Mã ZIP Bến Tre và bảng Code ZIP của từng huyện
Mã ZIP Bến Tre là một phần không thể thiếu khi gửi thư từ, bưu phẩm, hay hàng hóa đến các khu vực trong tỉnh. Mỗi huyện, thành phố thuộc tỉnh Bến Tre đều có mã ZIP riêng giúp việc vận chuyển hàng hóa và thư tín diễn ra nhanh chóng và chính xác hơn.
- Mã ZIP An Giang là bao nhiêu? Tra cứu ZIP Code từng huyện nhanh chóng
- Mã ZIP Trà Vinh và bảng ZIP Code từng huyện ở Trà Vinh
- Mã ZIP Cần Thơ là bao nhiêu? Cập nhật danh sách ZIP Code mới nhất
- Mã ZIP Cà Mau là gì? Cập nhật ZIP Code tỉnh Cà Mau mới nhất
- Mã ZIP Bạc Liêu và danh sách ZIP Code từng bưu cục mới nhất
Mã ZIP Bến Tre là gì?
Mã bưu điện Bến Tre hay còn gọi là mã bưu chính, maz ZIP… là một dãy số được sử dụng để định vị và nhận diện các bưu cục cũng như địa điểm gửi/nhận hàng hóa trong hệ thống vận chuyển tại tỉnh Bến Tre, Việt Nam. Mã này được thiết lập theo quy định của Liên minh Bưu chính Quốc tế, giúp xác định chính xác vị trí thư từ, bưu phẩm khi được gửi đi hoặc nhận về.
Bạn đang xem: Mã ZIP Bến Tre và bảng Code ZIP của từng huyện
Xem thêm : Mã ZIP Cần Thơ là bao nhiêu? Cập nhật danh sách ZIP Code mới nhất
ZIP Code Bến Tre hiện tại được quy định là 86000. trong đó hai số đầu đại diện cho tỉnh, còn các số tiếp theo giúp phân biệt các khu vực hành chính nhỏ hơn như huyện, xã, phường. Hai chữ số đầu “86” đại diện cho tỉnh Bến Tre, các chữ số tiếp theo giúp phân biệt các khu vực cụ thể như huyện, xã hoặc phường trực thuộc tỉnh.
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | Bưu cục trung tâm tỉnh Bến Tre | 86000 |
2 | UB Kiểm tra tỉnh ủy | 86001 |
3 | BTC tỉnh ủy | 86002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 86003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 86004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 86005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 86009 |
8 | Tỉnh ủy và VP tỉnh ủy | 86010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 86011 |
10 | Báo Bến Tre | 86016 |
11 | HĐND tỉnh Bến Tre | 86021 |
12 | Văn phòng ĐBQH | 86030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh Bến Tre | 86035 |
14 | Viện KSND tỉnh Bến Tre | 86036 |
15 | UBND và Văn phòng UBND | 86040 |
16 | Sở Công Thương | 86041 |
17 | Sở KH&ĐT | 86042 |
18 | Sở LĐTB&XH | 86043 |
19 | Sở Tài chính | 86045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 86046 |
21 | Sở VHTTDL | 86047 |
22 | Công an tỉnh Bến Tre | 86049 |
23 | Sở Nội vụ | 86051 |
24 | Sở Tư pháp | 86052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 86053 |
26 | Sở GTVT | 86054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 86055 |
28 | Sở NN&PTNT | 86056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 86057 |
30 | Sở Xây dựng | 86058 |
31 | Sở Y tế | 86060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 86061 |
33 | Ban Dân tộc | 86062 |
34 | NHNN CN tỉnh Bến Tre | 86063 |
35 | Thanh tra tỉnh Bến Tre | 86064 |
36 | Trường chính trị tỉnh Bến Tre | 86065 |
37 | CQĐD Thông tấn xã VN | 86066 |
38 | Đài PTTH tỉnh Bến Tre | 86067 |
39 | BHXH | 86070 |
40 | Cục Thuế | 86078 |
41 | Cục Thống Kê | 86080 |
42 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Bến Tre | 86081 |
43 | Liên hiệp Hội KH&KT | 86085 |
44 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 86086 |
45 | Liên hiệp các Hội VHNT | 86087 |
46 | Liên đoàn lao động tỉnh Bến Tre | 86088 |
47 | Hội nông dân tỉnh Bến Tre | 86089 |
48 | UBMT Tổ Quốc tỉnh Bến Tre | 86090 |
49 | Tỉnh Đoàn | 86091 |
50 | Hội LHPN tỉnh Bến Tre | 86092 |
51 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Bến Tre | 86093 |
Bảng mã ZIP mới nhất của từng huyện tại Bến Tre
Dưới đây là bảng mã ZIP cập nhật mới nhất cho các huyện và thành phố thuộc tỉnh Bến Tre:
Mã ZIP thành phố Bến Tre
1 | BC Trung tâm thành phố Bến Tre | 86100 |
2 | Thành ủy | 86101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86104 |
6 | P.2 | 86106 |
7 | P.8 | 86107 |
8 | P.1 | 86108 |
9 | P.4 | 86109 |
10 | X Phú Hưng | 86110 |
11 | P. Phú Khương | 86111 |
12 | P. Phú Tân | 86112 |
13 | X Sơn Đông | 86113 |
14 | X Mỹ Thành | 86114 |
15 | X. Bình Phú | 86115 |
16 | P.6 | 86116 |
17 | P.7 | 86117 |
18 | P.5 | 86118 |
19 | P.3 | 86119 |
20 | X. Mỹ Thạnh An | 86120 |
21 | X Nhơn Thạnh | 86121 |
22 | x Phú Nhuận | 86122 |
23 | BCP Mỹ Thạnh An | 86150 |
24 | BC KHL Bến Tre | 86151 |
25 | BC Tân Thành | 86152 |
26 | BC Sơn Đông | 86153 |
27 | BC Bến xe | 86154 |
28 | BC Phường 7 | 86155 |
29 | BC Bệnh Viện | 86156 |
30 | BC. TT DV Tin học | 86157 |
31 | BC Mỹ Thạnh An | 86158 |
32 | BC Hệ 1 Bến Tre | 86199 |
Mã ZIP huyện Châu Thành
1 | BC Trung tâm huyện Châu Thành | 86200 |
2 | Huyện ủy | 86201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86204 |
6 | TT. Châu Thành | 86206 |
7 | X. Phú An Hòa | 86207 |
8 | X An Phước | 86208 |
9 | X Phước Thạnh | 86209 |
10 | X Hữu Định | 86210 |
11 | X An Hóa | 86211 |
12 | X Giao Hòa | 86212 |
13 | X Giao Long | 86213 |
14 | X Quới Sơn | 86214 |
15 | X. Tân Thạch | 86215 |
16 | X An Khánh | 86216 |
17 | X Tam Phước | 86217 |
18 | X Tường Đa | 86218 |
19 | X Sơn Hòa | 86219 |
20 | X An Hiệp | 86220 |
21 | X Thành Triệu | 86221 |
22 | X Phú Túc | 86222 |
23 | X. Phú Đức | 86223 |
24 | X Quới Thành | 86224 |
25 | X Tiên Thủy | 86225 |
26 | X Tiên Long | 86226 |
27 | X Tân Phú | 86227 |
28 | BCP. Châu Thành | 86250 |
29 | BC TT Châu Thành | 86251 |
30 | BC An Hóa | 86252 |
31 | BC Giao Long | 86253 |
32 | BC KCN Giao Long | 86254 |
33 | BC Tân Thạch | 86255 |
34 | BC An Hiệp | 86256 |
35 | BC Tiên Thủy | 86257 |
36 | BC Tân Phú | 86258 |
Mã ZIP huyện Chợ Lách
1 | BC Trung tâm huyện Chợ Lách | 86300 |
2 | Huyện ủy | 86301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86304 |
6 | TT. Chợ Lách | 86306 |
7 | X Hòa Nghĩa | 86307 |
8 | x Tân Thiếng | 86308 |
9 | X Long Thới | 86309 |
10 | X Phú Sơn | 86310 |
11 | x Vĩnh Thành | 86311 |
12 | X Vĩnh Hòa | 86312 |
13 | X Hưng Khánh Trung B | 86313 |
14 | X Phú Phụng | 86314 |
15 | X Vĩnh Bình | 86315 |
16 | X Sơn Định | 86316 |
17 | BCP. Chợ Lách | 86350 |
18 | BC Tân Thiếng | 86351 |
19 | BC Long Thới | 86352 |
20 | BC Cái Mơn | 86353 |
21 | BC Vĩnh Hòa | 86354 |
22 | BC Phú Phụng | 86355 |
Mã ZIP huyện Mỏ Cày Nam
1 | BC Trung tâm huyện Mỏ Cày Nam | 86500 |
2 | Huyện ủy | 86501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86504 |
6 | TT. Mỏ Cày | 86506 |
7 | X Phước Hiệp | 86507 |
8 | X. Định Thủy | 86508 |
9 | X Tân Hội | 86509 |
10 | X. An Thạnh | 86510 |
11 | X Đa Phước Hội | 86511 |
12 | x Bình Khánh Tây | 86512 |
13 | x Bình Khánh Đông | 86513 |
14 | X An Định | 86514 |
15 | X Tân Trung | 86515 |
16 | X An Thới | 86516 |
17 | x Thành Thới A | 86517 |
18 | x Thành Thới B | 86518 |
19 | X Ngãi Đăng | 86519 |
20 | X. Minh Đức | 86520 |
21 | X Cẩm Sơn | 86521 |
22 | X Hương Mỹ | 86522 |
23 | BCP Mỏ Cày Nam | 86550 |
24 | BC. Chợ Thơm | 86551 |
25 | BC An Định | 86552 |
26 | BC An Thới | 86553 |
27 | BC Cẩm Sơn | 86554 |
28 | BC Hương Mỹ | 86555 |
Mã ZIP huyện Mỏ Cày Bắc
1 | BC. Trung tâm huyện Mỏ Cày Bắc | 86400 |
2 | Huyện ủy | 86401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86404 |
6 | X Phước Mỹ Trung | 86406 |
7 | X. Thành An | 86407 |
8 | X Hòa Lộc | 86408 |
9 | X Tân Thành Bình | 86409 |
10 | X Tân Phú Tây | 86410 |
11 | X Thạnh Ngãi | 86411 |
12 | X Thanh Tân | 86412 |
13 | x Phú Mỹ | 86413 |
14 | X Hưng Khánh Trung A | 86414 |
15 | X Nhuận Phú Tân | 86415 |
16 | X Tân Thanh Tây | 86416 |
17 | X Tân Bình | 86417 |
18 | X Khánh Thạnh Tân | 86418 |
19 | BCP. Mỏ Cày Bắc | 86450 |
20 | BC Tân Thành Bình | 86451 |
21 | BC Nhuận Phú Tân | 86452 |
Mã ZIP huyện Giồng Trôm
1 | BC Trung tâm huyện Giồng Trôm | 86600 |
2 | Huyện ủy | 86601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86604 |
6 | TT. Giồng Trôm | 86606 |
7 | X Bình Hoà | 86607 |
8 | X Châu Bình | 86608 |
9 | X Châu Hòa | 86609 |
10 | X Phong Mỹ | 86610 |
11 | X. Phong Năm | 86611 |
12 | X Mỹ Thạnh | 86612 |
13 | X Lương Hòa | 86613 |
14 | X Lương Quới | 86614 |
15 | X. Lương Phú | 86615 |
16 | X Thuận Điền | 86616 |
17 | X Sơn Phú | 86617 |
18 | X. Hưng Phong | 86618 |
19 | X Phước Long | 86619 |
20 | X Long Mỹ | 86620 |
21 | X Tân Lợi Thạnh | 86621 |
22 | x Thạnh Phú Đông | 86622 |
23 | X Tân Hào | 86623 |
24 | x Tân Thanh | 86624 |
25 | X Bình Thành | 86625 |
26 | X Hưng Nhượng | 86626 |
27 | X Hưng Lẽ | 86627 |
28 | BCP. Giồng Trôm | 86650 |
29 | BC Mỹ Lồng | 86651 |
30 | BC Lương Quới | 86652 |
31 | BC Phước Long | 86653 |
32 | BC Tân Hào | 86654 |
33 | BC Hưng Nhượng | 86655 |
Mã ZIP huyện Bình Đại
1 | BC.Trung tâm huyện Bình Đại | 86700 |
2 | Huyện ủy | 86701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86704 |
6 | TT. Bình Đại | 86706 |
7 | X Bình Thắng | 86707 |
8 | X. Đại Hòa Lộc | 86708 |
9 | X Bình Thới | 86709 |
10 | X. Thạnh Trị | 86710 |
11 | X Phú Long | 86711 |
12 | X Định Trung | 86712 |
13 | X Lộc Thuận | 86713 |
14 | X. Phú Vang | 86714 |
15 | X Vang Quới Đông | 86715 |
16 | X Thới Lai | 86716 |
17 | X Vang Quới Tây | 86717 |
18 | X Phú Thuận | 86718 |
19 | X Châu Hưng | 86719 |
20 | X Long Hòa | 86720 |
21 | X. Long Định | 86721 |
22 | X Tam Hiệp | 86722 |
23 | X. Thạnh Phước | 86723 |
24 | X. Thừa Đức | 86724 |
25 | X Thới Thuận | 86725 |
26 | BCP. Bình Đại | 86750 |
27 | BC Lộc Thuận | 86751 |
28 | BC Thới Lai | 86752 |
29 | BC Châu Hưng | 86753 |
30 | BC Thạnh Phước | 86754 |
31 | BĐVHX Cồn Nghiêu | 86755 |
Mã ZIP huyện Ba Tri
1 | BC. Trung tâm huyện Ba Tri | 86800 |
2 | Huyện ủy | 86801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86804 |
6 | TT. Ba Tri | 86806 |
7 | X Vĩnh Hòa | 86807 |
8 | X Phú Ngãi | 86808 |
9 | X Bảo Thạnh | 86809 |
10 | X Phước Tuy | 86810 |
11 | X Tân Xuân | 86811 |
12 | X. Tân Mỹ | 86812 |
13 | X. Mỹ Hòa | 86813 |
14 | X Mỹ Chánh | 86814 |
15 | X Mỹ Thạnh | 86815 |
16 | X. Mỹ Nhơn | 86816 |
17 | X Phú Lẽ | 86817 |
18 | X An Bình Tây | 86818 |
19 | X An Ngãi Trung | 86819 |
20 | X. An Phú Trung | 86820 |
21 | X Tân Hưng | 86821 |
22 | X An Ngãi Tây | 86822 |
23 | X. An Hiệp | 86823 |
24 | X An Đức | 86824 |
25 | X Vĩnh An | 86825 |
26 | X An Hòa Tây | 86826 |
27 | X An Thủy | 86827 |
28 | X Tân Thủy | 86828 |
29 | X Bảo Thuận | 86829 |
30 | BCP Ba Tri | 86850 |
31 | BC Phước Tuy | 86851 |
32 | BC Mỹ Chánh | 86852 |
33 | BC An Ngãi Trung | 86853 |
34 | BC An Thủy | 86854 |
35 | BC Tân Thủy | 86855 |
36 | BC Bảo Thuận | 86856 |
Mã ZIP huyện Thạnh Phú
1 | BC. Trung tâm huyện Thạnh Phú | 86900 |
2 | Huyện ủy | 86901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86904 |
6 | TT. Thạnh Phú | 86906 |
7 | X An Thạnh | 86907 |
8 | X Mỹ An | 86908 |
9 | X Mỹ Hưng | 86909 |
10 | X. Quới Điền | 86910 |
11 | X Tân Phong | 86911 |
12 | X Đại Điền | 86912 |
13 | X Phú Khánh | 86913 |
14 | X Thới Thạnh | 86914 |
15 | X Hòa Lợi | 86915 |
16 | X Bình Thạnh | 86916 |
17 | X An Thuận | 86917 |
18 | X An Nhơn | 86918 |
19 | X Giao Thạnh | 86919 |
20 | X Thạnh Phong | 86920 |
21 | X. Thạnh Hải | 86921 |
22 | X An Điền | 86922 |
23 | X An Quy | 86923 |
24 | BCP Thạnh Phú | 86950 |
25 | BC Tân Phong | 86951 |
26 | BC. Giao Thạnh | 86952 |
27 | BC An Qui | 86953 |
Hướng dẫn dùng đúng Postal Code Bến Tre
Xem thêm : Mã ZIP Kiên Giang – Cập nhật ZIP Code bưu cục tỉnh Kiên Giang
Khi sử dụng mã bưu chính Bến Tre, bạn cần chú ý những điểm sau:
- Luôn kiểm tra và sử dụng mã ZIP chính xác cho từng địa chỉ cụ thể.
- Viết mã ZIP rõ ràng và đúng vị trí trên bưu phẩm hoặc thư từ.
- Nếu không chắc chắn về mã ZIP, hãy tra cứu trên trang web chính thức của Bưu điện Việt Nam.
- Khi nhận thư hoặc bưu phẩm, kiểm tra mã ZIP để đảm bảo đúng địa chỉ nhận.
Kết luận
Mã ZIP Bến Tre đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo thư từ và bưu phẩm được gửi đến đúng địa chỉ một cách nhanh chóng và chính xác. Việc nắm rõ và sử dụng đúng mã ZIP sẽ giúp quá trình gửi và nhận thư từ, hàng hóa tại Bến Tre trở nên thuận tiện hơn.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Nam