Mã ZIP Hưng Yên là gì? Tổng hợp Postal code các huyện tại Hưng Yên

Mã ZIP Hưng Yên là gì? Tổng hợp Postal code các huyện tại Hưng Yên

Nắm rõ mã ZIP Hưng Yên là rất quan trọng, đặc biệt khi bạn cần gửi thư từ hay hàng hóa. Mỗi mã ZIP giúp bạn xác định địa điểm cụ thể để việc giao nhận diễn ra nhanh chóng và chính xác hơn.

Mã ZIP Hưng Yên là bao nhiêu?

Từ ngày 1/1/2018, theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT, mã bưu chính Hưng Yên là 17000. Việc sử dụng mã  ZIP code rất quan trọng khi gửi và nhận các bưu kiện, bưu phẩm hoặc thư từ, giúp xác định chính xác địa chỉ giao nhận.

Mã bưu điện Hưng Yên có 5 chữ số thay vì 6 chữ số như trước đây. Sự chuyển đổi này có ý nghĩa cụ thể như sau:

  • Chữ số thứ nhất: Đại diện cho mã vùng.
  • Hai chữ số đầu tiên: Biểu thị mã tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương.
  • Bốn ký tự đầu tiên: Cho biết mã của quận, huyện hoặc cơ quan hành chính tương ứng.
  • Năm chữ số: Chỉ định đối tượng cụ thể được gán mã.
Mã bưu chính Hưng Yên
Cấu trúc của mã ZIP

Mã bưu chính là công cụ quan trọng giúp xác định đúng địa chỉ gửi và nhận bưu phẩm, nhờ đó hạn chế tình trạng thất lạc hàng hóa trong quá trình vận chuyển.

Tra cứu mã bưu chính Hưng Yên đầy đủ nhất

Dưới đây là thông tin chi tiết về mã ZIP code Hưng Yên theo từng huyện, giúp bạn dễ dàng tra cứu và xác định địa chỉ gửi nhận bưu phẩm nhanh chóng hơn.

Mã Postal code các cơ quan tại tỉnh Hưng Yên

Tên cơ quan Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Hưng Yên 17000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 17001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 17002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 17003
Ban Dân vận tỉnh ủy 17004
Ban Nội chính tỉnh ủy 17005
Đảng ủy khối cơ quan 17009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 17010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 17011
Báo Hưng Yên 17016
Hội đồng nhân dân 17021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 17030
Tòa án nhân dân tỉnh 17035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 17036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 17040
Sở Công Thương 17041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 17042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 17043
Sở Tài chính 17045
Sở Thông tin và Truyền thông 17046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 17047
Công an tỉnh 17049
Sở Nội vụ 17051
Sở Tư pháp 17052
Sở Giáo dục và Đào tạo 17053
Sở Giao thông vận tải 17054
Sở Khoa học và Công nghệ 17055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 17056
Sở Tài nguyên và Môi trường 17057
Sở Xây dựng 17058
Sở Y tế 17060
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh 17061
Ban Dân tộc 17062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 17063
Thanh tra tỉnh 17064
Trường chính trị tỉnh 17065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 17066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 17067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 17070
Cục Thuế 17078
Cục Hải quan 17079
Cục Thống kê 17080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 17081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 17085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 17086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 17087
Liên đoàn Lao động tỉnh 17088
Hội Nông dân tỉnh 17089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 17090
Tỉnh Đoàn 17091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 17092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 17093

Mã ZIP huyện Tiên Lữ, Hưng Yên

Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Tiên Lữ 17200
Huyện ủy 17201
Hội đồng nhân dân 17202
Ủy ban nhân dân 17203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17204
TT. Vương 17206
X. Hưng Đạo 17207
X. Ngô Quyền 17208
X. Nhật Tân 17209
X. Dị Chế 17210
X. Lệ Xá 17211
X. An Viên 17212
X. Đức Thắng 17213
X. Trung Dũng 17214
X. Hải Triều 17215
X. Thủ Sỹ 17216
X. Thiện Phiến 17217
X. Thụy Lôi 17218
X. Cương Chính 17219
X. Minh Phương 17220
BCP. Tiên Lữ 17250
BCP. Ba Hàng 17251
BCP. Thụy Lôi 17252
Mã ZIP Hưng Yên
Biết được mã Postal code Hưng Yên giúp việc giao nhận hàng trở nên nhanh gọn và chính xác

Mã ZIP code huyện Phù Cừ

Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Phù Cừ 17300
Huyện ủy 17301
Hội đồng nhân dân 17302
Ủy ban nhân dân 17303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17304
TT. Trần Cao 17306
X. Minh Tân 17307
X. Phan Sào Nam 17308
X. Quang Hưng 17309
X. Minh Hoàng 17310
X. Đoàn Đào 17311
X. Tống Phan 17312
X. Đình Cao 17313
X. Nhật Quang 17314
X. Tiền Tiến 17315
X. Tam Đa 17316
X. Minh Tiến 17317
X. Nguyên Hòa 17318
X. Tống Trân 17319
BCP. Phù Cừ 17350
BCP. Cầu Cáp 17351
BCP. Đình Cao 17352
BCP. La Tiến 17353

Tra cứu mã ZIP huyện Ân Thi

Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Ân Thi 17400
Huyện ủy 17401
Hội đồng nhân dân 17402
Ủy ban nhân dân 17403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17404
TT. Ân Thi 17406
X. Phù Ủng 17407
X. Bắc Sơn 17408
X. Bãi Sậy 17409
X. Đào Dương 17410
X. Tân Phúc 17411
X. Vân Du 17412
X. Quang Vinh 17413
X. Xuân Trúc 17414
X. Hoàng Hoa Thám 17415
X. Quảng Lãng 17416
X. Văn Nhuệ 17417
X. Đặng Lễ 17418
X. Cẩm Ninh 17419
X. Nguyễn Trãi 17420
X. Đa Lộc 17421
X. Hồ Tùng Mậu 17422
X. Tiền Phong 17423
X. Hồng Vân 17424
X. Hồng Quang 17425
X. Hạ Lễ 17426
BCP. Ân Thi 17450
BCP. Tân Phúc 17451
BCP. Đa Lộc 17452
BCP. Chợ Thi 17453
Mã ZIP code Hưng Yên
Mã ZIP code huyện Ân Thi, Hưng Yên

Cập nhật mã bưu chính thị xã Mỹ Hào

Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Mỹ Hào 17500
Huyện ủy 17501
Hội đồng nhân dân 17502
Ủy ban nhân dân 17503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17504
TT. Bần Yên Nhân 17506
X. Phan Đình Phùng 17507
X. Cẩm Xá 17508
X. Dương Quang 17509
X. Hòa Phong 17510
X. Nhân Hòa 17511
X. Dị Sử 17512
X. Bạch Sam 17513
X. Minh Đức 17514
X. Phùng Chí Kiên 17515
X. Xuân Dục 17516
X. Ngọc Lâm 17517
X. Hưng Long 17518
BCP. Mỹ Hào 17550
BCP. Bần 17551
BCP. Chợ Thứa 17552
BCP. Khu Công Nghiệp 17553
BCP. Bạch Sam 17554

Danh sách postal code huyện Văn Lâm, Hưng Yên

Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Văn Lâm 17600
Huyện ủy 17601
Hội đồng nhân dân 17602
Ủy ban nhân dân 17603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17604
TT. Như Quỳnh 17606
X. Lạc Đạo 17607
X. Chỉ Đạo 17608
X. Đại Đồng 17609
X. Việt Hưng 17610
X. Tân Quang 17611
X. Đình Dù 17612
X. Minh Hải 17613
X. Lương Tài 17614
X. Trưng Trắc 17615
X. Lạc Hồng 17616
BCP. Văn Lâm 17625
BCP. KHL-TMĐT Văn Lâm 17626
BCP. Như Quỳnh 17627
BCP. Lạc Đạo 17628
BCP. Đại Đồng 17629
BCP. Trưng Trắc 17630

Mã ZIP code huyện Văn Giang

Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Văn Giang 17650
Huyện ủy 17651
Hội đồng nhân dân 17652
Ủy ban nhân dân 17653
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17654
TT. Văn Giang 17656
X. Xuân Quan 17657
X. Cửu Cao 17658
X. Phụng Công 17659
X. Nghĩa Trụ 17660
X. Long Hưng 17661
X. Vĩnh Khúc 17662
X. Liên Nghĩa 17663
X. Tân Tiến 17664
X. Thắng Lợi 17665
X. Mễ Sở 17666
BCP. Văn Giang 17675
BCP. Văn Phúc 17676
BCP. Long Hưng 17677
BCP. Mễ Sở 17678

Mã bưu chính huyện Yên Mỹ

Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Yên Mỹ 17700
Huyện ủy 17701
Hội đồng nhân dân 17702
Ủy ban nhân dân 17703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17704
TT. Yên Mỹ 17706
Xã Giai Phạm 17707
X. Nghĩa Hiệp 17708
X. Đồng Than 17709
X. Ngọc Long 17710
X. Liêu Xá 17711
X. Hoàn Long 17712
X. Tân Lập 17713
X. Thanh Long 17714
X. Yên Phú 17715
X. Việt Cường 17716
X. Trung Hòa 17717
X. Yên Hòa 17718
X. Minh Châu 17719
X. Trung Hưng 17720
X. Lý Thường Kiệt 17721
X. Tân Việt 17722
BCP. Yên Mỹ 17750
BCP. Trai Trang 17751
BCP. Từ Hồ 17752
BCP. Minh Châu 17753
Mã bưu điện Hưng Yên
Mã bưu điện huyện Yên Mỹ, Hưng Yên

Mã bưu điện huyện Khoái Châu, Hưng Yên

Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Khoái Châu 17800
Huyện ủy 17801
Hội đồng nhân dân 17802
Ủy ban nhân dân 17803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17804
TT. Khoái Châu 17806
Xã Đông Tảo 17807
X. Bình Minh 17808
X. Dạ Trạch 17809
X. Hàm Tử 17810
X. Ông Đình 17811
X. Tân Dân 17812
X. Tứ Dân 17813
X. An Vĩ 17814
X. Đông Kết 17815
X. Bình Kiều 17816
X. Dân Tiến 17817
X. Đồng Tiến 17818
X. Hồng Tiến 17819
X. Tân Châu 17820
X. Liên Khê 17821
X. Phùng Hưng 17822
X. Việt Hòa 17823
X. Đông Ninh 17824
X. Đại Tập 17825
X. Chí Tân 17826
X. Đại Hưng 17827
X. Thuần Hưng 17828
X. Thành Công 17829
X. Nhuế Dương 17830
BCP. Khoái Châu 17850
BCP. Đông Tảo 17851
BCP. Đông Kết 17852
BCP. Bô Thời 17853
BCP. Tân Châu 17854
BCP. Đại Hưng 17855
BCP. Thuần Hưng 17856

Danh sách mã bưu chính huyện Kim Động

Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm huyện Kim Động 17900
Huyện ủy 17901
Hội đồng nhân dân 17902
Ủy ban nhân dân 17903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17904
TT. Lương Bằng 17906
Xã Nghĩa Dân 17907
X. Toàn Thắng 17908
X. Vĩnh Xá 17909
X. Phạm Ngũ Lão 17910
X. Thọ Vinh 17911
X. Đồng Thanh 17912
X. Song Mai 17913
X. Chính Nghĩa 17914
X. Nhân La 17915
X. Phú Thịnh 17916
X. Mai Động 17917
X. Đức Hợp 17918
X. Hùng An 17919
X. Ngọc Thanh 17920
X. Vũ Xá 17921
X. Hiệp Cường 17922
BCP. Kim Động 17950
BCP. Trương Xá 17951
BCP. Thọ Vinh 17952
BCP. Đức Hợp 17953
BĐVHX Vân Nghệ 17954

Cách sử dụng mã ZIP Hưng Yên đúng cách

Khi gửi bưu phẩm (thư, kiện hàng) đến Hưng Yên, bạn cần chú ý ghi rõ thông tin địa chỉ của cả người gửi và người nhận. Dưới đây là cách ghi mã bưu chính đúng quy cách:

  • Thông tin địa chỉ: Cần được viết rõ ràng trên bưu phẩm hoặc tài liệu đi kèm bao gồm họ và tên, địa chỉ cụ thể, số điện thoại và mã bưu chính.
  • Vị trí của mã bưu điện: ZIP code phải được ghi ngay sau tên tỉnh hoặc thành phố, cách nhau ít nhất một ký tự trắng.
  • Rõ ràng và dễ đọc: Mã bưu chính nên được viết hoặc in một cách rõ ràng, dễ nhìn để tránh nhầm lẫn.
  • Sử dụng ô dành riêng (nếu có): Nếu bưu phẩm có phần ô dành riêng cho postal code, bạn hãy ghi mỗi chữ số của mã vào từng ô một cách rõ ràng, không sửa xóa.
Postal code Hưng Yên
Tra cứu Postal code Hưng Yên theo địa phương rồi điền vào ô trống

Kết luận

Như vậy, việc nắm rõ và sử dụng đúng mã ZIP Hưng Yên không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo rằng bưu phẩm đến đúng địa chỉ.

mazipvietnam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *