Mã ZIP An Giang là bao nhiêu? Tra cứu ZIP Code từng huyện nhanh chóng
Biết mã ZIP An Giang bao nhiêu là thông tin quan trọng khi bạn muốn gửi hàng, thanh toán trực tuyến hoặc điền vào các biểu mẫu có yêu cầu về địa chỉ. Việc nắm rõ mã bưu chính sẽ giúp quá trình giao dịch diễn ra nhanh chóng và chính xác hơn.
Mã ZIP An Giang là bao nhiêu?
Theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông, mã bưu chính An Giang hiện tại là 90000. Đây là một chuỗi gồm 5 chữ số, dùng để xác định các cơ quan và tổ chức trong tỉnh này.
Bạn đang xem: Mã ZIP An Giang là bao nhiêu? Tra cứu ZIP Code từng huyện nhanh chóng
Mã bưu chính này giúp người dân trong khu vực gửi và nhận bưu phẩm một cách chính xác. Do đó, khi điền mã bưu điện An Giang vào thư từ, bạn cần chú ý để đảm bảo tính chính xác tuyệt đối.
Xem thêm : Mã ZIP Sóc Trăng là bao nhiêu? Danh sách ZIP Code từng huyện mới nhất
Dưới đây là danh sách mã ZIP cho các đơn vị hành chính thuộc tỉnh An Giang, giúp bạn dễ dàng tra cứu và gửi nhận bưu phẩm đến đúng địa điểm.
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm tỉnh An Giang | 90000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 90001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 90002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 90003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 90004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 90005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 90009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 90010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 90011 |
10 | Báo An Giang | 90016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 90021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 90030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 90035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 90036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 90040 |
16 | Sở Công Thương | 90041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 90042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 90043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 90044 |
20 | Sở Tài chính | 90045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 90046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 90047 |
23 | Công an tỉnh | 90049 |
24 | Sở Nội vụ | 90051 |
25 | Sở Tư pháp | 90052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 90053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 90054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 90055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 90056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 90057 |
31 | Sở Xây dựng | 90058 |
32 | Sở Y tế | 90060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 90061 |
34 | Ban Dân tộc | 90062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 90063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 90064 |
37 | Trường chính trị Tôn Đức Thắng | 90065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 90066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 90067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 90070 |
41 | Cục Thuế | 90078 |
42 | Cục Hải quan | 90079 |
