Mã ZIP Cà Mau là gì? Cập nhật ZIP Code tỉnh Cà Mau mới nhất

Mã ZIP Cà Mau là gì? Cập nhật ZIP Code tỉnh Cà Mau mới nhất

Việc tra cứu mã ZIP tỉnh Cà Mau là bước quan trọng để đảm bảo thư từ, hàng hóa được gửi đi một cách nhanh chóng và chính xác. Mỗi huyện, thị xã và thành phố tại Cà Mau đều có mã bưu chính riêng, giúp việc vận chuyển và giao nhận trở nên dễ dàng hơn.

Mã ZIP Cà Mau là bao nhiêu?

Mã bưu chính Cà Mau là 98000. Đây là một chuỗi số được quy định bởi Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam, dùng để định danh các đơn vị hành chính và bưu cục vận chuyển.

Mã này thường được sử dụng khi điền vào các đơn hàng, phiếu vận chuyển và giúp xác định vị trí hàng hóa khi cần. Cấu trúc ZIP Code Cà Mau gồm 5 chữ số và có ý nghĩa như sau:

  • Hai chữ số đầu tiên thể hiện tên tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương.
  • Ba số tiếp theo xác định quận/huyện hoặc phường/xã trong địa phương đó.
  • Tổng 5 chữ số định danh đối tượng gán mã cụ thể.

Mỗi tỉnh/thành phố tại Việt Nam đều có mã bưu chính riêng biệt và mã ZIP Cà Mau đều bắt đầu bằng số 98.

ZIP Code Cà Mau
ZIP Code Cà Mau là gì

Tra cứu mã ZIP Cà Mau các huyện/thành phố mới nhất 2024

Danh sách Postal Code Cà Mau mới nhất giúp bạn dễ dàng tra cứu mã bưu chính của các huyện và thành phố thuộc tỉnh Cà Mau. Mã này được sử dụng trong các dịch vụ bưu chính và vận chuyển hàng hóa.

Mã ZIP các đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Cà Mau 98000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 98001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 98002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 98003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 98004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 98005
7 Đảng ủy Khối cơ quan 98009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 98010
9 Đảng ủy Khối Doanh nghiệp 98011
10 Báo Cà Mau 98016
11 Hội đồng nhân dân 98021
12 Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội 98030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 98035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 98036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 98040
16 Sở Công Thương 98041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 98042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 98043
19 Sở Ngoại vụ 98044
20 Sở Tài chính 98045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 98046
22 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 98047
23 Công an tỉnh 98049
24 Sở Nội vụ 98051
25 Sở Tư pháp 98052
26 Sở Giáo dục và Đào tạo 98053
27 Sở Giao thông vận tải 98054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 98055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 98056
30 Sở Tài nguyên và Môi trường 98057
31 Sở Xây dựng 98058
32 Sở Y tế 98060
33 Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh 98061
34 Ban Dân tộc 98062
35 Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh 98063
36 Thanh tra tỉnh 98064
37 Trường Chính trị tỉnh 98065
38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 98066
39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 98067
40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 98070
41 Cục Thuế 98078
42 Cục Hải quan 98079
43 Cục Thống kê 98080
44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 98081
45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 98085
46 Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị 98086
47 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 98087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 98088
49 Hội Nông dân tỉnh 98089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 98098
51 Tỉnh đoàn 98091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 98092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 98093
Mã bưu chính Cà Mau
Mã bưu chính Cà Mau tại các cơ quan ban ngành cấp tỉnh

Mã ZIP thành phố Cà Mau

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm thành phố Cà Mau 98100
2 Thành ủy 98101
3 Hội đồng nhân dân 98102
4 Ủy ban nhân dân 98103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98104
6 Phường 9 98106
7 Phường Tân Xuyên 98107
8 Phường 1 98108
9 Phường 2 98109
10 Phường 5 98110
11 Phường 4 98111
12 Phường Tân Thành 98112
13 Xã An Xuyên 98113
14 Phường 8 98114
15 Phường 7 98115
16 Phường 6 98116
17 Xã Tân Thành 98117
18 Xã Tắc Vân 98118
19 Xã Định Bình 98119
20 Xã Hòa Thành 98120
21 Xã Lý Văn Lâm 98121
22 Xã Hòa Tân 98122
23 BCP. Cà Mau 98150
24 BC. KHL Cà Mau 98151
25 BC. Kinh Doanh Tiếp Thị 98152
26 BC. Nhà Dây Thép 98153
27 BC. Nguyễn Tất Thành 98154
28 BC. Phường 7 98155
29 BC. Tân Thành 98156
30 BC. Tắc Vân 98157
31 BC. Lê Hồng Phong 98158
32 BĐVHX Vàm Ô Rô 98159
33 BC. Hệ 1 Cà Mau 98199

