Mã ZIP Hậu Giang là bao nhiêu? Cập nhật ZIP Code từng huyện mới nhất
Mã ZIP Hậu Giang định vị địa chỉ gửi thư và hàng hóa, đảm bảo việc giao nhận chính xác. Việc ghi mã bưu chính đúng cách sẽ giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho cả người gửi và người nhận.
Mã ZIP Hậu Giang là bao nhiêu?
Mã bưu chính Hậu Giang là 95000. Trong đó hai chữ số đầu tiên (95) xác định tỉnh Hậu Giang. Các số tiếp theo dùng để phân biệt các quận, huyện và đơn vị tương đương.
Bạn đang xem: Mã ZIP Hậu Giang là bao nhiêu? Cập nhật ZIP Code từng huyện mới nhất
Ví dụ, số 5 đại diện cho huyện Phụng Hiệp với mã là 955. Các chữ số tiếp theo chỉ ra các phường, xã trong huyện (số 16 chỉ khu vực xã Tân Bình thuộc huyện Phụng Hiệp có mã là 95516).
Mã bưu điện Hậu Giang giúp xác định địa điểm chính xác khi vận chuyển bưu phẩm và hàng hóa. Nó cũng đóng vai trò quan trọng khi bạn khai báo thông tin trực tuyến.
Xem thêm : Tra cứu mã ZIP Tiền Giang mới nhất 2024
Tỉnh Hậu Giang có mật độ dân cư đông đúc, dẫn đến nhu cầu vận chuyển cao. Để đảm bảo an toàn và tránh thất lạc hàng hóa, việc sử dụng và ghi nhớ mã ZIP là rất cần thiết.
Danh sách mã ZIP các huyện/thành phố tại Hậu Giang
Dưới đây là danh sách mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, được phân theo từng thành phố, huyện và địa chỉ cụ thể.
Mã ZIP các cơ quan trực thuộc tỉnh Hậu Giang
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Hậu Giang | 95000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 95001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 95002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 95003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 95004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 95005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 95009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 95010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 95011 |
10 | Báo Hậu Giang | 95016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 95021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 95030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 95035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 95036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 95040 |
16 | Sở Công Thương | 95041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 95042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 95043 |
19 | Sở Tài chính | 95045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 95046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 95047 |
22 | Công an tỉnh | 95049 |
23 | Sở Nội vụ | 95051 |
24 | Sở Tư pháp | 95052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 95053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 95054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 95055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 95056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 95057 |
30 | Sở Xây dựng | 95058 |
31 | Sở Y tế | 95060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 95061 |
33 | Ban Dân tộc | 95062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 95063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 95064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 95065 |
37 | Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam | 95066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 95067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 95070 |
40 | Cục Thuế | 95078 |
41 | Chi cục Hải quan | 95079 |
42 | Cục Thống kê | 95080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 95081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 95085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 95086 |
46 | Hội Văn học nghệ thuật | 95087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 95088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 95089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 95090 |
50 | Tỉnh đoàn | 95091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 95092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 95093 |
Mã ZIP thành phố Vị Thanh
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thành phố Vị Thanh | 95100 |
2 | Thành ủy | 95101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 95103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95104 |
6 | Phường 1 | 95106 |
7 | Phường 5 | 95107 |
8 | Phường 4 | 95108 |
9 | Xã Vị Tân | 95109 |
10 | Phường 7 | 95110 |
11 | Phường 3 | 95111 |
12 | Xã Hoả Lựu | 95112 |
13 | Xã Tân Tiến | 95113 |
14 | Xã Hoả Tiến | 95114 |
15 | BCP. Vị Thanh | 95150 |
16 | BC. Phường 1 | 95151 |
17 | BC. Phường 7 | 95152 |
18 | BĐVHX Tân Tiến | 95153 |
19 | BC. Hệ 1 Hậu Giang | 95199 |
ZIP Code Hậu Giang tại huyện Vị Thủy
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Vị Thủy | 95200 |
2 | Huyện ủy | 95201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 95203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95204 |
6 | TT. Nàng Mau | 95206 |
7 | Xã Vị Thắng | 95207 |
8 | Xã Vị Trung | 95208 |
9 | Xã Vĩnh Tường | 95209 |
10 | Xã Vĩnh Trung | 95210 |
11 | Xã Vị Bình | 95211 |
12 | Xã Vị Thanh | 95212 |
13 | Xã Vị Đông | 95213 |
14 | Xã Vị Thủy | 95214 |
15 | Xã Vĩnh Thuận Tây | 95215 |
16 | BCP. Vị Thủy | 95250 |
17 | BC. Vị Thanh | 95251 |
Mã bưu chính huyện Long Mỹ
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Long Mỹ | 95300 |
2 | Huyện ủy | 95301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 95303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95304 |
6 | Xã Vĩnh Viễn | 95306 |
7 | Xã Vĩnh Viễn A | 95307 |
8 | Xã Lương Nghĩa | 95308 |
9 | Xã Lương Tâm | 95309 |
10 | Xã Xà Phiên | 95310 |
11 | Xã Thuận Hòa | 95311 |
12 | Xã Thuận Hưng | 95312 |
13 | Xã Vĩnh Thuận Đông | 95313 |
14 | BCP. Long Mỹ | 95350 |
15 | BC. Vĩnh Viễn | 95351 |
Mã ZIP thị xã Long Mỹ
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm thị xã Long Mỹ | 95400 |
2 | Thị ủy | 95401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 95403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95404 |
6 | Phường Bình Thạnh | 95406 |
7 | Phường Vĩnh Tường | 95407 |
8 | Phường Thuận An | 95408 |
9 | Xã Long Phú | 95409 |
10 | Xã Long Trị A | 95410 |
11 | Xã Long Bình | 95411 |
12 | Xã Long Trị | 95412 |
13 | Xã Tân Phú | 95413 |
14 | Phường Trà Lồng | 95414 |
15 | BCP. Long Mỹ | 95450 |
16 | BC. Trà Lồng | 95451 |
Postal Code Hậu Giang tại huyện Phụng Hiệp
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Phụng Hiệp | 95500 |
2 | Huyện ủy | 95501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 95503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95504 |
6 | Thị trấn Cây Dương | 95506 |
7 | Xã Phụng Hiệp | 95507 |
8 | Xã Hòa Mỹ | 95508 |
9 | Xã Hiệp Hưng | 95509 |
10 | Thị trấn Búng Tàu | 95510 |
11 | Xã Tân Phước Hưng | 95511 |
12 | Xã Tân Long | 95512 |
13 | Xã Long Thạnh | 95513 |
14 | Xã Thạnh Hòa | 95514 |
15 | Xã Bình Thành | 95515 |
16 | Xã Tân Bình | 95516 |
17 | Thị trấn Kinh Cùng | 95517 |
18 | Xã Hòa An | 95518 |
19 | Xã Phương Bình | 95519 |
20 | Xã Phương Phú | 95520 |
21 | BCP. Phụng Hiệp | 95550 |
22 | BC. Hòa Mỹ | 95551 |
23 | BC. Tân Phước Hưng | 95552 |
24 | BC. Cầu Trắng | 95553 |
25 | BC. Long Thạnh | 95554 |
26 | BC. Hòa An | 95555 |
27 | BC. Phương Bình | 95556 |
28 | BĐVHX Cầu Mong | 95557 |
Mã ZIP thị xã Ngã Bảy
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm thị xã Ngã Bảy | 95600 |
2 | Thị ủy | 95601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 95603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95604 |
6 | Phường Ngã Bảy | 95606 |
7 | Xã Đại Thành | 95607 |
8 | Xã Hiệp Lợi | 95608 |
9 | Phường Lái Hiếu | 95609 |
10 | Phường Hiệp Thành | 95610 |
11 | Xã Tân Thành | 95611 |
12 | BCP. Ngã Bảy | 95650 |
13 | BC. Phường Ngã Bảy | 95651 |
Mã ZIP huyện Châu Thành
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Châu Thành | 95700 |
2 | Huyện ủy | 95701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 95703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95704 |
6 | Thị Trấn Ngã Sáu | 95706 |
7 | Xã Phú Hữu | 95707 |
8 | Xã Phú An | 95708 |
9 | Xã Đông Thạnh | 95709 |
10 | Xã Đông Phước A | 95710 |
11 | Xã Đông Phước | 95711 |
12 | Xã Phú Tân | 95712 |
13 | Thị Trấn Mái Dầm | 95713 |
14 | Xã Đông Phú | 95714 |
15 | BCP. Châu Thành | 95750 |
16 | BC. Mái Dầm | 95751 |
Mã ZIP huyện Châu Thành A
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Châu Thành A | 95800 |
2 | Huyện ủy | 95801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 95802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 95803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 95804 |
6 | Thị Trấn Một Ngàn | 95806 |
7 | Thị Trấn Rạch Gòi | 95807 |
8 | Xã Nhơn Nghĩa A | 95808 |
9 | Xã Trường Long A | 95809 |
10 | Xã Trường Long Tây | 95810 |
11 | Xã Tân Hoà | 95811 |
12 | Thị Trấn Bảy Ngàn | 95812 |
13 | Xã Thạnh Xuân | 95813 |
14 | Xã Tân Phú Thạnh | 95814 |
15 | Thị Trấn Cái Tắc | 95815 |
16 | BCP. Châu Thành A | 95850 |
17 | BC. Tân Hòa | 95851 |
18 | BC. Thạnh Xuân | 95852 |
19 | BC. Tân Phú Thạnh | 95853 |
20 | BC. Cái Tắc | 95854 |
Cách sử dụng mã ZIP Hậu Giang đúng cách
Việc sử dụng mã bưu điện Hậu Giang đúng cách sẽ giúp cho quá trình giao hàng, nhận thư hoặc thực hiện các giao dịch trực tuyến liên quan đến địa chỉ trở nên nhanh chóng và chính xác hơn.
Để đảm bảo mã bưu chính được điền chính xác, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:
Xem thêm : Mã ZIP Bà Rịa – Vũng Tàu và các huyện trực thuộc mới nhất 2024
Bước 1: Tìm kiếm mã ZIP cho địa chỉ mà bạn muốn gửi hàng tại Hậu Giang (tham khảo các bảng trên).
Bước 2: Điền mã bưu chính vào phần địa chỉ trên bưu phẩm hoặc thư gửi. Thông thường, mã ZIP sẽ được viết ngay sau tên tỉnh, thành phố.
Trong trường hợp bưu phẩm có ô riêng dành cho mã ZIP, bạn chỉ cần ghi từng chữ số vào các ô tương ứng một cách rõ ràng, dễ đọc và không có sửa xóa.
Lời kết
Mã ZIP Hậu Giang đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo các bưu gửi được phân phối chính xác và kịp thời. Ghi mã bưu chính đúng cách không chỉ giúp nâng cao hiệu quả giao nhận mà còn giảm thiểu rủi ro trong quá trình vận chuyển.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Nam