43 | Cục Thống kê | 90080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 90081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 90085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 90086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 90087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 90088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 90089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 90090 |
51 | Tỉnh đoàn | 90091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 90092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 90093 |
Tra cứu ZIP Code An Giang theo huyện/thành phố nhanh chóng
Dưới đây là danh sách Postal Code An Giang theo từng huyện và thành phố, giúp bạn tra cứu nhanh chóng để gửi nhận bưu phẩm đúng địa chỉ.
Mã ZIP thành phố Long Xuyên
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm thành phố Long Xuyên | 90100 |
2 | Thành ủy | 90101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90104 |
6 | Phường Mỹ Long | 90106 |
7 | Phường Mỹ Bình | 90107 |
8 | Phường Mỹ Xuyên | 90108 |
9 | Phường Mỹ Phước | 90109 |
10 | Phường Mỹ Quý | 90110 |
11 | Xã Mỹ Hòa Hưng | 90111 |
12 | Phường Bình Đức | 90112 |
13 | Phường Bình Khánh | 90113 |
14 | Xã Mỹ Khánh | 90114 |
15 | Phường Mỹ Hòa | 90115 |
16 | Phường Đông Xuyên | 90116 |
17 | Phường Mỹ Thới | 90117 |
18 | Phường Mỹ Thạnh | 90118 |
19 | BCP Long Xuyên | 90150 |
20 | BC. Mỹ Long | 90151 |
21 | BC Bắc An Hòa | 90152 |
22 | BC Mỹ Quý | 90153 |
23 | BC Vàm Cống | 90154 |
24 | BC HCC An Giang | 90198 |
25 | BC Hệ 1 An Giang | 90199 |
Mã ZIP huyện Chợ Mới
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC Trung tâm huyện Chợ Mới | 90200 |
2 | Huyện ủy | 90201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90204 |
6 | Thị Trấn Chợ Mới | 90206 |
7 | Xã Kiến An | 90207 |
8 | Xã Mỹ Hội Đông | 90208 |
9 | Xã Nhơn Mỹ | 90209 |
10 | Xã Kiến Thành | 90210 |
11 | Xã Long Điền B | 90211 |
12 | Xã Long Điền A | 90212 |
13 | Thị Trấn Mỹ Luông | 90213 |
14 | Xã Tấn Mỹ | 90214 |
15 | Xã Mỹ Hiệp | 90215 |
16 | Xã Mỹ An | 90216 |
17 | Xã Long Kiến | 90217 |
18 | Xã Long Giang | 90218 |
19 | Xã An Thạnh Trung | 90219 |
20 | Xã Bình Phước Xuân | 90220 |
21 | Xã Hội An | 90221 |
22 | Xã Hòa Bình | 90222 |
23 | Xã Hòa An | 90223 |
24 | BCP. Chợ Mới | 90250 |
25 | BC Mỹ Luông | 90251 |
26 | Bưu điện Văn hóa xã Vàm Nao | 90252 |
27 | BĐVHX. Hội An | 90253 |
28 | BĐVHX. Bắc An Hòa | 90254 |
Mã ZIP huyện Phú Tân
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC Trung tâm huyện Phú Tân | 90300 |
2 | Huyện ủy | 90301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90304 |
6 | Thị Trấn Phú Mỹ | 90306 |
7 | Xã Phú Thọ | 90307 |
8 | Xã Phú An | 90308 |
9 | Xã Phú Thạnh | 90309 |
10 | Thị Trấn Chợ Vàm | 90310 |
11 | Xã Phú Lâm | 90311 |
12 | Xã Long Hoà | 90312 |
13 | Xã Phú Long | 90313 |
14 | Xã Phú Hiệp | 90314 |
15 | Xã Hoà Lạc | 90315 |
16 | Xã Phú Thành | 90316 |
17 | Xã Phú Xuân | 90317 |
18 | Xã Hiệp Xương | 90318 |
19 | Xã Phú Bình | 90319 |
20 | Xã Bình Thạnh Đông | 90320 |
21 | Xã Phú Hưng | 90321 |
22 | Xã Tân Hòa | 90322 |
23 | Xã Tân Trung | 90323 |
24 | BCP Phú Tân | 90350 |
Mã bưu điện An Giang tại thị xã Tân Châu