Mã ZIP huyện Thới Bình

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Thới Bình 98200
2 Huyện ủy 98201
3 Hội đồng nhân dân 98202
4 Ủy ban nhân dân 98203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98204
6 Thị trấn Thới Bình 98206
7 Xã Trí Phải 98207
8 Xã Trí Lực 98208
9 Xã Biển Bạch Đông 98209
10 Xã Tân Bằng 98210
11 Xã Biển Bạch 98211
12 Xã Thới Bình 98212
13 Xã Tân Phú 98213
14 Xã Tân Lộc Bắc 98214
15 Xã Tân Lộc Đông 98215
16 Xã Tân Lộc 98216
17 Xã Hồ Thị Kỷ 98217
18 BCP Thới Bình 98250
19 BC. Trí Phải 98251
20 BC. Tân Bằng 98252

Mã ZIP huyện U Minh

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện U Minh 98300
2 Huyện ủy 98301
3 Hội đồng nhân dân 98302
4 Ủy ban nhân dân 98303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98304
6 Thị trấn U Minh 98306
7 Xã Khánh Thuận 98307
8 Xã Khánh Hòa 98308
9 Xã Khánh Tiến 98309
10 Xã Khánh Hội 98310
11 Xã Khánh Lâm 98311
12 Xã Nguyễn Phích 98312
13 Xã Khánh An 98313
14 BCP U Minh 98350
15 BC. Khánh Tiến 98351
16 BC. Khánh Hội 98352
17 BC. KCN Khánh An 98353
18 BĐVHX Khánh Hòa 98354
Mã ZIP Cà Mau
Mã ZIP Cà Mau huyện U Minh

Mã ZIP huyện Trần Văn Thời

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Trần Văn Thời 98400
2 Huyện ủy 98401
3 Hội đồng nhân dân 98402
4 Ủy ban nhân dân 98403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98404
6 Thị trấn Trần Văn Thời 98406
7 Xã Khánh Bình Đông 98407
8 Xã Trần Hợi 98408
9 Xã Khánh Hưng 98409
10 Xã Khánh Lộc 98410
11 Xã Phong Lạc 98411
12 Xã Lợi An 98412
13 Xã Khánh Bình 98413
14 Xã Khánh Bình Tây Bắc 98414
15 Xã Khánh Bình Tây 98415
16 Xã Khánh Hải 98416
17 Thị trấn Sông Đốc 98417
18 Xã Phong Điền 98418
19 BCP. Trần Văn Thời 98450
20 BC. Khánh Hưng 98451
21 BC. Đá Bạc 98452
22 BC. Sông Đốc A 98453
23 BC. Sông Đốc B 98454
24 Bưu điện Văn hóa xã Kiểu Mẫu 98455
25 BĐVHX Lý Tự Trọng 98456
26 BĐVHX Vồ Dơi 98457
27 BĐVHX Nông Trường U Minh 98458
28 BĐVHX Rạch Lùm 98459
29 BĐVHX Trảng Cò 98460
30 BĐVHX Mỹ Bình 98461
31 BĐVHX Phong Lạc 98462
32 BĐVHX LNT Trần Văn Thời 98463
33 BĐVHX Nông Trường 402 98464
34 BĐVHX Chủ Mía 98465

Mã ZIP huyện Phú Tân

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Phú Tân 98500
2 Huyện ủy 98501
3 Hội đồng nhân dân 98502
4 Ủy ban nhân dân 98503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98504
6 Xã Việt Khái 98506
7 Thị trấn Cái Đôi Vàm 98507
8 Xã Rạch Chèo 98508
9 Xã Tân Hưng Tây 98509
10 Xã Tân Hải 98510
11 Xã Phú Tân 98511
12 Xã Phú Mỹ 98512
13 Xã Phú Thuận 98513
14 Xã Việt Thắng 98514
15 BCP. Phú Tân 98550
16 BC. Gò Công 98551
17 BC. Rạch Chèo 98552
18 BC. Phú Tân 98553
19 BC. Vàm Đình 98554
20 BĐVHX Giáp Nước 98555
Postal Code Cà Mau
Mã bưu điện Cà Mau huyện Phú Tân cập nhật mới nhất

Postal Code Cà Mau tại huyện Cái Nước

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Cái Nước 98600
2 Huyện ủy 98601
3 Hội đồng nhân dân 98602
4 Ủy ban nhân dân 98603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98604
6 Thị trấn Cái Nước 98606
7 Xã Đông Thổi 98607
8 Xã Đông Hưng 98608
9 Xã Tân Hưng Đông 98609
10 Xã Trần Thới 98610
11 Xã Tân Hưng 98611
12 Xã Hòa Mỹ 98612
13 Xã Hưng Mỹ 98613
14 Xã Phú Hưng 98614
15 Xã Thạnh Phú 98615
16 Xã Lương Thế Trân 98616
17 BCP. Cái Nước 98650
18 BC. 19 Tháng 5 98651
19 BC. Hưng Mỹ 98652
20 BĐVHX Cái Rắn 98653

Mã bưu chính huyện Đầm Dơi

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Đầm Dơi 98700
2 Huyện ủy 98701
3 Hội đồng nhân dân 98702
4 Ủy ban nhân dân 98703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98704
6 Thị trấn Đầm Dơi 98706
7 Xã Tạ An Khương Nam 98707
8 Xã Tạ An Khương 98708
9 Xã Tân Trung 98709
10 Xã Trần Phán 98710
11 Xã Tân Duyệt 98711
12 Xã Tân Dân 98712
13 Xã Tân Đức 98713
14 Xã Tạ An Khương Đông 98714
15 Xã Quách Phẩm Bắc 98715
16 Xã Quách Phẩm 98716
17 Xã Thanh Tùng 98717
18 Xã Ngọc Chánh 98718
19 Xã Nguyễn Huân 98719
20 Xã Tân Tiến 98720
21 Xã Tân Thuận 98721
22 BCP. Đầm Dơi 98750
23 BC. Dương Thị Cẩm Vân 98751
24 BC. Tân Tiến 98752
25 BĐVHX Hông Phước 98753

Mã ZIP huyện Năm Căn Cà Mau

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Năm Căn 98800
2 Huyện ủy 98801
3 Hội đồng nhân dân 98802
4 Ủy ban nhân dân 98803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98804
6 Thị trấn Năm Căn 98806
7 Xã Hàng Vịnh 98807
8 Xã Hiệp Tùng 98808
9 Xã Hàm Rồng 98809
10 Xã Đất Mới 98810
11 Xã Lâm Hải 98811
12 Xã Tam Giang 98812
13 Xã Tam Giang Đông 98813
14 BCP. Năm Căn 98850
15 BC. Hàng Vịnh 98851
Mã bưu điện Cà Mau
Mã bưu điện Cà Mau huyện Năm Căn

Mã ZIP huyện Ngọc Hiển

Số thứ tự Đối tượng gán mã Mã ZIP
1 BC. Trung tâm huyện Ngọc Hiển 98900
2 Huyện ủy 98901
3 Hội đồng nhân dân 98902
4 Ủy ban nhân dân 98903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 98904
6 Thị trấn Rạch Gốc 98906
7 Xã Tân Ân 98907
8 Xã Tam Giang Tây 98908
9 Xã Tân Ân Tây 98909
10 Xã Viên An Đông 98910
11 Xã Viên An 98911
12 Xã Đất Mũi 98912
13 BCP. Ngọc Hiển 98950
14 BC. Viên An Đông 98951
15 BC. Viên An 98952
16 BC. Đất Mũi 98953
17 BĐVHX Tắc Gốc 98954

Lưu ý khi sử dụng mã ZIP Cà Mau

Hướng dẫn dưới đây sẽ cung cấp cho bạn các bước cần thiết để ghi mã bưu chính Cà Mau một cách rõ ràng và hiệu quả.

  • Địa chỉ của cả người gửi và người nhận phải được ghi rõ ràng trên bưu gửi (như phong bì thư, kiện hàng, gói hàng hóa) hoặc trên các tài liệu liên quan.
  • Mã bưu chính là yếu tố quan trọng trong địa chỉ, được ghi ngay sau tên tỉnh/thành phố và phân cách bằng ít nhất 01 ký tự trống.
  • Mã ZIP cần được in hoặc viết một cách rõ ràng và dễ đọc.
  • Đối với các bưu gửi có ô riêng để ghi mã bưu điện, hãy ghi rõ mỗi chữ số trong mỗi ô riêng biệt. Các chữ số phải được ghi rõ ràng và không được gạch xóa.

Lời kết

Nắm rõ mã ZIP Cà Mau tại các khu vực khác nhau sẽ giúp bạn tối ưu hóa quy trình gửi và nhận hàng hóa. Việc tra cứu đúng mã bưu chính không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo an toàn và chính xác cho mọi bưu gửi.

mazipvietnam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *