Mã ZIP Hưng Yên là gì? Tổng hợp Postal code các huyện tại Hưng Yên
Nắm rõ mã ZIP Hưng Yên là rất quan trọng, đặc biệt khi bạn cần gửi thư từ hay hàng hóa. Mỗi mã ZIP giúp bạn xác định địa điểm cụ thể để việc giao nhận diễn ra nhanh chóng và chính xác hơn.
- Mã ZIP Vĩnh Phúc và danh sách Postal Code các đơn vị hành chính trực thuộc
- Mã zip Hà Nội mới nhất 2024 – Danh sách mã bưu chính (bưu điện) chi tiết
- Cập nhật mã ZIP Thái Bình và các huyện, thành phố trong tỉnh mới nhất
- Tra cứu mã ZIP Bắc Kạn và các huyện cụ thể tại đây
- Liệt kê mã ZIP Cao Bằng cụ thể, chính xác nhất
Mã ZIP Hưng Yên là bao nhiêu?
Từ ngày 1/1/2018, theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT, mã bưu chính Hưng Yên là 17000. Việc sử dụng mã ZIP code rất quan trọng khi gửi và nhận các bưu kiện, bưu phẩm hoặc thư từ, giúp xác định chính xác địa chỉ giao nhận.
Bạn đang xem: Mã ZIP Hưng Yên là gì? Tổng hợp Postal code các huyện tại Hưng Yên
Xem thêm : Mã ZIP Hải Phòng và danh sách mã ZIP các quận/huyện tại đây
Mã bưu điện Hưng Yên có 5 chữ số thay vì 6 chữ số như trước đây. Sự chuyển đổi này có ý nghĩa cụ thể như sau:
- Chữ số thứ nhất: Đại diện cho mã vùng.
- Hai chữ số đầu tiên: Biểu thị mã tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương.
- Bốn ký tự đầu tiên: Cho biết mã của quận, huyện hoặc cơ quan hành chính tương ứng.
- Năm chữ số: Chỉ định đối tượng cụ thể được gán mã.
Mã bưu chính là công cụ quan trọng giúp xác định đúng địa chỉ gửi và nhận bưu phẩm, nhờ đó hạn chế tình trạng thất lạc hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
Tra cứu mã bưu chính Hưng Yên đầy đủ nhất
Xem thêm : Mã ZIP Hà Giang là bao nhiêu? Danh sách ZIP Code từng huyện tại đây
Dưới đây là thông tin chi tiết về mã ZIP code Hưng Yên theo từng huyện, giúp bạn dễ dàng tra cứu và xác định địa chỉ gửi nhận bưu phẩm nhanh chóng hơn.
Mã Postal code các cơ quan tại tỉnh Hưng Yên
Tên cơ quan | Mã bưu chính |
BC. Trung tâm tỉnh Hưng Yên | 17000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 17001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy | 17002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 17003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy | 17004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy | 17005 |
Đảng ủy khối cơ quan | 17009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 17010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp | 17011 |
Báo Hưng Yên | 17016 |
Hội đồng nhân dân | 17021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 17030 |
Tòa án nhân dân tỉnh | 17035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 17036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 17040 |
Sở Công Thương | 17041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 17042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 17043 |
Sở Tài chính | 17045 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 17046 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 17047 |
Công an tỉnh | 17049 |
Sở Nội vụ | 17051 |
Sở Tư pháp | 17052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 17053 |
Sở Giao thông vận tải | 17054 |
Sở Khoa học và Công nghệ | 17055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 17056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 17057 |
Sở Xây dựng | 17058 |
Sở Y tế | 17060 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 17061 |
Ban Dân tộc | 17062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 17063 |
Thanh tra tỉnh | 17064 |
Trường chính trị tỉnh | 17065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 17066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 17067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh | 17070 |
Cục Thuế | 17078 |
Cục Hải quan | 17079 |
Cục Thống kê | 17080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh | 17081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 17085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 17086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 17087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh | 17088 |
Hội Nông dân tỉnh | 17089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 17090 |
Tỉnh Đoàn | 17091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 17092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh | 17093 |
Mã ZIP huyện Tiên Lữ, Hưng Yên
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Tiên Lữ | 17200 |
Huyện ủy | 17201 |
Hội đồng nhân dân | 17202 |
Ủy ban nhân dân | 17203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17204 |
TT. Vương | 17206 |
X. Hưng Đạo | 17207 |
X. Ngô Quyền | 17208 |
X. Nhật Tân | 17209 |
X. Dị Chế | 17210 |
X. Lệ Xá | 17211 |
X. An Viên | 17212 |
X. Đức Thắng | 17213 |
X. Trung Dũng | 17214 |
X. Hải Triều | 17215 |
X. Thủ Sỹ | 17216 |
X. Thiện Phiến | 17217 |
X. Thụy Lôi | 17218 |
X. Cương Chính | 17219 |
X. Minh Phương | 17220 |
BCP. Tiên Lữ | 17250 |
BCP. Ba Hàng | 17251 |
BCP. Thụy Lôi | 17252 |
Mã ZIP code huyện Phù Cừ
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Phù Cừ | 17300 |
Huyện ủy | 17301 |
Hội đồng nhân dân | 17302 |
Ủy ban nhân dân | 17303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17304 |
TT. Trần Cao | 17306 |
X. Minh Tân | 17307 |
X. Phan Sào Nam | 17308 |
X. Quang Hưng | 17309 |
X. Minh Hoàng | 17310 |
X. Đoàn Đào | 17311 |
X. Tống Phan | 17312 |
X. Đình Cao | 17313 |
X. Nhật Quang | 17314 |
X. Tiền Tiến | 17315 |
X. Tam Đa | 17316 |
X. Minh Tiến | 17317 |
X. Nguyên Hòa | 17318 |
X. Tống Trân | 17319 |
BCP. Phù Cừ | 17350 |
BCP. Cầu Cáp | 17351 |
BCP. Đình Cao | 17352 |
BCP. La Tiến | 17353 |
Tra cứu mã ZIP huyện Ân Thi
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Ân Thi | 17400 |
Huyện ủy | 17401 |
Hội đồng nhân dân | 17402 |
Ủy ban nhân dân | 17403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17404 |
TT. Ân Thi | 17406 |
X. Phù Ủng | 17407 |
X. Bắc Sơn | 17408 |
X. Bãi Sậy | 17409 |
X. Đào Dương | 17410 |
X. Tân Phúc | 17411 |
X. Vân Du | 17412 |
X. Quang Vinh | 17413 |
X. Xuân Trúc | 17414 |
X. Hoàng Hoa Thám | 17415 |
X. Quảng Lãng | 17416 |
X. Văn Nhuệ | 17417 |
X. Đặng Lễ | 17418 |
X. Cẩm Ninh | 17419 |
X. Nguyễn Trãi | 17420 |
X. Đa Lộc | 17421 |
X. Hồ Tùng Mậu | 17422 |
X. Tiền Phong | 17423 |
X. Hồng Vân | 17424 |
X. Hồng Quang | 17425 |
X. Hạ Lễ | 17426 |
BCP. Ân Thi | 17450 |
BCP. Tân Phúc | 17451 |
BCP. Đa Lộc | 17452 |
BCP. Chợ Thi | 17453 |
Cập nhật mã bưu chính thị xã Mỹ Hào
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Mỹ Hào | 17500 |
Huyện ủy | 17501 |
Hội đồng nhân dân | 17502 |
Ủy ban nhân dân | 17503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17504 |
TT. Bần Yên Nhân | 17506 |
X. Phan Đình Phùng | 17507 |
X. Cẩm Xá | 17508 |
X. Dương Quang | 17509 |
X. Hòa Phong | 17510 |
X. Nhân Hòa | 17511 |
X. Dị Sử | 17512 |
X. Bạch Sam | 17513 |
X. Minh Đức | 17514 |
X. Phùng Chí Kiên | 17515 |
X. Xuân Dục | 17516 |
X. Ngọc Lâm | 17517 |
X. Hưng Long | 17518 |
BCP. Mỹ Hào | 17550 |
BCP. Bần | 17551 |
BCP. Chợ Thứa | 17552 |
BCP. Khu Công Nghiệp | 17553 |
BCP. Bạch Sam | 17554 |
Danh sách postal code huyện Văn Lâm, Hưng Yên
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Văn Lâm | 17600 |
Huyện ủy | 17601 |
Hội đồng nhân dân | 17602 |
Ủy ban nhân dân | 17603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17604 |
TT. Như Quỳnh | 17606 |
X. Lạc Đạo | 17607 |
X. Chỉ Đạo | 17608 |
X. Đại Đồng | 17609 |
X. Việt Hưng | 17610 |
X. Tân Quang | 17611 |
X. Đình Dù | 17612 |
X. Minh Hải | 17613 |
X. Lương Tài | 17614 |
X. Trưng Trắc | 17615 |
X. Lạc Hồng | 17616 |
BCP. Văn Lâm | 17625 |
BCP. KHL-TMĐT Văn Lâm | 17626 |
BCP. Như Quỳnh | 17627 |
BCP. Lạc Đạo | 17628 |
BCP. Đại Đồng | 17629 |
BCP. Trưng Trắc | 17630 |
Mã ZIP code huyện Văn Giang
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Văn Giang | 17650 |
Huyện ủy | 17651 |
Hội đồng nhân dân | 17652 |
Ủy ban nhân dân | 17653 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17654 |
TT. Văn Giang | 17656 |
X. Xuân Quan | 17657 |
X. Cửu Cao | 17658 |
X. Phụng Công | 17659 |
X. Nghĩa Trụ | 17660 |
X. Long Hưng | 17661 |
X. Vĩnh Khúc | 17662 |
X. Liên Nghĩa | 17663 |
X. Tân Tiến | 17664 |
X. Thắng Lợi | 17665 |
X. Mễ Sở | 17666 |
BCP. Văn Giang | 17675 |
BCP. Văn Phúc | 17676 |
BCP. Long Hưng | 17677 |
BCP. Mễ Sở | 17678 |
Mã bưu chính huyện Yên Mỹ
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Yên Mỹ | 17700 |
Huyện ủy | 17701 |
Hội đồng nhân dân | 17702 |
Ủy ban nhân dân | 17703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17704 |
TT. Yên Mỹ | 17706 |
Xã Giai Phạm | 17707 |
X. Nghĩa Hiệp | 17708 |
X. Đồng Than | 17709 |
X. Ngọc Long | 17710 |
X. Liêu Xá | 17711 |
X. Hoàn Long | 17712 |
X. Tân Lập | 17713 |
X. Thanh Long | 17714 |
X. Yên Phú | 17715 |
X. Việt Cường | 17716 |
X. Trung Hòa | 17717 |
X. Yên Hòa | 17718 |
X. Minh Châu | 17719 |
X. Trung Hưng | 17720 |
X. Lý Thường Kiệt | 17721 |
X. Tân Việt | 17722 |
BCP. Yên Mỹ | 17750 |
BCP. Trai Trang | 17751 |
BCP. Từ Hồ | 17752 |
BCP. Minh Châu | 17753 |
Mã bưu điện huyện Khoái Châu, Hưng Yên
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Khoái Châu | 17800 |
Huyện ủy | 17801 |
Hội đồng nhân dân | 17802 |
Ủy ban nhân dân | 17803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17804 |
TT. Khoái Châu | 17806 |
Xã Đông Tảo | 17807 |
X. Bình Minh | 17808 |
X. Dạ Trạch | 17809 |
X. Hàm Tử | 17810 |
X. Ông Đình | 17811 |
X. Tân Dân | 17812 |
X. Tứ Dân | 17813 |
X. An Vĩ | 17814 |
X. Đông Kết | 17815 |
X. Bình Kiều | 17816 |
X. Dân Tiến | 17817 |
X. Đồng Tiến | 17818 |
X. Hồng Tiến | 17819 |
X. Tân Châu | 17820 |
X. Liên Khê | 17821 |
X. Phùng Hưng | 17822 |
X. Việt Hòa | 17823 |
X. Đông Ninh | 17824 |
X. Đại Tập | 17825 |
X. Chí Tân | 17826 |
X. Đại Hưng | 17827 |
X. Thuần Hưng | 17828 |
X. Thành Công | 17829 |
X. Nhuế Dương | 17830 |
BCP. Khoái Châu | 17850 |
BCP. Đông Tảo | 17851 |
BCP. Đông Kết | 17852 |
BCP. Bô Thời | 17853 |
BCP. Tân Châu | 17854 |
BCP. Đại Hưng | 17855 |
BCP. Thuần Hưng | 17856 |
Danh sách mã bưu chính huyện Kim Động
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính |
BC. Trung tâm huyện Kim Động | 17900 |
Huyện ủy | 17901 |
Hội đồng nhân dân | 17902 |
Ủy ban nhân dân | 17903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17904 |
TT. Lương Bằng | 17906 |
Xã Nghĩa Dân | 17907 |
X. Toàn Thắng | 17908 |
X. Vĩnh Xá | 17909 |
X. Phạm Ngũ Lão | 17910 |
X. Thọ Vinh | 17911 |
X. Đồng Thanh | 17912 |
X. Song Mai | 17913 |
X. Chính Nghĩa | 17914 |
X. Nhân La | 17915 |
X. Phú Thịnh | 17916 |
X. Mai Động | 17917 |
X. Đức Hợp | 17918 |
X. Hùng An | 17919 |
X. Ngọc Thanh | 17920 |
X. Vũ Xá | 17921 |
X. Hiệp Cường | 17922 |
BCP. Kim Động | 17950 |
BCP. Trương Xá | 17951 |
BCP. Thọ Vinh | 17952 |
BCP. Đức Hợp | 17953 |
BĐVHX Vân Nghệ | 17954 |
Cách sử dụng mã ZIP Hưng Yên đúng cách
Khi gửi bưu phẩm (thư, kiện hàng) đến Hưng Yên, bạn cần chú ý ghi rõ thông tin địa chỉ của cả người gửi và người nhận. Dưới đây là cách ghi mã bưu chính đúng quy cách:
- Thông tin địa chỉ: Cần được viết rõ ràng trên bưu phẩm hoặc tài liệu đi kèm bao gồm họ và tên, địa chỉ cụ thể, số điện thoại và mã bưu chính.
- Vị trí của mã bưu điện: ZIP code phải được ghi ngay sau tên tỉnh hoặc thành phố, cách nhau ít nhất một ký tự trắng.
- Rõ ràng và dễ đọc: Mã bưu chính nên được viết hoặc in một cách rõ ràng, dễ nhìn để tránh nhầm lẫn.
- Sử dụng ô dành riêng (nếu có): Nếu bưu phẩm có phần ô dành riêng cho postal code, bạn hãy ghi mỗi chữ số của mã vào từng ô một cách rõ ràng, không sửa xóa.
Kết luận
Như vậy, việc nắm rõ và sử dụng đúng mã ZIP Hưng Yên không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo rằng bưu phẩm đến đúng địa chỉ.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Bắc