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm thị xã Tân Châu | 90400 |
2 | Thị ủy | 90401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90404 |
6 | Phường Long Thạnh | 90406 |
7 | Phường Long Hưng | 90407 |
8 | Phường Long Châu | 90408 |
9 | Xã Vĩnh Hòa | 90409 |
10 | Xã Vĩnh Xương | 90410 |
11 | Xã Phú Lộc | 90411 |
12 | Xã Tân Thạnh | 90412 |
13 | Xã Tân An | 90413 |
14 | Xã Long An | 90414 |
15 | Xã Châu Phong | 90415 |
16 | Xã Lê Chánh | 90416 |
17 | Xã Phú Vĩnh | 90417 |
18 | Phường Long Phú | 90418 |
19 | Phường Long Sơn | 90419 |
20 | BCP. Tân Châu | 90425 |
21 | BĐVHX. Phú Hiệp | 90426 |
Mã bưu chính huyện An Phú
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC Trung tâm huyện An Phú | 90450 |
2 | Huyện ủy | 90451 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90452 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90453 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90454 |
6 | Thị Trấn An Phú | 90456 |
7 | Xã Vĩnh Lộc | 90457 |
8 | Xã Phú Hữu | 90458 |
9 | Xã Khánh An | 90459 |
10 | Thị Trấn Long Bình | 90460 |
11 | Xã Khánh Bình | 90461 |
12 | Xã Nhơn Hội | 90462 |
13 | Xã Quốc Thái | 90463 |
14 | Xã Phước Hưng | 90464 |
15 | Xã Phú Hội | 90465 |
16 | Xã Vĩnh Hội Đông | 90466 |
17 | Xã Đa Phước | 90467 |
18 | Xã Vĩnh Trường | 90468 |
19 | Xã Vĩnh Hậu | 90469 |
20 | BCP An Phú | 90475 |
21 | BC Long Bình | 90476 |
22 | BC Quốc Thái | 90477 |
23 | BĐVHX. Phú Lộc | 90478 |
Mã ZIP thành phố Châu Đốc
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm thành phố Châu Đốc | 90500 |
2 | Thành ủy | 90501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90504 |
6 | Phường Châu Phú B | 90506 |
7 | Phường Châu Phú A | 90507 |
8 | Phường Vĩnh Ngươn | 90508 |
9 | Xã Vĩnh Tế | 90509 |
10 | Phường Núi Sam | 90510 |
11 | Xã Vĩnh Châu | 90511 |
12 | Phường Vĩnh Mỹ | 90512 |
13 | BCP. Châu Đốc | 90550 |
14 | BC Núi Sam | 90551 |
15 | BC. Châu Long | 90552 |
Mã ZIP huyện Châu Phú
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Châu Phú | 90600 |
2 | Huyện ủy | 90601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90604 |
6 | Thị Trấn Cái Dầu | 90606 |
7 | Xã Vĩnh Thạnh Trung | 90607 |
8 | Xã Mỹ Phú | 90608 |
9 | Xã Khánh Hòa | 90609 |
10 | Xã Mỹ Đức | 90610 |
11 | Xã Ô Long Vĩ | 90611 |
12 | Xã Đào Hữu Cảnh | 90612 |
13 | Xã Thạnh Mỹ Tây | 90613 |
14 | Xã Bình Phú | 90614 |
15 | Xã Bình Long | 90615 |
16 | Xã Bình Chánh | 90616 |
17 | Xã Bình Mỹ | 90617 |
18 | Xã Bình Thủy | 90618 |
19 | BCP Châu Phú | 90650 |
Mã ZIP An Giang tại huyện Tịnh Biên
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC Trung tâm huyện Tịnh Biên | 90700 |
2 | Huyện ủy | 90701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90704 |
6 | Thị Trấn Tịnh Biên | 90706 |
7 | Xã An Nông | 90707 |
8 | Xã An Cư | 90708 |
9 | Xã An Phú | 90709 |
10 | Xã Nhơn Hưng | 90710 |
11 | Thị Trấn Nhà Bàng | 90711 |
12 | Xã Thới Sơn | 90712 |
13 | Xã Văn Giáo | 90713 |
14 | Xã Vĩnh Trung | 90714 |
15 | Thị Trấn Chi Lăng | 90715 |
16 | Xã Núi Voi | 90716 |
17 | Xã Tân Lợi | 90717 |
18 | Xã An Hảo | 90718 |
19 | Xã Tân Lập | 90719 |
20 | BCP. Tịnh Biên | 90750 |
21 | BC Chi Lăng | 90751 |
22 | BC Xuân Tô | 90752 |
Mã ZIP huyện Tri Tôn
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Tri Tôn | 90800 |
2 | Huyện ủy | 90801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90804 |
6 | Thị Trấn Tri Tôn | 90806 |
7 | Xã Châu Lăng | 90807 |
8 | Xã Lê Trì | 90808 |
9 | Thị Trấn Ba Chúc | 90809 |
10 | Xã Lạc Quới | 90810 |
11 | Xã Vĩnh Gia | 90811 |
12 | Xã Vĩnh Phước | 90812 |
13 | Xã Lương An Trà | 90813 |
14 | Xã Lương Phi | 90814 |
15 | Xã An Tức | 90815 |
16 | Xã Núi Tô | 90816 |
17 | Xã Ô Lâm | 90817 |
18 | Xã Cô Tô | 90818 |
19 | Xã Tà Đảnh | 90819 |
20 | Xã Tân Tuyến | 90820 |
21 | BCP. Tri Tôn | 90850 |
22 | BĐVHX. Ba Chúc | 90851 |
Mã ZIP huyện Châu Thành
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Châu Thành | 90900 |
2 | Huyện ủy | 90901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90904 |
6 | Thị Trấn An Châu | 90906 |
7 | Xã Bình Thạnh | 90907 |
8 | Xã Bình Hòa | 90908 |
9 | Xã An Hòa | 90909 |
10 | Xã Cần Đăng | 90910 |
11 | Xã Vĩnh Hạnh | 90911 |
12 | Xã Vĩnh Bình | 90912 |
13 | Xã Vĩnh An | 90913 |
14 | Xã Tân Phú | 90914 |
15 | Xã Vĩnh Nhuận | 90915 |
16 | Xã Vĩnh Lợi | 90916 |
17 | Xã Hòa Bình Thạnh | 90917 |
18 | Xã Vĩnh Thành | 90918 |
19 | BCP Châu Thành | 90925 |
Mã bưu chính An Giang tại huyện Thoại Sơn
STT | Đối tượng gán mã | Mã ZIP |
1 | BC. Trung tâm huyện Thoại Sơn | 90950 |
2 | Huyện ủy | 90951 |
3 | Hội đồng nhân dân | 90952 |
4 | Ủy ban nhân dân | 90953 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 90954 |
6 | Thị Trấn Núi Sập | 90956 |
7 | Xã Định Thành | 90957 |
8 | Xã Vĩnh Khánh | 90958 |
9 | Xã Vĩnh Chánh | 90959 |
10 | Xã Phú Thuận | 90960 |
11 | Thị Trấn Phú Hoà | 90961 |
12 | Xã Vĩnh Trạch | 90962 |
13 | Xã Định Mỹ | 90963 |
14 | Xã Mỹ Phú Đông | 90964 |
15 | Xã Vĩnh Phú | 90965 |
16 | Xã Tây Phú | 90966 |
17 | Xã An Bình | 90967 |
18 | Xã Vọng Thê | 90968 |
19 | Thị Trấn óc Eo | 90969 |
20 | Xã Vọng Đông | 90970 |
21 | Xã Thoại Giang | 90971 |
22 | Xã Bình Thành | 90972 |
23 | BCP. Thoại Sơn | 90975 |
24 | BCP Vọng Thê | 90976 |
25 | BCP Phú Hòa | 90977 |
Cách sử dụng ZIP Code An Giang đúng cách
Mã bưu điện An Giang nói riêng và mã bưu chính của các tỉnh thành khác nói chung là yếu tố quan trọng trên mỗi bưu gửi. Các hãng vận chuyển sử dụng mã này để đảm bảo hàng hóa được giao đến địa chỉ chính xác.
Xem thêm : Danh sách tổng hợp mã ZIP Thành phố Hồ Chí Minh
Vì vậy, việc ghi mã cần phải thực hiện một cách chính xác và cẩn thận. Dưới đây là một số lưu ý khi ghi mã ZIP:
- Tránh việc tẩy xóa: Đảm bảo ghi rõ ràng địa chỉ gửi và nhận cùng với mã bưu chính. Nếu bạn lỡ ghi sai và phải tẩy xóa, tốt nhất là nên sử dụng một phong bì mới để ghi lại.
- Thứ tự ghi mã bưu chính: Nếu phong bì có 5 ô vuông, bạn hãy điền từng chữ số vào mỗi ô. Nếu không có ô vuông, bạn ghi mã bưu chính ngay sau địa chỉ bao gồm các thông tin như tỉnh, thành phố, quận/huyện, phường, xã…
Việc ghi đúng mã ZIP sẽ giúp quá trình vận chuyển diễn ra suôn sẻ và nhanh chóng hơn.
Lời kết
Biết mã ZIP An Giang không chỉ giúp bạn trong việc gửi hàng mà còn hỗ trợ bạn trong nhiều giao dịch khác. Việc nắm rõ ZIP Code là một kỹ năng sống cần thiết trong thời đại công nghệ số.
Nguồn: https://mazipvietnam.org
Danh mục: Mã zip miền Nam