Mã ZIP Cần Thơ là bao nhiêu? Cập nhật danh sách ZIP Code mới nhất
Mã ZIP Cần Thơ là một dãy số quan trọng giúp xác định chính xác vị trí địa lý của một địa chỉ cụ thể tại thành phố này. Việc nắm rõ mã bưu chính giúp bạn thuận tiện hơn khi giao dịch trực tuyến, gửi hàng hóa hoặc điền vào các biểu mẫu có yêu cầu về địa chỉ.
- Mã ZIP Đồng Tháp và danh sách ZIP Code từng huyện chi tiết nhất
- Mã ZIP An Giang là bao nhiêu? Tra cứu ZIP Code từng huyện nhanh chóng
- Mã ZIP Bình Phước và các huyện trực thuộc mới nhất 2024
- Mã ZIP Sóc Trăng là bao nhiêu? Danh sách ZIP Code từng huyện mới nhất
- Mã ZIP Kiên Giang – Cập nhật ZIP Code bưu cục tỉnh Kiên Giang
Mã ZIP Cần Thơ là bao nhiêu?
Mã bưu chính Cần Thơ là 94000. Mỗi dãy số gồm 5 kí tự, thể hiện thông tin về địa chỉ của các đơn vị và bưu cục trong khu vực.
Bạn đang xem: Mã ZIP Cần Thơ là bao nhiêu? Cập nhật danh sách ZIP Code mới nhất
Là đô thị hàng đầu tại Đồng bằng sông Cửu Long, Cần Thơ có quy mô dân số lớn thứ 4 và là trung tâm kinh tế lớn thứ 5 cả nước, nổi bật với vai trò quan trọng trong văn hóa, y tế, giáo dục và xã hội.
Xem thêm : Mã ZIP Vĩnh Long và ZIP Code từng huyện tại Vĩnh Long
Mã bưu điện Cần Thơ được cấu thành từ 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai chữ số đầu tiên chỉ rõ địa bàn thành phố Cần Thơ.
- Bốn chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện và cơ quan hành chính.
- Tổng 5 chữ số xác định đối tượng cụ thể liên quan đến mã bưu chính đó.
Tra cứu ZIP Code các cơ quan trực thuộc Cần Thơ
Cùng khám phá danh sách Postal Code Cần Thơ giúp bạn dễ dàng tra cứu thông tin bưu chính cho các đơn vị và cơ quan chức năng tại địa phương.
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm thành phố Cần Thơ | 94000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra thành ủy | 94001 |
3 | Ban Tổ chức thành ủy | 94002 |
4 | Ban Tuyên giáo thành ủy | 94003 |
5 | Ban Dân vận thành ủy | 94004 |
6 | Ban Nội chính thành ủy | 94005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 94009 |
8 | Thành phố ủy và Văn phòng thành ủy | 94010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 94011 |
10 | Báo Cần Thơ | 94016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 94021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 94030 |
13 | Tòa án nhân dân thành phố | 94035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố | 94036 |
15 | Kiểm toán nhà nước khu vực V | 94037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 94040 |
17 | Sở Công Thương | 94041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 94042 |
19 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 94043 |
20 | Sở Ngoại vụ | 94044 |
21 | Sở Tài chính | 94045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 94046 |
23 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 94047 |
24 | Công an thành phố | 94049 |
25 | Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy | 94050 |
26 | Sở Nội vụ | 94051 |
27 | Sở Tư pháp | 94052 |
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 94053 |
29 | Sở Giao thông vận tải | 94054 |
30 | Sở Khoa học và Công nghệ | 94055 |
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 94056 |
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 94057 |
33 | Sở Xây dựng | 94058 |
34 | Sở Y tế | 94060 |
35 | Bộ chỉ huy Quân sự | 94061 |
36 | Ban Dân tộc | 94062 |
37 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố | 94063 |
38 | Thanh tra thành phố | 94064 |
39 | Trường chính trị thành phố | 94065 |
40 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 94066 |
41 | Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố | 94067 |
42 | Bảo hiểm xã hội thành phố | 94070 |
43 | Cục Thuế | 94078 |
44 | Cục Hải quan | 94079 |
45 | Cục Thống kê | 94080 |
46 | Kho bạc Nhà nước thành phố | 94081 |
47 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 94085 |
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 94086 |
49 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 94087 |
50 | Liên đoàn Lao động thành phố | 94088 |
51 | Hội Nông dân thành phố | 94089 |
52 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố | 94090 |
53 | Thành đoàn | 94091 |
54 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố | 94092 |
55 | Hội Cựu chiến binh thành phố | 94093 |
Cập nhật mã bưu chính các quận/huyện tại Cần Thơ
Dưới đây là bảng ZIP Code Cần Thơ đầy đủ, chính xác cho từng huyện, phường và xã. Việc tìm kiếm mã bưu điện trở nên đơn giản và tiện lợi hơn bao giờ hết.
Mã ZIP quận Ninh Kiều
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm quận Ninh Kiều | 94100 |
2 | Quận ủy | 94101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94104 |
6 | Phường Thới Bình | 94106 |
7 | Phường Cái Khế | 94107 |
8 | Phường An Hòa | 94108 |
9 | Phường An Nghiệp | 94109 |
10 | Phường An Cư | 94110 |
11 | Phường An Hội | 94111 |
12 | Phường Tân An | 94112 |
13 | Phường An Lạc | 94113 |
14 | Phường An Phú | 94114 |
15 | Phường Xuân Khánh | 94115 |
16 | Phường Hưng Lợi | 94116 |
17 | Phường An Khánh | 94117 |
18 | Phường An Bình | 94118 |
19 | BCP. Cần Thơ | 94150 |
20 | BC. KHL Cần Thơ | 94151 |
21 | BC. Cái Khế | 94152 |
22 | BC. Chợ Cái Khế | 94153 |
23 | BC. An Hòa | 94154 |
24 | BC. Xuân Khánh | 94155 |
25 | BC. Mậu Thân | 94156 |
26 | BC. Hưng Lợi | 94157 |
27 | BC. An Khánh | 94158 |
28 | BC. An Bình | 94159 |
29 | BC. HCC Cần Thơ | 94198 |
Postal Code Cần Thơ tại quận Bình Thủy
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm quận Bình Thủy | 94200 |
2 | Quận ủy | 94201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94204 |
6 | Phường Bình Thủy | 94206 |
7 | Phường Bùi Hữu Nghĩa | 94207 |
8 | Phường Trà An | 94208 |
9 | Phường Trà Nóc | 94209 |
10 | Phường Thới An Đông | 94210 |
11 | Phường Long Tuyền | 94211 |
12 | Phường Long Hòa | 94212 |
13 | Phường An Thới | 94213 |
14 | BCP. Trà Nóc | 94250 |
15 | BC. KCN Trà Nóc | 94251 |
16 | BC. Trà An | 94253 |
17 | BC. An Thới | 94254 |
Mã ZIP quận Ô Môn
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm quận Ô Môn | 94300 |
2 | Quận ủy | 94301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94304 |
6 | Phường Châu Văn Liêm | 94306 |
7 | Phường Trường Lạc | 94307 |
8 | Phường Phước Thới | 94308 |
9 | Phường Thới An | 94309 |
10 | Phường Thới Long | 94310 |
11 | Phường Long Hưng | 94311 |
12 | Phường Thới Hòa | 94312 |
13 | BCP. Ô Môn | 94350 |
14 | BC. Châu Văn Liêm | 94351 |
15 | BC. Long Hưng | 94352 |
Mã ZIP quận Thốt Nốt
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm quận Thốt Nốt | 94400 |
2 | Quận ủy | 94401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94404 |
6 | Phường Thốt Nốt | 94406 |
7 | Phường Thới Thuận | 94407 |
8 | Phường Thuận An | 94408 |
9 | Phường Trung Nhứt | 94409 |
10 | Phường Thạnh Hoà | 94410 |
11 | Phường Trung Kiên | 94411 |
12 | Phường Tân Lộc | 94412 |
13 | BC. Thới Thuận | 94451 |
14 | Phường Thuận Hưng | 94413 |
15 | Phường Tân Hưng | 94414 |
16 | BCP. Thốt Nốt | 94450 |
17 | BC. Thuận Hưng 1 | 94452 |
18 | BĐVHX Tân Lộc 1 | 94453 |
Cập nhật mã ZIP huyện Vĩnh Thạnh
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh | 94500 |
2 | Huyện ủy | 94501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94504 |
6 | TT. Vĩnh Thạnh | 94506 |
7 | Xã Thạnh Mỹ | 94507 |
8 | Xã Thạnh Quới | 94508 |
9 | Xã Thạnh An | 94509 |
10 | Xã Thạnh Lợi | 94510 |
11 | Xã Thạnh Thắng | 94511 |
12 | TT. Thanh An | 94512 |
13 | Xã Thạnh Tiến | 94513 |
14 | Xã Thạnh Lộc | 94514 |
15 | Xã Vĩnh Bình | 94515 |
16 | Xã Vĩnh Trinh | 94516 |
17 | BCP. Vĩnh Thạnh | 94550 |
18 | BC. Thạnh An | 94551 |
19 | BĐVHX Thạnh Quới 1 | 94552 |
20 | BĐVHX Thạnh An 1 | 94553 |
21 | BĐVHX Vĩnh Trinh 1 | 94554 |
Mã bưu điện Cần Thơ tại huyện Cờ Đỏ
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Cờ Đỏ | 94600 |
2 | Huyện ủy | 94601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94604 |
6 | TT. Cờ Đỏ | 94606 |
7 | Xã Thới Hưng | 94607 |
8 | Xã Trung Thạnh | 94608 |
9 | Xã Trung An | 94609 |
10 | Xã Trung Hưng | 94610 |
11 | Xã Thạnh Phú | 94611 |
12 | Xã Thới Đông | 94612 |
13 | Xã Thới Xuân | 94613 |
14 | Xã Đông Thắng | 94614 |
15 | Xã Đông Hiệp | 94615 |
16 | BCP. Cờ Đỏ | 94650 |
17 | BC. Cờ Đỏ | 94651 |
18 | BC. Trung An | 94652 |
19 | BĐVHX Sông Hậu | 94653 |
20 | BĐVHX Nông Trường Cờ Đỏ | 94654 |
21 | BĐVHX Khu Vực Nông Trường Cờ Đỏ | 94655 |
Mã ZIP huyện Thới Lai
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Thới Lai | 94700 |
2 | Huyện ủy | 94701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94704 |
6 | TT. Thới Lai | 94706 |
7 | Xã Định Môn | 94707 |
8 | Xã Thới Thạnh | 94708 |
9 | Xã Tân Thạnh | 94709 |
10 | Xã Xuân Thắng | 94710 |
11 | Xã Thới Tân | 94711 |
12 | Xã Đông Thuận | 94712 |
13 | Xã Đông Bình | 94713 |
14 | Xã Trường Xuân A | 94714 |
15 | Xã Trường Xuân B | 94715 |
16 | Xã Trường Xuân | 94716 |
17 | Xã Trường Thắng | 94717 |
18 | Xã Trường Thành | 94718 |
19 | BCP. Thới Lai | 94750 |
Mã ZIP Code huyện Phong Điền
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Phong Điền | 94800 |
2 | Huyện ủy | 94801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94804 |
6 | TT. Phong Điền | 94806 |
7 | Xã Mỹ Khánh | 94807 |
8 | Xã Giai Xuân | 94808 |
9 | Xã Tân Thới | 94809 |
10 | Xã Trường Long | 94810 |
11 | Xã Nhơn Ái | 94811 |
12 | Xã Nhơn Nghĩa | 94812 |
13 | BCP. Phong Điền | 94850 |
Mã ZIP Cần Thơ tại quận Cái Răng
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm quận Cái Răng | 94900 |
2 | Quận ủy | 94901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94904 |
6 | Phường Lê Bình | 94906 |
7 | Phường Ba Láng | 94907 |
8 | Phường Thường Thạnh | 94908 |
9 | Phường Hưng Thạnh | 94909 |
10 | Phường Phú Thứ | 94910 |
11 | Phường Tân Phú | 94911 |
12 | Phường Hưng Phú | 94912 |
13 | BCP. Cần Thơ | 94950 |
14 | BCP. TMĐT Cần Thơ | 94951 |
15 | BCP. Cái Răng | 94952 |
16 | BC. Ba Láng | 94953 |
17 | BC. Thường Thạnh | 94954 |
18 | BC. Phú Thứ | 94955 |
19 | BC. TMĐT Cần Thơ | 94956 |
20 | BC. Bưu chính ủy thác | 94957 |
21 | BC. Tổ phát thư báo | 94958 |
22 | BC. Tổ phát thư CPN | 94959 |
23 | BC. Hệ 1 Cần Thơ | 94999 |
Hướng dẫn cách sử dụng mã ZIP Cần Thơ đúng cách
Xem thêm : Mã ZIP Trà Vinh và bảng ZIP Code từng huyện ở Trà Vinh
Khi sử dụng dịch vụ bưu chính để gửi thư hay hàng hóa, việc ghi địa chỉ của người gửi và người nhận là rất quan trọng. Địa chỉ này cần phải được thể hiện rõ ràng trên phong bì, kiện hàng hoặc bất kỳ tài liệu liên quan nào.
Mã ZIP Cần Thơ được đặt ngay sau tên tỉnh/thành phố và phải có ít nhất một ký tự trống phân cách. Ngoài ra, mã nên được viết hoặc in một cách rõ ràng, dễ đọc để đảm bảo không xảy ra nhầm lẫn.
Nếu phong thư có ô đặc biệt dành cho mã ZIP, bạn hãy điền từng chữ số vào từng ô một cách chính xác, không gạch xóa và phải đảm bảo rằng các chữ số được hiển thị một cách rõ ràng. Điều này giúp cho quá trình phân loại và giao nhận diễn ra thuận lợi hơn.
Lời kết
Việc nắm rõ mã ZIP Cần Thơ giúp bạn đảm bảo thông tin gửi và nhận chính xác, từ đó nâng cao hiệu quả giao dịch. Hãy luôn kiểm tra mã bưu chính trước khi gửi để tránh sai sót và đảm bảo trải nghiệm tốt nhất.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Nam