Mã ZIP Cần Thơ là bao nhiêu? Cập nhật danh sách ZIP Code mới nhất

Mã ZIP Cần Thơ là bao nhiêu? Cập nhật danh sách ZIP Code mới nhất

Mã ZIP Cần Thơ là một dãy số quan trọng giúp xác định chính xác vị trí địa lý của một địa chỉ cụ thể tại thành phố này. Việc nắm rõ mã bưu chính giúp bạn thuận tiện hơn khi giao dịch trực tuyến, gửi hàng hóa hoặc điền vào các biểu mẫu có yêu cầu về địa chỉ.

Mã ZIP Cần Thơ là bao nhiêu?

Mã bưu chính Cần Thơ là 94000. Mỗi dãy số gồm 5 kí tự, thể hiện thông tin về địa chỉ của các đơn vị và bưu cục trong khu vực.

Là đô thị hàng đầu tại Đồng bằng sông Cửu Long, Cần Thơ có quy mô dân số lớn thứ 4 và là trung tâm kinh tế lớn thứ 5 cả nước, nổi bật với vai trò quan trọng trong văn hóa, y tế, giáo dục và xã hội.

Postal Code Cần Thơ
Postal Code Cần Thơ là bao nhiêu?

Mã bưu điện Cần Thơ được cấu thành từ 5 chữ số:

  • Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
  • Hai chữ số đầu tiên chỉ rõ địa bàn thành phố Cần Thơ.
  • Bốn chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện và cơ quan hành chính.
  • Tổng 5 chữ số xác định đối tượng cụ thể liên quan đến mã bưu chính đó.

Tra cứu ZIP Code các cơ quan trực thuộc Cần Thơ

Cùng khám phá danh sách Postal Code Cần Thơ giúp bạn dễ dàng tra cứu thông tin bưu chính cho các đơn vị và cơ quan chức năng tại địa phương.

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm thành phố Cần Thơ 94000
2 Ủy ban Kiểm tra thành ủy 94001
3 Ban Tổ chức thành ủy 94002
4 Ban Tuyên giáo thành ủy 94003
5 Ban Dân vận thành ủy 94004
6 Ban Nội chính thành ủy 94005
7 Đảng ủy khối cơ quan 94009
8 Thành phố ủy và Văn phòng thành ủy 94010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 94011
10 Báo Cần Thơ 94016
11 Hội đồng nhân dân 94021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 94030
13 Tòa án nhân dân thành phố 94035
14 Viện Kiểm sát nhân dân thành phố 94036
15 Kiểm toán nhà nước khu vực V 94037
16 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 94040
17 Sở Công Thương 94041
18 Sở Kế hoạch và Đầu tư 94042
19 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 94043
20 Sở Ngoại vụ 94044
21 Sở Tài chính 94045
22 Sở Thông tin và Truyền thông 94046
23 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 94047
24 Công an thành phố 94049
25 Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy 94050
26 Sở Nội vụ 94051
27 Sở Tư pháp 94052
28 Sở Giáo dục và Đào tạo 94053
29 Sở Giao thông vận tải 94054
30 Sở Khoa học và Công nghệ 94055
31 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 94056
32 Sở Tài nguyên và Môi trường 94057
33 Sở Xây dựng 94058
34 Sở Y tế 94060
35 Bộ chỉ huy Quân sự 94061
36 Ban Dân tộc 94062
37 Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố 94063
38 Thanh tra thành phố 94064
39 Trường chính trị thành phố 94065
40 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 94066
41 Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố 94067
42 Bảo hiểm xã hội thành phố 94070
43 Cục Thuế 94078
44 Cục Hải quan 94079
45 Cục Thống kê 94080
46 Kho bạc Nhà nước thành phố 94081
47 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 94085
48 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 94086
49 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 94087
50 Liên đoàn Lao động thành phố 94088
51 Hội Nông dân thành phố 94089
52 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố 94090
53 Thành đoàn 94091
54 Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố 94092
55 Hội Cựu chiến binh thành phố 94093
Mã ZIP Cần Thơ
Mã ZIP Code Cần Thơ của các cơ quan trọng yếu

Cập nhật mã bưu chính các quận/huyện tại Cần Thơ

Dưới đây là bảng ZIP Code Cần Thơ đầy đủ, chính xác cho từng huyện, phường và xã. Việc tìm kiếm mã bưu điện trở nên đơn giản và tiện lợi hơn bao giờ hết.

Mã ZIP quận Ninh Kiều

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm quận Ninh Kiều 94100
2 Quận ủy 94101
3 Hội đồng nhân dân 94102
4 Ủy ban nhân dân 94103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94104
6 Phường Thới Bình 94106
7 Phường Cái Khế 94107
8 Phường An Hòa 94108
9 Phường An Nghiệp 94109
10 Phường An Cư 94110
11 Phường An Hội 94111
12 Phường Tân An 94112
13 Phường An Lạc 94113
14 Phường An Phú 94114
15 Phường Xuân Khánh 94115
16 Phường Hưng Lợi 94116
17 Phường An Khánh 94117
18 Phường An Bình 94118
19 BCP. Cần Thơ 94150
20 BC. KHL Cần Thơ 94151
21 BC. Cái Khế 94152
22 BC. Chợ Cái Khế 94153
23 BC. An Hòa 94154
24 BC. Xuân Khánh 94155
25 BC. Mậu Thân 94156
26 BC. Hưng Lợi 94157
27 BC. An Khánh 94158
28 BC. An Bình 94159
29 BC. HCC Cần Thơ 94198

Postal Code Cần Thơ tại quận Bình Thủy

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm quận Bình Thủy 94200
2 Quận ủy 94201
3 Hội đồng nhân dân 94202
4 Ủy ban nhân dân 94203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94204
6 Phường Bình Thủy 94206
7 Phường Bùi Hữu Nghĩa 94207
8 Phường Trà An 94208
9 Phường Trà Nóc 94209
10 Phường Thới An Đông 94210
11 Phường Long Tuyền 94211
12 Phường Long Hòa 94212
13 Phường An Thới 94213
14 BCP. Trà Nóc 94250
15 BC. KCN Trà Nóc 94251
16 BC. Trà An 94253
17 BC. An Thới 94254

Mã ZIP quận Ô Môn

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm quận Ô Môn 94300
2 Quận ủy 94301
3 Hội đồng nhân dân 94302
4 Ủy ban nhân dân 94303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94304
6 Phường Châu Văn Liêm 94306
7 Phường Trường Lạc 94307
8 Phường Phước Thới 94308
9 Phường Thới An 94309
10 Phường Thới Long 94310
11 Phường Long Hưng 94311
12 Phường Thới Hòa 94312
13 BCP. Ô Môn 94350
14 BC. Châu Văn Liêm 94351
15 BC. Long Hưng 94352

Mã ZIP quận Thốt Nốt

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm quận Thốt Nốt 94400
2 Quận ủy 94401
3 Hội đồng nhân dân 94402
4 Ủy ban nhân dân 94403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94404
6 Phường Thốt Nốt 94406
7 Phường Thới Thuận 94407
8 Phường Thuận An 94408
9 Phường Trung Nhứt 94409
10 Phường Thạnh Hoà 94410
11 Phường Trung Kiên 94411
12 Phường Tân Lộc 94412
13 BC. Thới Thuận 94451
14 Phường Thuận Hưng 94413
15 Phường Tân Hưng 94414
16 BCP. Thốt Nốt 94450
17 BC. Thuận Hưng 1 94452
18 BĐVHX Tân Lộc 1 94453
ZIP Code Cần Thơ
Mã bưu điện Cần Thơ quận Thốt Nốt mới nhất

Cập nhật mã ZIP huyện Vĩnh Thạnh

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh 94500
2 Huyện ủy 94501
3 Hội đồng nhân dân 94502
4 Ủy ban nhân dân 94503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94504
6 TT. Vĩnh Thạnh 94506
7 Xã Thạnh Mỹ 94507
8 Xã Thạnh Quới 94508
9 Xã Thạnh An 94509
10 Xã Thạnh Lợi 94510
11 Xã Thạnh Thắng 94511
12 TT. Thanh An 94512
13 Xã Thạnh Tiến 94513
14 Xã Thạnh Lộc 94514
15 Xã Vĩnh Bình 94515
16 Xã Vĩnh Trinh 94516
17 BCP. Vĩnh Thạnh 94550
18 BC. Thạnh An 94551
19 BĐVHX Thạnh Quới 1 94552
20 BĐVHX Thạnh An 1 94553
21 BĐVHX Vĩnh Trinh 1 94554

Mã bưu điện Cần Thơ tại huyện Cờ Đỏ

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Cờ Đỏ 94600
2 Huyện ủy 94601
3 Hội đồng nhân dân 94602
4 Ủy ban nhân dân 94603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94604
6 TT. Cờ Đỏ 94606
7 Xã Thới Hưng 94607
8 Xã Trung Thạnh 94608
9 Xã Trung An 94609
10 Xã Trung Hưng 94610
11 Xã Thạnh Phú 94611
12 Xã Thới Đông 94612
13 Xã Thới Xuân 94613
14 Xã Đông Thắng 94614
15 Xã Đông Hiệp 94615
16 BCP. Cờ Đỏ 94650
17 BC. Cờ Đỏ 94651
18 BC. Trung An 94652
19 BĐVHX Sông Hậu 94653
20 BĐVHX Nông Trường Cờ Đỏ 94654
21 BĐVHX Khu Vực Nông Trường Cờ Đỏ 94655

Mã ZIP huyện Thới Lai

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Thới Lai 94700
2 Huyện ủy 94701
3 Hội đồng nhân dân 94702
4 Ủy ban nhân dân 94703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94704
6 TT. Thới Lai 94706
7 Xã Định Môn 94707
8 Xã Thới Thạnh 94708
9 Xã Tân Thạnh 94709
10 Xã Xuân Thắng 94710
11 Xã Thới Tân 94711
12 Xã Đông Thuận 94712
13 Xã Đông Bình 94713
14 Xã Trường Xuân A 94714
15 Xã Trường Xuân B 94715
16 Xã Trường Xuân 94716
17 Xã Trường Thắng 94717
18 Xã Trường Thành 94718
19 BCP. Thới Lai 94750
Mã bưu điện Cần Thơ
Mã bưu điện Cần Thơ tại huyện Thới Lai

Mã ZIP Code huyện Phong Điền

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Phong Điền 94800
2 Huyện ủy 94801
3 Hội đồng nhân dân 94802
4 Ủy ban nhân dân 94803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94804
6 TT. Phong Điền 94806
7 Xã Mỹ Khánh 94807
8 Xã Giai Xuân 94808
9 Xã Tân Thới 94809
10 Xã Trường Long 94810
11 Xã Nhơn Ái 94811
12 Xã Nhơn Nghĩa 94812
13 BCP. Phong Điền 94850

Mã ZIP Cần Thơ tại quận Cái Răng

STT Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm quận Cái Răng 94900
2 Quận ủy 94901
3 Hội đồng nhân dân 94902
4 Ủy ban nhân dân 94903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94904
6 Phường Lê Bình 94906
7 Phường Ba Láng 94907
8 Phường Thường Thạnh 94908
9 Phường Hưng Thạnh 94909
10 Phường Phú Thứ 94910
11 Phường Tân Phú 94911
12 Phường Hưng Phú 94912
13 BCP. Cần Thơ 94950
14 BCP. TMĐT Cần Thơ 94951
15 BCP. Cái Răng 94952
16 BC. Ba Láng 94953
17 BC. Thường Thạnh 94954
18 BC. Phú Thứ 94955
19 BC. TMĐT Cần Thơ 94956
20 BC. Bưu chính ủy thác 94957
21 BC. Tổ phát thư báo 94958
22 BC. Tổ phát thư CPN 94959
23 BC. Hệ 1 Cần Thơ 94999

Hướng dẫn cách sử dụng mã ZIP Cần Thơ đúng cách

Khi sử dụng dịch vụ bưu chính để gửi thư hay hàng hóa, việc ghi địa chỉ của người gửi và người nhận là rất quan trọng. Địa chỉ này cần phải được thể hiện rõ ràng trên phong bì, kiện hàng hoặc bất kỳ tài liệu liên quan nào.

Mã ZIP Cần Thơ được đặt ngay sau tên tỉnh/thành phố và phải có ít nhất một ký tự trống phân cách. Ngoài ra, mã nên được viết hoặc in một cách rõ ràng, dễ đọc để đảm bảo không xảy ra nhầm lẫn.

Nếu phong thư có ô đặc biệt dành cho mã ZIP, bạn hãy điền từng chữ số vào từng ô một cách chính xác, không gạch xóa và phải đảm bảo rằng các chữ số được hiển thị một cách rõ ràng. Điều này giúp cho quá trình phân loại và giao nhận diễn ra thuận lợi hơn.

Lời kết

Việc nắm rõ mã ZIP Cần Thơ giúp bạn đảm bảo thông tin gửi và nhận chính xác, từ đó nâng cao hiệu quả giao dịch. Hãy luôn kiểm tra mã bưu chính trước khi gửi để tránh sai sót và đảm bảo trải nghiệm tốt nhất.

mazipvietnam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *