Mã ZIP Bạc Liêu và danh sách ZIP Code từng bưu cục mới nhất
Mã ZIP Bạc Liêu là thông tin quan trọng giúp việc gửi thư từ, hàng hóa đến các địa điểm trong tỉnh trở nên dễ dàng và chính xác. Việc nắm rõ mã bưu chính từng khu vực tại Bạc Liêu không chỉ giúp quá trình vận chuyển nhanh chóng mà còn tránh được các sai sót không đáng có.
Mã ZIP Bạc Liêu là bao nhiêu?
Theo Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính Bạc Liêu là 97000. Đây là dãy số định vị địa chỉ chính xác cho các dịch vụ vận chuyển thư từ, bưu phẩm và đăng ký thông tin trực tuyến.
Bạn đang xem: Mã ZIP Bạc Liêu và danh sách ZIP Code từng bưu cục mới nhất
Xem thêm : Tra cứu mã ZIP Tiền Giang mới nhất 2024
Mã bưu điện Bạc Liêu có 5 chữ số với ý nghĩa như sau:
- Chữ số đầu tiên: Xác định mã vùng, giúp phân loại khu vực bưu chính trong cả nước.
- Hai số đầu tiên: Chỉ mã tỉnh, cụ thể là tỉnh Bạc Liêu.
- Bốn số đầu tiên: Xác định mã quận, huyện và các đơn vị hành chính tương đương.
- Năm chữ số: Xác định chính xác đối tượng gắn mã, có thể là bưu cục hoặc cơ quan.
Tra cứu mã ZIP các huyện/thành phố tại Bạc Liêu
Dưới đây là danh sách ZIP Code Bạc Liêu chi tiết cho từng khu vực trong tỉnh, đảm bảo thông tin giao hàng luôn chính xác và hiệu quả.
Mã ZIP trung tâm hành chính tỉnh Bạc Liêu
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Bạc Liêu | 97000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 97001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 97002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 97003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 97004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 97005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 97009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 97010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 97011 |
10 | Báo Bạc Liêu | 97016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 97021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 97030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 97035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 97036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng UBND | 97040 |
16 | Sở Công Thương | 97041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 97042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 97043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 97044 |
20 | Sở Tài chính | 97045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 97046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 97047 |
23 | Công an tỉnh | 97049 |
24 | Sở Nội vụ | 97051 |
25 | Sở Tư pháp | 97052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 97053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 97054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 97055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 97056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 97057 |
31 | Sở Xây dựng | 97058 |
32 | Sở Y tế | 97060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 97061 |
34 | Ban Dân tộc | 97062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 97063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 97064 |
37 | Trường chính trị Châu Văn Đặng | 97065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 97066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 97067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 97070 |
41 | Cục Thuế | 97078 |
42 | Cục Thống kê | 97080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 97081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 97085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 97086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 97087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 97088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 97089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 97090 |
50 | Tỉnh đoàn | 97091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 97092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 97093 |
Mã ZIP thành phố Bạc Liêu
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm thành phố Bạc Liêu | 97100 |
2 | Thành ủy | 97101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 97103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97104 |
6 | Phường 3 | 97106 |
7 | Phường 1 | 97107 |
8 | Phường 7 | 97108 |
9 | Phường 8 | 97109 |
10 | Phường 2 | 97110 |
11 | Phường 5 | 97111 |
12 | Xã Vĩnh Trạch | 97112 |
13 | Xã Vĩnh Trạch Đông | 97113 |
14 | Xã Hiệp Thành | 97114 |
15 | Phường Nhà Mát | 97115 |
16 | BCP. Bạc Liêu | 97150 |
17 | BC. Trà Kha | 97151 |
18 | BC. Nhà Mát | 97152 |
19 | BC. Hiệp Thành | 97153 |
20 | BC. Hệ 1 Bạc Liêu | 97199 |
Mã bưu chính Bạc Liêu tại huyện Vĩnh Lợi
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Vĩnh Lợi | 97200 |
2 | Huyện ủy | 97201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 97203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97204 |
6 | Xã Châu Thới | 97206 |
7 | Xã Long Thạnh | 97207 |
8 | Thị trấn Châu Hưng | 97208 |
9 | Xã Hưng Hội | 97209 |
10 | Xã Hưng Thành | 97210 |
11 | Xã Châu Hưng A | 97211 |
12 | Xã Vĩnh Hưng A | 97212 |
13 | Xã Vĩnh Hưng | 97213 |
14 | BCP. Vĩnh Lợi | 97250 |
15 | BC. Câu Sập | 97251 |
16 | BC. Cái Dầy | 97252 |
17 | BC. Gia Hội | 97253 |
18 | BC. Vĩnh Hưng | 97254 |
Mã bưu điện huyện Hồng Dân
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Hồng Dân | 97300 |
2 | Huyện ủy | 97301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 97303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97304 |
6 | Thị trấn Ngan Dừa | 97306 |
7 | Xã Vĩnh Lộc | 97307 |
8 | Xã Vĩnh Lộc A | 97308 |
9 | Xã Ninh Thạnh Lợi A | 97309 |
10 | Xã Ninh Thạnh Lợi | 97310 |
11 | Xã Lộc Ninh | 97311 |
12 | Xã Ninh Hòa | 97312 |
13 | Xã Ninh Quới | 97313 |
14 | Xã Ninh Quới A | 97314 |
15 | BCP. Hồng Dân | 97350 |
16 | BC. Cầu Đỏ | 97351 |
17 | BC. Ninh Quới | 97352 |
Mã ZIP huyện Phước Long Bạc Liêu
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Phước Long | 97400 |
2 | Huyện ủy | 97401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 97403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97404 |
6 | Thị trấn Phước Long | 97406 |
7 | Xã Phước Long | 97407 |
8 | Xã Phong Thạnh Tây A | 97408 |
9 | Xã Phong Thạnh Tây B | 97409 |
10 | Xã Vĩnh Phú Tây | 97410 |
11 | Xã Vĩnh Thanh | 97411 |
12 | Xã Hưng Phú | 97412 |
13 | Xã Vĩnh Phú Đông | 97413 |
14 | BCP. Phước Long | 97450 |
15 | BC. Phó Sinh | 97451 |
16 | BC. Chủ Chí | 97452 |
17 | BC. Trưởng Tòa | 97453 |
18 | BC. Rọc Lá | 97454 |
Mã ZIP thị xã Giá Rai
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm thị xã Giá Rai | 97500 |
2 | Thị ủy | 97501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 97503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97504 |
6 | Phường 1 | 97506 |
7 | Phường Hộ Phòng | 97507 |
8 | Phường Láng Tròn | 97508 |
9 | Xã Phong Thạnh Đông | 97509 |
10 | Xã Phong Tân | 97510 |
11 | Xã Phong Thạnh | 97511 |
12 | Xã Phong Thạnh A | 97512 |
13 | Xã Tân Phong | 97513 |
14 | Xã Phong Thạnh Tây | 97514 |
15 | Xã Tân Thạnh | 97515 |
16 | BCP. Giá Rai | 97550 |
17 | BC. Hộ Phòng | 97551 |
18 | BC. Láng Tròn | 97552 |
19 | BC. Khúc Tréo | 97553 |
20 | BC. Cây Gừa | 97554 |
21 | BC. Láng Trâm | 97555 |
Mã ZIP huyện Đông Hải
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm huyện Đông Hải | 97600 |
2 | Huyện ủy | 97601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 97603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97604 |
6 | Thị trấn Gành Hào | 97606 |
7 | Xã Long Điền Tây | 97607 |
8 | Xã Điền Hải | 97608 |
9 | Xã Long Điền Đông | 97609 |
10 | Xã Long Điền Đông A | 97610 |
11 | Xã Long Điền | 97611 |
12 | Xã An Trạch A | 97612 |
13 | Xã An Trạch | 97613 |
14 | Xã Định Thành | 97614 |
15 | Xã Định Thành A | 97615 |
16 | Xã An Phúc | 97616 |
17 | BCP. Đông Hải | 97650 |
18 | BC. Kinh Tư | 97651 |
19 | BC. Cây Giang | 97652 |
Mã ZIP huyện Hòa Bình
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Hòa Bình | 97700 |
2 | Huyện ủy | 97701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 97702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 97703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 97704 |
6 | Thị trấn Hòa Bình | 97706 |
7 | Xã Minh Diệu | 97707 |
8 | Xã Vĩnh Bình | 97708 |
9 | Xã Vĩnh Mỹ B | 97709 |
10 | Xã Vĩnh Mỹ A | 97710 |
11 | Xã Vĩnh Thịnh | 97711 |
12 | Xã Vĩnh Hậu | 97712 |
13 | Xã Vĩnh Hậu A | 97713 |
14 | BCP. Hòa Bình | 97750 |
15 | BC. Bàu Xàng | 97751 |
16 | BC. Cầu số 2 | 97752 |
17 | BC. Cái Cùng | 97753 |
18 | BC. Vĩnh Mới | 97754 |
Hướng dẫn cách sử dụng mã ZIP Bạc Liêu đúng cách
Postal Code Bạc Liêu giúp cho quá trình giao nhận thư và hàng hóa diễn ra nhanh chóng. Khi bạn ghi đúng mã bưu chính, bưu phẩm sẽ được chuyển đến đúng người và đúng địa chỉ.
Xem thêm : Mã ZIP Cà Mau là gì? Cập nhật ZIP Code tỉnh Cà Mau mới nhất
Dưới đây là cách viết mã bưu điện chuẩn xác:
- Mã bưu chính nên được ghi ngay sau tên tỉnh/thành phố trong địa chỉ một cách rõ ràng và dễ đọc để dễ nhận diện.
- Phải có ít nhất một ký tự trắng (khoảng cách) giữa tên tỉnh/thành phố và mã.
- Nếu trên bưu gửi có ô dành riêng cho mã bưu chính, bạn hãy ghi mã vào ô đó. Mỗi ô chỉ ghi một chữ số duy nhất và cần ghi rõ ràng, không có sửa xóa.
- Kiểm tra lại mã ZIP trước khi gửi để tránh sai sót.
Việc tuân thủ các hướng dẫn trên sẽ giúp bạn gửi hàng hóa đến Bạc Liêu một cách chính xác và nhanh chóng.
Lời kết
Việc sử dụng đúng mã ZIP Bạc Liêu là yếu tố quan trọng để đảm bảo thư từ và hàng hóa được giao đến đúng địa chỉ. Bạn nên kiểm tra và áp dụng chính xác mã bưu chính mỗi khi bạn thực hiện các giao dịch vận chuyển trong và ngoài tỉnh.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Nam