Danh bạ mã ZIP Điện Biên được cập nhật mới và đầy đủ nhất
Tham khảo danh sách tổng hợp mã zip Điện Biên đã được cập nhật đầy đủ và chi tiết tất cả các bưu cục trên địa bàn tỉnh. Thông tin được phân loại theo các địa chỉ cụ thể về thành phố, thị xã và các huyện để thuận tiện cho việc tra cứu dễ dàng hơn.
- Mã zip Hà Nội mới nhất 2024 – Danh sách mã bưu chính (bưu điện) chi tiết
- Mã ZIP Quảng Ninh là gì? Thống kê mã bưu điện các quận/huyện Quảng Ninh
- Mã ZIP Hà Giang là bao nhiêu? Danh sách ZIP Code từng huyện tại đây
- Mã ZIP Hưng Yên là gì? Tổng hợp Postal code các huyện tại Hưng Yên
- Mã ZIP Vĩnh Phúc và danh sách Postal Code các đơn vị hành chính trực thuộc
Mã ZIP Điện Biên là bao nhiêu?
Mã bưu chính Điện Biên được quy định gồm 5 chữ số là 32xxx áp dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho ZIP code cũ gồm 6 ký tự số. Cấu trúc cụ thể postal code được định nghĩa như sau:
Bạn đang xem: Danh bạ mã ZIP Điện Biên được cập nhật mới và đầy đủ nhất
- Hai chữ số đầu tiên trong dãy số mã ZIP chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ cụ thể ở đây tỉnh Điện Biên là 32.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu dùng để xác định cụ thể các đơn vị hành chính tương đương như quận, huyện.
- Tổng thể mã số gồm năm ký tự dùng để xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Thống kê mã ZIP thành phố và các huyện tại Điện Biên
Xem thêm : Mã ZIP Tuyên Quang là gì? Tra cứu mã bưu chính các huyện tại đây
Cập nhật thông tin tin chi tiết postal code Điện Biên cho bưu cục thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay và các huyện gồm Điện Biên, Điện Biên Đông,Tủa Chùa, Nậm Pồ, Tuần Giáo, Mường Chà, Mường Ảng, Mường Nhé.
Mã ZIP tỉnh Điện Biên
Mã bưu điện Điện Biên được quy định cụ thể như sau:
Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
Bưu cục Trung tâm tỉnh Điện Biên | 32000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 32001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy | 32002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 32003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy | 32004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy | 32005 |
Đảng ủy khối cơ quan | 32009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 32010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp | 32011 |
Báo Điện Biên | 32016 |
Hội đồng nhân dân | 32021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 32030 |
Tòa án nhân dân tỉnh | 32035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 32036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 32040 |
Sở Công Thương | 32041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 32042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 32043 |
Sở Ngoại vụ | 32044 |
Sở Tài chính | 32045 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 32046 |
Sở Văn hoá, Thể thao, Du lịch | 32047 |
Công an tỉnh | 32049 |
Sở Nội vụ | 32051 |
Sở Tư pháp | 32052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 32053 |
Sở Giao thông vận tải | 32054 |
Sở Khoa học và Công nghệ | 32055 |
Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn | 32056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 32057 |
Sở Xây dựng | 32058 |
Sở Y tế | 32060 |
Bộ chỉ huy Quân sự | 32061 |
Ban Dân tộc | 32062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 32063 |
Thanh tra tỉnh | 32064 |
Trường chính trị tỉnh | 32065 |
Cơ quan đại diện cho Thông tấn xã Việt Nam | 32066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 32067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh | 32070 |
Cục Thuế | 32078 |
Cục Hải quan | 32079 |
Cục Thống kê | 32080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh | 32081 |
Liên hiệp Hội Khoa học Kỹ thuật | 32085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 32086 |
Liên hiệp Hội Văn học nghệ thuật | 32087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh | 32088 |
Hội Nông dân tỉnh | 32089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 32090 |
Tỉnh Đoàn | 32091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 32092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh | 32093 |
Mã ZIP thành phố Điện Biên Phủ
Bưu cục Trung tâm thành phố Điện Biên Phủ | 32100 |
Thành ủy | 32101 |
Hội đồng nhân dân | 32102 |
Ủy ban nhân dân | 32103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32104 |
Phường Him Lam | 32106 |
Xã Thanh Minh | 32107 |
Phường Thanh Trường | 32108 |
Phường Thanh Bình | 32109 |
Phường Tân Thanh | 32110 |
Phường Mường Thanh | 32111 |
Phường Noong Bua | 32112 |
Phường Nam Thanh | 32113 |
Xã Tà Lèng | 32114 |
Bưu cục Phường Điện Biên Phủ | 32150 |
Bưu cục KHL Điện Biên Phủ | 32151 |
Bưu cục Him Lam | 32152 |
Bưu cục Thanh Trường | 32153 |
Bưu cục Thanh Bình | 32154 |
Bưu cục Nam Thanh | 32155 |
Bưu cục Hệ 1 Điện Biên | 32199 |
Mã ZIP huyện Điện Biên
Bưu cục Trung tâm huyện Điện Biên | 32200 |
Huyện ủy | 32201 |
Hội đồng nhân dân | 32202 |
Ủy ban nhân dân | 32203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32204 |
Xã Sam Mứn | 32206 |
Xã Noọng Hẹt | 32207 |
Xã Thanh An | 32208 |
Xã Thanh Xương | 32209 |
Xã Pá Khoang | 32320 |
Xã Mường Phăng | 32211 |
Xã Nà Nhạn | 32212 |
Xã Nà Tấu | 32213 |
Xã Mường Pồn | 32214 |
Xã Hua Thanh | 32215 |
Xã Thanh Nưa | 32216 |
Xã Thanh Luông | 32217 |
Xã Thanh Hưng | 32218 |
Xã Thanh Chăn | 32219 |
Xã Thanh Yên | 32220 |
Xã Noong Luống | 32221 |
Xã Pa Thơm | 32222 |
Xã Pom Lót | 32223 |
Xã Hẹ Muông | 32224 |
Xã Na Ư | 32225 |
Xã Núa Ngam | 32226 |
Xã Na Tông | 32227 |
Xã Mường Nhà | 32228 |
Xã Phu Luông | 32229 |
Xã Mường Lói | 32230 |
Bưu cục phát Điện Biên | 32250 |
Bưu cục Bản Phủ | 32251 |
Mã ZIP huyện Điện Biên Đông
Bưu cục Trung tâm huyện Điện Biên Đông | 32300 |
Huyện ủy | 32301 |
Hội đồng nhân dân | 32302 |
Ủy ban nhân dân | 32303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32304 |
Thị trấn Điện Biên Đông | 32306 |
Xã Phì Nhừ | 32307 |
Xã Chiềng Sơ | 32308 |
Xã Xa Dung | 32309 |
Xã Na Son | 32310 |
Xã Pu Nhi | 32311 |
Xã Nong U | 32312 |
Xã Keo Lôm | 32313 |
Xã Phình Giàng | 32314 |
Xã Pú Hồng | 32315 |
Xã Tìa Dình | 32316 |
Xã Háng Lìa | 32317 |
Xã Luân Giói | 32318 |
Xã Mường Luân | 32319 |
Bưu cục phát Điện Biên Đông | 32350 |
Mã ZIP huyện Mường Ảng
Bưu cục Trung tâm huyện Mường Ảng | 32400 |
Huyện ủy | 32401 |
Hội đồng nhân dân | 32402 |
Ủy ban nhân dân | 32403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32404 |
Thị trấn Mường Ảng | 32406 |
Xã Ảng Tở | 32407 |
Xã Ngối Cáy | 32408 |
Xã Mường Đăng | 32409 |
Xã Ảng Nưa | 32410 |
Xã Ảng Cang | 32411 |
Xã Nặm Lịch | 32412 |
Xã Mường Lạn | 32413 |
Xã Xuân Lao | 32414 |
Xã Búng Lao | 32415 |
Bưu cục phát Mường Ảng | 32450 |
Mã ZIP huyện Tuần Giáo
Bưu cục Trung tâm huyện Tuần Giáo | 32500 |
Huyện ủy | 32501 |
Hội đồng nhân dân | 32502 |
Ủy ban nhân dân | 32503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32504 |
Thị trấn Tuần Giáo | 32506 |
Xã Quài Cang | 32507 |
Xã Tỏa Tình | 32508 |
Xã Ta Ma | 32509 |
Xã Phình Sáng | 32510 |
Xã Nà Tòng | 32511 |
Xã Rạng Đông | 32512 |
Xã Pú Nhung | 32513 |
Xã Quài Nưa | 32514 |
Xã Mùn Chung | 32515 |
Xã Mường Mùn | 32516 |
Xã Pú Xi | 32517 |
Xã Mường Khong | 32518 |
Xã Mường Thín | 32519 |
Xã Nà Sáy | 32520 |
Xã Chiềng Sinh | 32521 |
Xã Chiềng Đông | 32522 |
Xã Tênh Phông | 32523 |
Xã Quài Tở | 32524 |
Bưu cục phát Tuần Giáo | 32550 |
Mã ZIP huyện Tủa Chùa
Bưu cục Trung tâm huyện Tủa Chùa | 32600 |
Huyện ủy | 32601 |
Hội đồng nhân dân | 32602 |
Ủy ban nhân dân | 32603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32604 |
Thị trấn Tủa Chùa | 32606 |
Xã Mường Báng | 32607 |
Xã Xá Nhè | 32608 |
Xã Mường Đun | 32609 |
Xã Tủa Thàng | 32610 |
Xã Huổi Só | 32611 |
Xã Xín Chải | 32612 |
Xã Tả Sìn Thàng | 32613 |
Xã Lao Xả Phình | 32614 |
Xã Trung Thu | 32615 |
Xã Tả Phìn | 32616 |
Xã Sính Phình | 32617 |
Bưu cục phát Tủa Chùa | 32650 |
Mã ZIP thị xã Mường Lay
Bưu cục Trung tâm thị xã Mường Lay | 32700 |
Thị ủy | 32701 |
Hội đồng nhân dân | 32702 |
Ủy ban nhân dân | 32703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32704 |
Phường Na Lay | 32706 |
Phường Sông Đà | 32707 |
Xã Lay Nưa | 32708 |
Bưu cục phát Mường Lay | 32725 |
Bưu cục Nậm Cản | 32726 |
Mã ZIP huyện Mường Chà
Bưu cục Trung tâm huyện Mường Chà | 32750 |
Huyện ủy | 32751 |
Hội đồng nhân dân | 32752 |
Ủy ban nhân dân | 32753 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32754 |
Thị trấn Mường Chà | 32756 |
Xã Huổi Mí | 32757 |
Xã Nậm Nèn | 32758 |
Xã Pa Ham | 32759 |
Xã Xá Tổng | 32760 |
Xã Hừa Ngài | 32761 |
Xã Huổi Lèng | 32762 |
Xã Mường Tùng | 32763 |
Xã Ma Thì Hồ | 32764 |
Xã Sa Lông | 32765 |
Xã Na Sang | 32766 |
Xã Mường Mươn | 32767 |
Bưu cục phát Mường Chà | 32775 |
Mã ZIP huyện Nậm Pồ
Bưu cục Trung tâm huyện Nậm Pồ | 32800 |
Huyện ủy | 32801 |
Hội đồng nhân dân | 32802 |
Ủy ban nhân dân | 32803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32804 |
Xã Nà Hỳ | 32806 |
Xã Si Pa Phìn | 32807 |
Xã Phìn Hồ | 32808 |
Xã Chà Nưa | 32809 |
Xã Chà Tở | 32810 |
Xã Nậm Khăn | 32811 |
Xã Pa Tần | 32812 |
Xã Chà Cang | 32813 |
Xã Nậm Tin | 32814 |
Xã Na Cô Sa | 32815 |
Xã Nà Khoa | 32816 |
Xã Nậm Nhừ | 32817 |
Xã Nậm Chua | 32818 |
Xã Nà Bủng | 32819 |
Xã Vàng Đán | 32820 |
Bưu cục phát Nậm Pồ | 32850 |
Mã ZIP huyện Mường Nhé
Bưu cục Trung tâm huyện Mường Nhé | 32900 |
Huyện ủy | 32901 |
Hội đồng nhân dân | 32902 |
Ủy ban nhân dân | 32903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32904 |
Xã Mường Nhé | 32906 |
Xã Nậm Vì | 32907 |
Xã Chung Chải | 32908 |
Xã Leng Su Sìn | 32909 |
Xã Sen Thượng | 32910 |
Xã Sín Thầu | 32911 |
Xã Nậm Kè | 32912 |
Xã Quảng Lâm | 32913 |
Xã Pá Mỳ | 32914 |
Xã Huổi Lếnh | 32915 |
Xã Mường Toong | 32916 |
Bưu cục phát Mường Nhé | 32950 |
Lưu ý cách sử dụng mã ZIP Điện Biên đúng cách
Xem thêm : Cập nhật mới nhất mã ZIP Lai Châu chi tiết từng khu vực
Mã bưu chính Việt Nam nói chung và mã ZIP Điện Biên nói riêng có ý nghĩa đặc biệt quan trọng. Sử dụng postal code giúp định vị chính xác đích đến để giao thư và bưu phẩm nhanh chóng, đúng địa chỉ.
Để điền zip code Điện Biên chuẩn xác, cần thực hiện đúng các bước như sau:
- Bước 1: Xác định chính xác mã bưu chính của từng địa chỉ cụ thể muốn gửi thư hoặc bưu phẩm.
- Bước 2: Điền đúng dãy số mã này vào phần địa chỉ ở trên thư hoặc bưu phẩm. Thông thường thì mã zip sẽ được viết cách liền sau tên thành phố/tỉnh hoặc quận/huyện, phường/xã và đứng phía trước tên đường, số nhà.
Lời kết
Mã zip Điện Biên giúp định vị chính xác vị trí của bưu phẩm, hàng hóa khi vận chuyển hoặc sử dụng để khai báo các thông tin cần thiết. Hệ thống mã số cụ thể trong zip code các tỉnh thành được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Bắc