 92507
8 Xã Cửa Cạn 92508
9 Xã Dương Tơ 92509
10 Xã Hàm Ninh 92510
11 Xã Bãi Thơm 92511
12 Xã Gành Dầu 92512
13 Thị trấn An Thới 92513
14 Xã Hòn Thơm 92514
15 Xã Thổ Châu 92515
16 BCP. Phú Quốc 92550
17 BC Gành Dầu 92551
18 BC An Thới 92552
19 BC Hòn Thơm 92553
20 BC Thổ Châu 92554
21 BĐVHX Ông Lang 92555
22 BĐVHX Bến Tràm 92556
23 BĐVHX Suối Lớn 92557
24 BĐVHX Bãi Bốn 92558
25 BĐVHX Bãi Vòng 92559
26 BĐVHX Cây Sao 92560
27 BĐVHX Rạch Tràm 92561
28 BĐVHX Xà Lực 92562

Hướng dẫn sử dụng mã ZIP Kiên Giang đúng cách

Khi sử dụng mã bưu chính Kiên Giang, trước tiên bạn cần xác định mã chính xác cho khu vực của mình (thường là 5 chữ số).

Khi điền thông tin gửi hoặc nhận, bạn hãy nhập đúng mã bưu chính vào ô tương ứng. Trước khi hoàn tất, bạn nên kiểm tra lại toàn bộ thông tin bao gồm địa chỉ và mã ZIP để tránh sai sót có thể xảy ra.

Việc sử dụng mã bưu chính đúng cách sẽ giúp quá trình giao hàng diễn ra nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Lời kết

Việc nắm rõ  sẽ mang mã ZIP Kiên Giang ại nhiều lợi ích cho cả người gửi và người nhận. Hãy chắc chắn ghi đúng mã bưu chính để đảm bảo mọi bưu phẩm của bạn đến tay người nhận một cách nhanh chóng và chính xác.

mazipvietnam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *