Mã ZIP Hà Giang là bao nhiêu? Danh sách ZIP Code từng huyện tại đây

Mã ZIP Hà Giang là bao nhiêu? Danh sách ZIP Code từng huyện tại đây

Mã ZIP Hà Giang là một phần không thể thiếu trong hệ thống bưu chính, giúp việc giao nhận thư từ và hàng hóa tại tỉnh này diễn ra nhanh chóng và chính xác.

Mã ZIP Hà Giang là bao nhiêu?

Mã bưu chính Hà Giang là 20000. Mã này giúp xác định vị trí khi gửi thư, hàng hóa hoặc khi thực hiện các thủ tục đăng ký thông tin trực tuyến. Hiện tại, Việt Nam đã chuyển sang sử dụng mã ZIP gồm 5 chữ số, thay thế cho hệ thống 6 chữ số trước đây.

Zip Code Hà Giang
Zip Code Hà Giang là gì

Mã bưu điện Hà Giang gồm 5 chữ số và có cấu trúc như sau:

  • Chữ số đầu tiên: Xác định khu vực địa lý lớn hơn cụ thể là mã vùng.
  • Hai chữ số đầu tiên: Kết hợp lại để xác định mã tỉnh, trong trường hợp này là tỉnh Hà Giang.
  • Bốn chữ số đầu: Xác định mã cho quận, huyện và các đơn vị hành chính tương ứng trong tỉnh.
  • Chữ số thứ năm: Chỉ rõ chính xác đối tượng được gắn mã như bưu cục hoặc địa chỉ cụ thể trong khu vực đó.

Cấu trúc này giúp tổ chức và quản lý dịch vụ bưu chính một cách hiệu quả, tạo thuận lợi cho việc gửi và nhận thư từ cũng như hàng hóa.

Tra cứu mã bưu chính Hà Giang theo cơ quan/huyện/thành phố

Tỉnh Hà Giang hiện có 11 đơn vị hành chính cấp huyện bao gồm 1 thành phố và 10 huyện, cùng với 193 đơn vị hành chính cấp xã bao gồm 5 phường, 13 thị trấn và 175 xã. Mỗi địa phương đều có mã bưu chính riêng, giúp xác định khu vực cụ thể để tối ưu hóa quy trình giao nhận thư từ và hàng hóa.

Mã ZIP các cơ quan ban ngành tỉnh Hà Giang

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Hà Giang 20000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 20001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 20002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 20003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 20004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 20005
7 Đảng ủy Khối cơ quan 20009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 20010
9 Đảng ủy Khối Doanh nghiệp 20011
10 Báo Hà Giang 20016
11 Hội đồng nhân dân 20021
12 Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội 20030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 20035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 20036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 20040
16 Sở Công Thương 20041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 20042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 20043
19 Sở Ngoại vụ 20044
20 Sở Tài chính 20045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 20046
22 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20047
23 Công an tỉnh 20049
24 Sở Nội vụ 20051
25 Sở Tư pháp 20052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 20053
27 Sở Giao thông vận tải 20054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 20055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 20056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 20057
31 Sở Xây dựng 20058
32 Sở Y tế 20060
33 Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh 20061
34 Ban Dân tộc 20062
35 Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh 20063
36 Thanh tra tỉnh 20064
37 Trường Chính trị tỉnh 20065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 20066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 20067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 20070
41 Cục Thuế 20078
42 Cục Hải quan 20079
43 Cục Thống kê 20080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 20081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 20085
46 Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị 20086
47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 20087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 20088
49 Hội Nông dân tỉnh 20089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 20090
51 Tỉnh Đoàn 20091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 20092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 20093
mã ZIP Hà Giang
Cập nhật mã bưu điện Hà Giang của các cơ quan cấp tỉnh

Mã ZIP thành phố Hà Giang

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm thành phố Hà Giang 20100
2 Thành ủy 20101
3 Hội đồng nhân dân 20102
4 Ủy ban nhân dân 20103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 20104
6 P. Trần Phú 20106
7 P. Ngọc Hà 20107
8 X. Ngọc Đường 20108
9 P. Quang Trung 20109
10 P. Nguyễn Trãi 20110
11 P. Minh Khai 20111
12 X. Phương Độ 20112
13 X. Phương Thiện 20113
14 BCP. Hà Giang 20150
15 BC. Công Viên 20151
16 BC. Minh Khai 20152
17 BC. Yên Biên 20153
18 BC. Trần Phú 20154
19 BC. Ngọc Hà 20154
20 BC. Quang Trung 20156
21 BC. Hệ 1 Hà Giang 20199

Mã bưu chính Hà Giang tại huyện Vị Xuyên

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Vị Xuyên 20200
2 Huyện ủy 20201
3 Hội đồng nhân dân 20202
4 Ủy ban nhân dân 20203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 20204
6 TT. Vị Xuyên 20206
7 Xã Ngọc Linh 20207
8 Xã Ngọc Minh 20208
9 Xã Linh Hồ 20209
10 Xã Kim Linh 20210
11 Xã Kim Thạch 20211
12 Xã Tùng Bá 20212
13 Xã Thuận Hòa 20213
14 Xã Minh Tân 20214
15 Xã Thanh Thủy 20215
16 Xã Thanh Đức 20216
17 Xã Xín Chải 20217
18 Xã Lao Chải 20218
19 Xã Phương Tiến 20219
20 Xã Phong Quang 20220
21 Xã Phú Linh 20221
22 Xã Đạo Đức 20222
23 Xã Cao Bổ 20223
24 Xã Thượng Sơn 20224
25 Xã Quảng Ngân 20225
26 Xã Việt Lâm 20226
27 TT. Nông trường Việt Lâm 20227
28 Xã Trung Thành 20228
29 Xã Bạch Ngọc 20229
30 BCP. Vị Xuyên 20250
31 BC. Việt Lâm 20251

Mã ZIP Code Hà Giang tại huyện Yên Minh

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Yên Minh 20300
2 Huyện ủy 20301
3 Hội đồng nhân dân 20302
4 Ủy ban nhân dân 20303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 20304
6 TT. Yên Minh 20306
7 Xã Hữu Vinh 20307
8 Xã Sủng Thài 20308
9 Xã Sủng Tráng 20309
10 Xã Thắng Mó 20310
11 Xã Phú Lũng 20311
12 Xã Bạch Đích 20312
13 Xã Na Khê 20313
14 Xã Lao Và Chải 20314
15 Xã Đông Minh 20315
16 Xã Ngam La 20316
17 Xã Đường Thượng 20317
18 Xã Du Già 20318
19 Xã Du Tiến 20319
20 Xã Ngọc Long 20320
21 Xã Lũng Hổ 20321
22 Xã Mậu Long 20322
23 Xã Mậu Duệ 20323
24 BCP. Yên Minh 20330

Mã ZIP huyện Quản Bạ

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Quản Bạ 20350
2 Huyện ủy 20351
3 Hội đồng nhân dân 20352
4 Ủy ban nhân dân 20353
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 20354
6 TT. Tam Sơn 20356
7 Xã Cán Tỷ 20357
8 Xã Bát Đại Sơn 20358
9 Xã Nghĩa Thuận 20359
10 Xã Cao Mã Pờ 20360
11 Xã Tùng Vài 20361
12 Xã Tả Ván 20362
13 Xã Thanh Vân 20363
14 Xã Quyết Tiến 20364
15 Xã Quản Bạ 20365
16 Xã Đông Hà 20366
17 Xã Thái An 20367
18 Xã Lùng Tám 20368
19 BCP. Quản Bạ 20375

Mã ZIP huyện Mèo Vạc

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Mèo Vạc 20400
2 Huyện ủy 20401
3 Hội đồng nhân dân 20402
4 Ủy ban nhân dân 20403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 20404
6 TT. Mèo Vạc 20406
7 Xã Giàng Chu Phin 20407
8 Xã Xín Cái 20408
9 Xã Thượng Phùng 20409
10 Xã Pải Lủng 20410
11 Xã Pả Vi 20411
12 Xã Sủng Trà 20412
13 Xã Sủng Máng 20413
14 Xã Lũng Chinh 20414
15 Xã Nậm Ban 20415
16 Xã Niêm Sơn 20416
17 Xã Niêm Tòng 20417
18 Xã Khâu Vai 20418
19 Xã Tát Ngà 20419
20 Xã Tả Lủng 20420
21 Xã Cán Chu Phin 20421
22 Xã Lũng Phù 20422
23 Xã Sơn Vĩ 20423
24 BCP. Mèo Vạc 20450
25 BĐVHX Cán Chu Phin 20451
Postal Code Hà Giang
Postal Code Hà Giang tại huyện Mèo Vạc

Mã ZIP huyện Đồng Văn

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Đồng Văn 20500
2 Huyện ủy 20501
3 Hội đồng nhân dân 20502
4 Ủy ban nhân dân 20503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 20504
6 TT. Đồng Văn 20506
7 Xã Má Lé 20507
8 Xã Lũng Cú 20508
9 Xã Lũng Táo 20509
10 Xã Xà Phin 20510
11 Xã Sủng Là 20511
12 Xã Phó Bảng 20512
13 Xã Phố Là 20513
14 Xã Phố Cáo 20514
15 Xã Lũng Thầu 20515
16 Xã Vần Chải 20516
17 Xã Sủng Trái 20517
18 Xã Lũng Phin 20518
19 Xã Hố Quáng Phin 20519
20 Xã Sảng Tủng 20520
21 Xã Sính Lủng 20521
22 Xã Thài Phin Tủng 20522
23 Xã Tả Phin 20523
24 Xã Tả Lủng 20524
25 BCP. Đồng Văn 20550
26 BC. Phó Bảng 20551

Mã bưu chính huyện Hoàng Su Phì

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Hoàng Su Phì 20600
2 Huyện ủy 20601
3 Hội đồng nhân dân 20602
4 Ủy ban nhân dân 20603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 20604
6 TT. Vinh Quang 20606
7 Xã Tân Tiến 20607
8 Xã Túng Sán 20608
9 Xã Đản Ván 20609
10 Xã Thèn Chu Phin 20610
11 Xã Pố Lổ 20611
12 Xã Thàng Tín 20612
13 Xã Bản Máy 20613
14 Xã Bản Phùng 20614
15 Xã Chiến Phố 20615
16 Xã Tụ Nhân 20616
17 Xã Nàng Đôn 20617
18 Xã Pờ Ly Ngài 20618
19 Xã Sán Xả Hổ 20619
20 Xã Bản Luốc 20620
21 Xã Hổ Thầu 20621
22 Xã Nậm Khòa 20622
23 Xã Thông Nguyên 20623
24 Xã Nậm Tỵ 20624
25 Xã Nam Sơn 20625
26 Xã Bản Péo 20626
27 Xã Nậm Dịch 20627
28 Xã Ngàm Đăng Vài 20628
29 Xã Bản Nhùng 20629
30 Xã Tả Sử Choóng 20630
31 BCP. Hoàng Su Phì 20650

Mã ZIP huyện Xín Mần

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Xín Mần 20700
2 Huyện ủy 20701
3 Hội đồng nhân dân 20702
4 Ủy ban nhân dân 20703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 20704
6 TT. Cóc Pài 20706
7 Xã Thèn Phàng 20707
8 Xã Bản Díu 20708
9 Xã Nàn Xỉn 20709
10 Xã Xín Mần 20710
11 Xã Chí Cà 20711
12 Xã Pà Vầy Sủ 20712
13 Xã Nàn Ma 20713
14 Xã Bản Ngò 20714
15 Xã Nấm Dẩn 20715
16 Xã Nà Chì 20716
17 Xã Khuôn Lùng 20717
18 Xã Quảng Nguyên 20718
19 Xã Chế Là 20719
20 Xã Tả Nhíu 20720
21 Xã Cốc Rể 20721
22 Xã Thu Tà 20722
23 Xã Ngán Chiên 20723
24 Xã Trung Thịnh 20724
25 BCP. Xín Mần 20730
Mã bưu chính Hà Giang
Mã bưu chính Hà Giang tại huyện Xín Mần cập nhật mới nhất

Postal Code Hà Giang tại huyện Quang Bình

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Quang Bình 20750
2 Huyện ủy 20751
3 Hội đồng nhân dân 20752
4 Ủy ban nhân dân 20753
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 20754
6 TT. Yên Bình 20756
7 Xã Tân Bắc 20757
8 Xã Tân Thịnh 20758
9 Xã Xuân Minh 20759
10 Xã Tiên Nguyên 20760
11 Xã Tân Nam 20761
12 Xã Yên Thành 20762
13 Xã Bản Rịa 20763
14 Xã Bằng Lang 20764
15 Xã Nà Khương 20765
16 Xã Xuân Giang 20766
17 Xã Tiên Yên 20767
18 Xã Vĩ Thương 20768
19 Xã Hương Sơn 20769
20 Xã Yên Hà 20770
21 BCP. Quang Bình 20780

Mã bưu điện huyện Bắc Quang

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Bắc Quang 20800
2 Huyện ủy 20801
3 Hội đồng nhân dân 20802
4 Ủy ban nhân dân 20803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 20804
6 TT. Việt Quang 20806
7 Xã Việt Vinh 20807
8 Xã Đóng Tâm 20808
9 Xã Đồng Tiến 20809
10 Xã Tân Thành 20810
11 Xã Tân Lập 20811
12 Xã Tân Quang 20812
13 Xã Việt Hổng 20813
14 Xã Tiên Kiều 20814
15 Xã Vĩnh Phúc 20815
16 Xã Đồng Yên 20816
17 Xã Đông Thành 20817
18 Xã Vĩnh Hảo 20818
19 TT. Vĩnh Tuy 20819
20 Xã Hùng An 20820
21 Xã Quang Minh 20821
22 Xã Vô Điếm 20822
23 Xã Đức Xuân 20823
24 Xã Liên Hiệp 20824
25 Xã Hữu Sản 20825
26 Xã Thượng Bình 20826
27 Xã Kim Ngọc 20827
28 Xã Bằng Hành 20828
29 BCP. Bắc Quang 20850
30 BC Tân Quang 20851
31 BC Hùng An 20852
32 BC Vĩnh Tuy 20853
33 BC Đồng Yên 20854

Mã ZIP huyện Bắc Mê tỉnh Hà Giang

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm huyện Bắc Mê 20900
2 Huyện ủy 20901
3 Hội đồng nhân dân 20902
4 Ủy ban nhân dân 20903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 20904
6 TT. Yên Phú 20906
7 Xã Yên Phong 20907
8 Xã Giáp Trung 20908
9 Xã Minh Sơn 20909
10 Xã Yên Định 20910
11 Xã Minh Ngọc 20911
12 Xã Lạc Nông 20912
13 Xã Thượng Tân 20913
14 Xã Phiêng Luông 20914
15 Xã Yên Cường 20915
16 Xã Đường Hổng 20916
17 Xã Đường Âm 20917
18 Xã Phú Nam 20918
19 Xã Yên Phong 20919
20 BCP. Bắc Mê 20950

Cách sử dụng mã ZIP Hà Giang đúng cách

Mã ZIP là một dãy số giúp xác định chính xác một địa chỉ cụ thể. Khi bạn ghi mã này vào phong bì thư hoặc đơn hàng, bạn đang cung cấp cho dịch vụ bưu chính một thông tin quan trọng để họ có thể phân loại và chuyển phát bưu phẩm nhanh chóng đến đúng địa chỉ của người nhận.

Sử dụng mã bưu chính Hà Giang đúng cách giúp đảm bảo thư từ và hàng hóa được chuyển phát nhanh chóng và chính xác. Dưới đây là một số hướng dẫn để sử dụng mã bưu chính hiệu quả:

  • Nhập đúng mã ZIP (20000 cho Bưu cục cấp 1 Hà Giang hoặc mã tương ứng cho các đơn vị khác).
  • Kiểm tra mã bưu chính trên các trang web chính thức hoặc tài liệu của Bưu điện Việt Nam để đảm bảo tính chính xác.
  • Ghi rõ địa chỉ đầy đủ của người nhận và người gửi bao gồm tên, số nhà, đường, phường/xã, huyện/thành phố, tỉnh.
  • Cập nhật mã bưu điện khi thay đổi địa chỉ mới để tránh nhầm lẫn.
Mã Zip Code Hà Giang
Ghi mã bưu chính liền sau địa chỉ

Việc sử dụng mã ZIP đúng cách không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo hàng hóa, thư từ được chuyển đến đúng tay người nhận.

Kết luận

Mã ZIP Hà Giang không chỉ là một dãy số mà còn là chiếc chìa khóa giúp thư, báo và hàng hóa tìm đến đúng địa chỉ người nhận. Việc sử dụng đúng ZIP Code góp phần xây dựng một hệ thống bưu chính hiện đại, phục vụ tốt nhất nhu cầu của người dân.

mazipvietnam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *