Thông tin mã ZIP Bắc Ninh cập nhật nhanh chóng, chi tiết & đầy đủ nhất
Mã ZIP Bắc Ninh không chỉ đơn thuần một dãy số mà còn là thông tin quan trọng, giúp bạn thuận tiện hơn trong việc giao dịch, vận chuyển hàng hóa, tìm kiếm địa chỉ và nhiều hoạt động khác liên quan đến vùng đất Quan Họ.
- Cập nhật mã ZIP Thái Bình và các huyện, thành phố trong tỉnh mới nhất
- Mã ZIP Hải Dương là bao nhiêu? Chi tiết danh sách mã bưu chính các huyện của tỉnh
- Mã ZIP Lào Cai là gì? Tổng hợp mã bưu chính các huyện tại Lào Cai
- Mã ZIP Hòa Bình bao nhiêu? Mã bưu chính 11 huyện thị, thành phố trong tỉnh
- Mã ZIP Yên Bái là bao nhiêu? Cập nhật ZIP Code Yên Bái mới nhất
Mã ZIP Bắc Ninh là bao nhiêu?
Mã bưu chính Bắc Ninh là 16000, được áp dụng từ ngày 29/12/2017 trong đó:
Bạn đang xem: Thông tin mã ZIP Bắc Ninh cập nhật nhanh chóng, chi tiết & đầy đủ nhất
- Chữ số đầu tiên: Xác định mã vùng.
- Hai chữ số thứ 1 và 2 (16): Xác định rõ ràng rằng bưu cục này thuộc tỉnh Bắc Ninh.
- Chữ số thứ 1, 2, 3, 4: Xác định mã quận, huyện hoặc đơn vị hành chính tương đương.
- Cả 5 kí tự: Chỉ ra đối tượng cụ thể trong hệ thống mã bưu chính Quốc gia.
Xem thêm : Tổng hợp chi tiết mã ZIP Sơn La theo từng bưu cục cụ thể
Dưới đây là danh sách các mã bưu điện Bắc Ninh của các cơ quan trọng yếu cấp tỉnh, giúp người dân thuận tiện khi cần liên lạc hoặc gửi thư từ:
Đối tượng gán mã | Mã ZIP/Postal Code |
BC. Trung tâm tỉnh Bắc Ninh | 16000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 16001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy | 16002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 16003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy | 16004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy | 16005 |
Đảng ủy khối cơ quan | 16009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 16010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp | 16011 |
Báo Bắc Ninh | 16016 |
Hội đồng nhân dân | 16021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 16030 |
Tòa án nhân dân tỉnh | 16035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 16036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng UBND | 16040 |
Sở Công Thương | 16041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 16042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 16043 |
Sở Ngoại vụ | 16044 |
Sở Tài chính | 16045 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 16046 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 16047 |
Công an tỉnh | 16049 |
Sở Nội vụ | 16051 |
Sở Tư pháp | 16052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 16053 |
Sở Giao thông vận tải | 16054 |
Sở Khoa học và Công nghệ | 16055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 16056 |
Sở Tài nguyên và môi trường | 16057 |
Sở Xây dựng | 16058 |
Sở Y tế | 16060 |
Bộ chỉ huy Quân sự | 16061 |
Ban Dân tộc | 16062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 16063 |
Thanh tra tỉnh | 16064 |
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ | 16065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 16066 |
Đài phát thanh và truyền hình tỉnh | 16067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh | 16070 |
Cục Thuế | 16078 |
Cục Hải quan | 16079 |
Cục Thống kê | 16080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh | 16081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 16085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 16086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 16087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh | 16088 |
Hội Nông dân tỉnh | 16089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 16090 |
Tỉnh đoàn | 16091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 16092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh | 16093 |
Cập nhật mã bưu điện Bắc Ninh theo huyện và thành phố
Để phục vụ nhu cầu giao thương ngày càng tăng, dưới đây là danh sách Postal Code Bắc Ninh cho 2 thành phố (Từ Sơn, Bắc Ninh) và 6 huyện (Tiên Du, Thuận Thành, Lương Tài, Gia Bình, Quế Võ, Yên Phong), giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng.
Mã ZIP Code thành phố Bắc Ninh
Đối tượng gán mã | Mã ZIP/Postal Code |
BC. Trung tâm thành phố Bắc Ninh | 16100 |
Thành ủy | 16101 |
Hội đồng nhân dân | 16102 |
Ủy ban nhân dân | 16103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16104 |
Phường Suối Hoa | 16106 |
Phường Tiền An | 16107 |
Xã Kim Chân | 16108 |
Phường Thị Cầu | 16109 |
Phường Đáp Cầu | 16110 |
Phường Vũ Ninh | 16111 |
Xã Hòa Long | 16112 |
Phường Vạn An | 16113 |
Phường Kinh Bắc | 16114 |
Phường Vệ An | 16115 |
Phường Khúc Xuyên | 16116 |
Phường Phong Khê | 16117 |
Phường Võ Cường | 16118 |
Phường Khắc Niệm | 16119 |
Phường Hạp Lĩnh | 16120 |
Xã Nam Sơn | 16121 |
Phường Vân Dương | 16122 |
Phường Đại Phúc | 16123 |
Phường Ninh Xá | 16124 |
BCP. Bắc Ninh | 16150 |
BC. Lý Thái Tổ | 16151 |
BC. Đáp Cầu | 16152 |
BC. Vạn An | 16153 |
BC. Chợ Và | 16154 |
BC. HCC Bắc Ninh | 16198 |
BC. Hệ 1 Bắc Ninh | 16199 |
Mã bưu điện huyện Yên Phong
Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
BC. Trung tâm huyện Yên Phong | 16200 |
Huyện ủy | 16201 |
Hội đồng nhân dân | 16202 |
Ủy ban nhân dân | 16203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16204 |
Thị trấn Chờ | 16206 |
Xã Trung Nghĩa | 16207 |
Xã Long Châu | 16208 |
Xã Đông Phong | 16209 |
Xã Thụy Hòa | 16210 |
Xã Tam Đa | 16211 |
Xã Dũng Liệt | 16212 |
Xã Yên Trung | 16213 |
Xã Đông Tiến | 16214 |
Xã Tam Giang | 16215 |
Xã Hòa Tiến | 16216 |
Xã Yên Phụ | 16217 |
Xã Văn Môn | 16218 |
Xã Đông Thọ | 16219 |
BCP. Yên Phong | 16250 |
BC. KCN Yên Phong | 16251 |
Danh sách mã ZIP thành phố Từ Sơn
Đối tượng gán mã | Mã ZIP/Postal Code |
BC. Trung tâm thị xã Từ Sơn | 16300 |
Thị ủy | 16301 |
Hội đồng nhân dân | 16302 |
Ủy ban nhân dân | 16303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16304 |
Phường Đông Ngàn | 16306 |
Phường Đồng Nguyên | 16307 |
Xã Tương Giang | 16308 |
Xã Tam Sơn | 16309 |
Xã Hương Mạc | 16310 |
Phường Đồng Kỵ | 16311 |
Xã Phù Khê | 16312 |
Phường Châu Khê | 16313 |
Phường Trang Hạ | 16314 |
Phường Đình Bảng | 16315 |
Xã Phù Chẩn | 16316 |
Phường Tân Hồng | 16317 |
BCP. Từ Sơn | 16350 |
BC. Trần Phú | 16351 |
BC. Đình Bảng | 16352 |
BC. KCN VSIP Từ Sơn | 16353 |
BC. KHL Tiên Sơn | 16354 |
Mã bưu chính huyện Tiên Du
Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
BC. Trung tâm huyện Tiên Du | 16400 |
Huyện ủy | 16401 |
Hội đồng nhân dân | 16402 |
Ủy ban nhân dân | 16403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16404 |
Thị trấn Lim | 16406 |
Xã Phú Lâm | 16407 |
Xã Nội Duệ | 16408 |
Xã Hoàn Sơn | 16409 |
Xã Đại Đồng | 16410 |
Xã Tri Phương | 16411 |
Xã Cảnh Hưng | 16412 |
Xã Phật Tích | 16413 |
Xã Minh Đạo | 16414 |
Xã Việt Đoàn | 16415 |
Xã Tân Chi | 16416 |
Xã Lạc Vệ | 16417 |
Xã Hiên Vân | 16418 |
Xã Liên Bão | 16419 |
BCP. Tiên Du | 16450 |
BC. KCN Tiên Sơn | 16451 |
BC. KCN Đại Đồng | 16452 |
BC. Chợ Sơn | 16453 |
Mã ZIP Code huyện Thuận Thành
Đối tượng gán mã | Mã ZIP/Postal code |
BC. Trung tâm huyện Thuận Thành | 16500 |
Huyện ủy | 16501 |
Hội đồng nhân dân | 16502 |
Ủy ban nhân dân | 16503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16504 |
TT. Hồ | 16506 |
Xã Song Hồ | 16507 |
Xã Đại Đồng Thành | 16508 |
Xã Đình Tổ | 16509 |
Xã Trí Quả | 16510 |
Xã Thanh Khương | 16511 |
Xã Hà Mãn | 16512 |
Xã Xuân Lâm | 16513 |
Xã Song Liễu | 16514 |
Xã Ngũ Thái | 16515 |
Xã Nguyệt Đức | 16516 |
Xã Gia Đông | 16517 |
Xã Ninh Xá | 16518 |
Xã Nghĩa Đạo | 16519 |
Xã Trạm Lộ | 16520 |
Xã An Bình | 16521 |
Xã Mão Điền | 16522 |
Xã Hoài Thượng | 16523 |
BCP. Thuận Thành | 16550 |
BC. Phố Hồ | 16551 |
BC. Chợ Dâu | 16552 |
BC. Trạm Lộ | 16553 |
Cập nhật Postal Code huyện Lương Tài
Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
BC. Trung tâm huyện Lương Tài | 16600 |
Huyện ủy | 16601 |
Hội đồng nhân dân | 16602 |
Ủy ban nhân dân | 16603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16604 |
Thị trấn Thứa | 16606 |
Xã Trung Chính | 16607 |
Xã Trừng Xá | 16608 |
Xã Minh Tân | 16609 |
Xã Lai Hạ | 16610 |
Xã Trung Kênh | 16611 |
Xã An Thịnh | 16612 |
Xã Mỹ Hương | 16613 |
Xã Phú Hòa | 16614 |
Xã Tân Lãng | 16615 |
Xã Quảng Phú | 16616 |
Xã Bình Định | 16617 |
Xã Lâm Thao | 16618 |
Xã Phú Lương | 16619 |
BCP. Lương Tài | 16650 |
BC. Kênh Vàng | 16651 |
Liệt kê mã bưu chính huyện Gia Bình mới nhất
Đối tượng gán mã | Mã ZIP/Postal code |
BC. Trung tâm huyện Gia Bình | 16700 |
Huyện ủy | 16701 |
Hội đồng nhân dân | 16702 |
Ủy ban nhân dân | 16703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16704 |
TT. Gia Bình | 16706 |
Xã Xuân Lai | 16707 |
Xã Nhân Thắng | 16708 |
Xã Bình Dương | 16709 |
Xã Cao Đức | 16710 |
Xã Vạn Ninh | 16711 |
Xã Thái Bảo | 16712 |
Xã Đại Lai | 16713 |
Xã Song Giang | 16714 |
Xã Giang Sơn | 16715 |
Xã Lãng Ngâm | 16716 |
Xã Đông Cứu | 16717 |
Xã Đại Bái | 16718 |
Xã Quỳnh Phú | 16719 |
BCP. Gia Bình | 16750 |
BC. Chợ Ngụ | 16751 |
BC. Chợ Núi | 16752 |
Tổng hợp mã bưu điện huyện Quế Võ
Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
BC. Trung tâm huyện Quế Võ | 16800 |
Huyện ủy | 16801 |
Hội đồng nhân dân | 16802 |
Ủy ban nhân dân | 16803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16804 |
TT. Phố Mới | 16806 |
Xã Việt Hùng | 16807 |
Xã Phù Lương | 16808 |
Xã Quế Tân | 16809 |
Xã Bằng An | 16810 |
Xã Nhân Hòa | 16811 |
Xã Việt Thống | 16812 |
Xã Đại Xuân | 16813 |
Xã Phương Liễu | 16814 |
Xã Phượng Mao | 16815 |
Xã Mộ Đạo | 16816 |
Xã Yên Giả | 16817 |
Xã Hán Quảng | 16818 |
Xã Chi Lăng | 16819 |
Xã Bồng Lai | 16820 |
Xã Cách Bi | 16821 |
Xã Đào Viên | 16822 |
Xã Ngọc Xá | 16823 |
Xã Châu Phong | 16824 |
Xã Đức Long | 16825 |
Xã Phù Lãng | 16826 |
BCP. Quế Võ | 16850 |
BC. Nội Doi | 16851 |
BC. KCN Quế Võ | 16852 |
BC. Đông Du | 16853 |
BC. Châu Cầu | 16854 |
Cách sử dụng mã ZIP Code Bắc Ninh đúng cách
Xem thêm : Mã ZIP Thái Nguyên là bao nhiêu? Cập nhật Postal code theo từng huyện
Mã Postal Code Bắc Ninh (hay mã bưu chính) là một dãy số dùng để định danh một địa chỉ cụ thể tại tỉnh này, giúp bưu phẩm của bạn đến tay người nhận một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Dưới đây là một số hướng dẫn cụ thể cách ghi mã:
- Thông tin địa chỉ rõ ràng: Địa chỉ của cả người gửi và người nhận cần được ghi rõ ràng trên bưu phẩm (phong bì, kiện hàng, gói hàng). Điều này giúp đảm bảo hàng hóa đến đúng địa chỉ.
- Vị trí mã bưu chính: Mã bưu chính cần được ghi ngay sau tên tỉnh hoặc thành phố, cách nhau ít nhất một ký tự trắng.
- Độ rõ ràng: Mã ZIP nên được in hoặc viết tay một cách rõ ràng, dễ đọc, để tránh nhầm lẫn.
- Kiểm tra kỹ trước khi gửi: Luôn kiểm tra mã ZIP code và các thông tin khác để đảm bảo chính xác, giúp bưu phẩm được chuyển phát nhanh chóng và đúng địa chỉ.
Việc ghi mã ZIP Code Bắc Ninh đúng cách không chỉ giúp bạn gửi thư hay hàng hóa hiệu quả mà còn tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình giao nhận.
Kết luận
Việc nắm rõ mã ZIP Bắc Ninh không chỉ giúp bạn gửi thư, hàng hóa một cách chính xác mà còn hỗ trợ tìm kiếm địa chỉ và sử dụng các dịch vụ trực tuyến khác. Đây là một công cụ hữu ích trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt khi bạn có nhu cầu giao dịch với các đơn vị tại tỉnh này.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Bắc