Mã ZIP Đồng Nai đóng vai trò quan trọng trong việc gửi và nhận thư tín, bưu kiện cũng như các giao dịch thương mại điện tử. Nếu bạn đang sinh sống hoặc có nhu cầu gửi hàng hóa đến Đồng Nai, việc nắm rõ mã ZIP của từng khu vực sẽ giúp cho quá trình vận chuyển trở nên dễ dàng và chính xác hơn.
Mã ZIP Đồng Nai là bao nhiêu?
Mã bưu chính Đồng Nai là 76000. Đây là mã bưu chính chung của toàn tỉnh Đồng Nai, thường được sử dụng khi bạn cần ghi địa chỉ nhận hàng trên các bưu kiện, thư từ… Tại Việt Nam, không có mã ZIP riêng cho quốc gia mà mỗi địa phương từ cấp tỉnh đến xã, phường sẽ có mã ZIP riêng biệt.
Bạn đang xem: Danh sách các mã ZIP Đồng Nai mới nhất 2024
Mã ZIP Đồng Nai là bao nhiêu?
Xem thêm : Mã ZIP Trà Vinh và bảng ZIP Code từng huyện ở Trà Vinh
Mã ZIP hay mã bưu chính, mã bưu điện… là một chuỗi số hoặc kết hợp giữa số và chữ cái do Liên minh Bưu chính Quốc tế quy định. Mục đích chính của mã ZIP là định vị chính xác địa chỉ người nhận khi chuyển phát thư, hàng hóa. Ngoài ra, mã ZIP còn được sử dụng để xác thực các thông tin trực tuyến trong một số trường hợp.
Danh sách mã ZIP mới nhất từng huyện của Đồng Nai
Việc nắm rõ mã ZIP các huyện tại Đồng Nai là rất cần thiết, đặc biệt là khi bạn thường xuyên gửi hoặc nhận hàng hóa. Dưới đây là danh sách mã ZIP mới nhất năm 2024 của các huyện và thành phố thuộc tỉnh Đồng Nai:
Mã ZIP thành phố Biên Hòa
ZIP code/ Postal code
Đối tượng gán mã
76100
BC. Trung tâm thành phố Biên Hòa
76101
Thành ủy
76102
Hội đồng nhân dân
76103
Ủy ban nhân dân
76104
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76106
P. Thanh Bình
76107
P. Quyết Thắng
76108
P. Thống Nhất
76109
P. Tam Hiệp
76110
P. Tam Hòa
76111
P. Tân Hiệp
76112
P. Tân Biên
76113
P. Tân Hòa
76114
P. Hố Nai
76115
P. Tân Tiến
76116
P. Trảng Dài
76117
P. Tân Phong
76118
P. Trung Dũng
76119
P. Quang Vinh
76120
P. Bửu Long
76121
X. Tân Hạnh
76122
P. Hòa Bình
76123
X. Hóa An
76124
P. Tân Vạn
76125
P. Bửu Hòa
76126
X. Hiệp Hòa
76127
P. Bình Đa
76128
P. An Bình
76129
P. Long Bình Tân
76130
X. An Hòa
76131
X. Long Hưng
76132
X. Phước Tân
76133
X. Tam Phước
76134
P. Long Bình
76150
BCP. Biên Hòa
76151
BCP. Biên Hòa 2
76152
BCP. Biên Hòa 3
76153
BCP. Biên Hòa 4
76154
BCP. Biên Hòa 4B
76155
BCP. Biên Hòa 5
76156
BCP. Biên Hòa 6
76157
BC. KHL Biên Hòa
76158
BC. Quyết Thắng
76159
BC. Tam Hiệp
76160
BC. Tân Hiệp
76161
BC. Hố Nai
76162
BC. Tân Tiến
76163
BC. Trảng Dài
76164
BC. Quang Vinh
76165
BC. TMĐT Biên Hòa
76166
BC. Bửu Long
76167
BC. Hóa An
76168
BC. Tân Vạn
76169
BC. Chơ Đồn
76170
BC. KCN Biên Hòa
76171
BC. Long Bình Tân
76172
BC. An Hòa
76173
BC. Phước Tân
76174
BC. Tam Phước
76175
BC. Long Đức
76176
BC. Long Bình
76198
BC. HCC Biên Hòa
76199
BC. Hệ 1 Đồng Nai
Mã ZIP thành phố Long Khánh
ZIP code/ Postal code
Đối tượng gán mã
76450
BC. Trung tâm thị xã Long Khánh
76451
Thị ủy
76452
Hội đồng nhân dân
76453
Ủy ban nhân dân
76454
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76456
P. Xuân An
76457
P. Xuân Thanh
76458
X. Bàu Trâm
76459
X. Bảo Vinh
76460
X. Bảo Quang
76461
X. Bình Lộc
76462
X. Suối Tre
76463
P. Xuân Trung
76464
P. Xuân Bình
76465
P. Xuân Hòa
76466
P. Phú Bình
76467
X. Bàu Sen
76468
X. Xuân Lập
76469
X. Xuân Tân
76470
X. Hàng Gòn
76475
BCP. Long Khánh
76476
BC. Xuân Tân
Mã ZIP huyện Vĩnh Cửu
Mã bưu chính các huyện ở Đồng Nai
ZIP code/ Postal code
Đối tượng gán mã
76900
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Cửu
76901
Huyện ủy
76902
Hội đồng nhân dân
76903
Ủy ban nhân dân
76904
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76906
TT. Vĩnh An
76907
X. Mã Đà
76908
X. Phú Lý
76909
X. Hiếu Liêm
76910
X. Trị An
76911
X. Tân An
76912
X. Vĩnh Tân
76913
X. Thiện Tân
76914
X. Thạnh Phú
76915
X. Bình Lơi
76916
X. Tân Bình
76917
X. Bình Hòa
76950
BCP. Vĩnh Cửu
76951
BC. Vĩnh Tân
76952
BC. Thạnh Phú
76953
BĐVHX Bà Hào
Mã ZIP huyện Định Quán
ZIP code/ Postal code
Đối tượng gán mã
76700
BC. Trung tâm huyện Định Quán
76701
Huyện ủy
76702
Hội đồng nhân dân
76703
Ủy ban nhân dân
76704
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76706
TT. Định Quán
76707
X. Phú Hòa
76708
X. Phú Lơi
76709
X. Phú Vinh
76710
X. Phú Tân
76711
X. Thanh Sơn
76712
X. Ngọc Định
76713
X. Phú Ngọc
76714
X. La Ngà
76715
X. Phú Cường
76716
X. Túc Trưng
76717
X. Phú Túc
76718
X. Suối Nho
76719
X. Gia Canh
76750
BCP. Định Quán
76751
BC. La Ngà
76752
BC. Phú Cường
76753
BC. Phú Túc
Mã ZIP huyện Trảng Bom
ZIP code/ Postal code
Đối tượng gán mã
76300
BC. Trung tâm huyện Trảng Bom
76301
Huyện ủy
76302
Hội đồng nhân dân
76303
Ủy ban nhân dân
76304
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76306
TT. Trảng Bom
76307
X. Tây Hòa
76308
X. Sông Thao
76309
X. Bàu Hàm
76310
X. Thanh Bình
76311
X. Cây Gáo
76312
X. Sông Trầu
76313
X. Bắc Sơn
76314
X. Hố Nai 3
76315
X. Bình Minh
76316
X. Quảng Tiến
76317
X. Giang Điền
76318
X. Đồi 61
76319
X. Trung Hòa
76320
X. An Viễn
76321
X. Đông Hòa
76322
X. Hưng Thịnh
76350
BCP. Trảng Bom
76351
BCP. Bắc Sơn
76352
BC. An Chu
76353
BC. Bắc Sơn
76354
BC. Sông Mây
76355
BC. Hố Nai 3
76356
BC. Đông Hòa
Mã ZIP huyện Thống Nhất
Mỗi huyện, thành phố tại Đồng Nai đều có mã ZIP riêng
ZIP code/ Postal code
Đối tượng gán mã
76400
BC. Trung tâm huyện Thống Nhất
76401
Huyện ủy
76402
Hội đồng nhân dân
76403
Ủy ban nhân dân
76404
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76406
X. Xuân Thạnh
76407
X. Quang Trung
76408
X. Xuân Thiện
76409
X. Gia Tân 3
76410
X. Gia Tân 2
76411
X. Gia Tân 1
76412
X. Gia Kiệm
76413
X. Hưng Lộc
76414
X. Bàu Hàm 2
76415
X. Lộ 25
76425
BCP. Thống Nhất
76426
BC. Gia Kiệm
76427
BĐVHX Quang Trung 1
Mã ZIP huyện Cẩm Mỹ
ZIP code/ Postal code
Đối tượng gán mã
76500
BC. Trung tâm huyện Cẩm Mỹ
76501
Huyện ủy
76502
Hội đồng nhân dân
76503
Ủy ban nhân dân
76504
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76506
X. Long Giao
76507
X. Xuân Quế
76508
X. Xuân Mỹ
76509
X. Sông Ray
76510
X. Lâm San
76511
X. Bảo Bình
76512
X. Xuân Tây
76513
X. Xuân Đông
76514
X. Xuân Bảo
76515
X. Nhân Nghĩa
76516
X. Xuân Đường
76517
X. Sông Nhạn
76518
X. Thừa Đức
76550
BCP. Cẩm Mỹ
76551
BC. Bảo Bình
76552
BC. Sông Ray
Mã ZIP huyện Long Thành
ZIP code/ Postal code
Đối tượng gán mã
76200
BC. Trung tâm huyện Long Thành
76201
Huyện ủy
76202
Hội đồng nhân dân
76203
Ủy ban nhân dân
76204
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76206
TT. Long Thành
76207
X. Lộc An
76208
X. Bình An
76209
X. Long Đức
76210
X. An Phước
76211
X. Tam An
76212
X. Long An
76213
X. Long Phước
76214
X. Phước Thái
76215
X. Tân Hiệp
76216
X. Phước Bình
76217
X. Bàu Cạn
76218
X. Suối Trầu
76219
X. Cẩm Đường
76220
X. Bình Sơn
76230
BCP. Long Thành
76231
BC. KHL Long Thành
76232
BC. Phước Thái
Mã ZIP huyện Xuân Lộc
Mã ZIP Đồng Nai là một phần quan trọng trong việc gửi và nhận thư tín, bưu kiện
ZIP code/ Postal code
Đối tượng gán mã
76600
BC. Trung tâm huyện Xuân Lộc
76601
Huyện ủy
76602
Hội đồng nhân dân
76603
Ủy ban nhân dân
76604
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76606
TT. Gia Ray
76607
X. Xuân Trường
76608
X. Xuân Thành
76609
X. Suối Cao
76610
X. Xuân Bắc
76611
X. Xuân Thọ
76612
X. Suối Cát
76613
X. Xuân Hiệp
76614
X. Xuân Định
76615
X. Xuân Phú
76616
X. Bảo Hòa
76617
X. Lang Minh
76618
X. Xuân Hưng
76619
X. Xuân Hòa
76620
X. Xuân Tâm
76650
BCP. Xuân Lộc
76651
BC. Xuân Trường 2
76652
BC. Xuân Bắc
76653
BC. Bảo Hòa
76654
BC. Xuân Hưng
76655
BC. Xuân Tâm
Mã ZIP huyện Nhơn Trạch
ZIP code/ Postal code
Đối tượng gán mã
76250
BC. Trung tâm huyện Nhơn Trạch
76251
Huyện ủy
76252
Hội đồng nhân dân
76253
Ủy ban nhân dân
76254
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76256
TT. Phú Hội
76257
TT. Phước Thiền
76258
X. Long Tân
76259
X. Đại Phước
76260
X. Phú Hữu
76261
X. Phú Đông
76262
X. Phú Thạnh
76263
X. Phước Khánh
76264
X. Vĩnh Thanh
76265
X. Hiệp Phước
76266
X. Long Thọ
76267
X. Phước An
76275
BCP. Nhơn Trạch
76276
BCP. KCN Nhơn Trạch
76277
BC. KHL Nhơn Trạch
76278
BC. Khu Công Nghiệp
76279
BC. Phước Thiền
76280
BC. Đại Phước
Mã ZIP huyện Tân Phú
ZIP code/ Postal code
Đối tượng gán mã
76800
BC. Trung tâm huyện Tân Phú
76801
Huyện ủy
76802
Hội đồng nhân dân
76803
Ủy ban nhân dân
76804
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76806
TT. Tân Phú
76807
X. Phú Lộc
76808
X. Phú Xuân
76809
X. Thanh Sơn
76810
X. Phú Trung
76811
X. Phú Sơn
76812
X. Phú An
76813
X. Nam Cát Tiên
76814
X. Dak Lua
76815
X. Núi Tương
76816
X. Phú Lập
76817
X. Tà Lài
76818
X. Phú Thịnh
76819
X. Trà Cổ
76820
X. Phú Thanh
76821
X. Phú Lâm
76822
X. Phú Bình
76823
X. Phú Điền
76850
BCP. Tân Phú
76851
BC. Phú Lập
76852
BC. Phú Lâm
76853
BC. Phú Bình
Lưu ý sử dụng ZIP Code Đồng Nai đúng cách
Xem thêm : Tra cứu mã ZIP Tiền Giang mới nhất 2024
Sử dụng mã bưu điện Đồng Nai , cần chú ý những điểm sau:
Đảm bảo nhập chính xác mã ZIP để quá trình vận chuyển được nhanh chóng và không gặp trở ngại.
Postal Code Đồng Nai có thể thay đổi tùy vào quy hoạch hoặc cập nhật của hệ thống bưu chính, do đó nên kiểm tra thông tin thường xuyên trước khi sử dụng.
Trong trường hợp gửi hàng quốc tế, mã ZIP đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo gói hàng của bạn được xử lý nhanh chóng tại các trung tâm bưu chính quốc tế.
Lưu ý sử dụng đúng mã ZIP Đồng Nai
Kết luận
Mã ZIP Đồng Nai rất cần thiết trong việc đảm bảo thư từ, bưu phẩm được gửi đến đúng địa chỉ một cách nhanh chóng và chính xác. Bằng cách sử dụng danh sách mã ZIP mới nhất này, bạn có thể dễ dàng tra cứu và áp dụng khi cần gửi hoặc nhận thư từ, hàng hóa trong phạm vi tỉnh Đồng Nai.
Nguồn: https://mazipvietnam.org Danh mục: Mã zip miền Nam